Trắc nghiệm Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm Công Nghệ Lớp 12
-
Câu 1:
Trị số điện cảm là gì?
A. Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Như thế nào là trị số điện dung?
A. Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Chọn ý đúng khi nói về trị số điện trở?
A. Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Hãy cho biết: Đơn vị của cuộn cảm là?
A. Ω
B. F
C. H
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Xác định: Đơn vị của điện trở là?
A. Ω
B. F
C. H
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Đâu là đơn vị của tụ điện?
A. Ω
B. F
C. H
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Em hãy cho biết: Trong các tụ điện sau, tụ điện nào phân cực?
A. Tụ giấy
B. Tụ hóa
C. Tụ nilon
D. Tụ gốm
-
Câu 8:
Xác định: Theo đại lượng vật lí tác động lên điện trở thì điện trở được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 9:
Cho biết: Tên gọi khác của điện trở có trị số biến đổi là:
A. Biến trở
B. Chiết áp
C. Biến trở hoặc chiết áp đều đúng
D. Điện trở cố định
-
Câu 10:
Xác định: Theo trị số có loại điện trở nào:
A. Điện trở cố định
B. Điện trở có công suất nhỏ
C. Điện trở có công suất lớn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Theo công suất, điện trở được phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 12:
Xác định: Có mấy cách phân loại điện trở?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Xác định: Linh kiện nào sau đây là linh kiện tích cực?
A. Tụ điện
B. Cuộn cảm
C. Tirixto
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14:
Hãy xác định: Linh kiện nào sau đây là linh kiện thụ động?
A. Điện trở
B. Điôt
C. Tranzito
D. Triac
-
Câu 15:
Có mấy loại linh kiện chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là:
A. 2%
B. 10%
C. 5%
D. 20%
-
Câu 17:
Một điện trở có giá trị 56x109 Ω ±10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là:
A. Xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ
B. Xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ
C. Xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ
D. Xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ
-
Câu 18:
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là:
A. 18×104Ω±1%
B. 18×104Ω±0.5%
C. 18×103Ω±1%
D. 18×103Ω±0.5%
-
Câu 19:
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
A. 32 x104 Ω ±10%
B. 32 x104 Ω ±1%
C. 32 x104 Ω ±5%
D. 32 x104 Ω ±2%
-
Câu 20:
Một điện trở có giá trị 72x108 Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là:
A. Xanh lục, đỏ, ngân nhũ
B. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ
C. Xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ
D. Tím, đỏ, xám, kim nhũ
-
Câu 21:
Cho biết: Cuộn cảm được phân thành những loại nào?
A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần
B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần
C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần
D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần
-
Câu 22:
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
A. 23×102KΩ±5%
B. 34×106Ω±0,5%
C. 34×102KΩ±5%
D. 23×106Ω±0,5%
-
Câu 23:
Cho biết: Trên một tụ điện có ghi 160V−100μF. Các thông số này cho ta biết điều gì?
A. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện
B. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện
C. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện
D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện
-
Câu 24:
Đâu là loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A. Tụ hóa
B. Tụ xoay
C. Tụ giấy
D. Tụ gốm
-
Câu 25:
Xác định loại tụ điện nào không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều?
A. Tụ hóa
B. Tụ xoay
C. Tụ giấy
D. Tụ gốm
-
Câu 26:
Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào…
A. Vật liệu làm vỏ của tụ điện
B. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
C. Vật liệu làm chân của tụ điện
D. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.
-
Câu 27:
Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tụ điện có điện dung cố định
B. Tụ điện có điện dung thay đổi được
C. Tụ điện bán chỉnh
D. Tụ điện tinh chỉnh
-
Câu 28:
Xác định đâu là ý nghĩa của trị số điện cảm?
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm
C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua
D. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua
-
Câu 29:
Đâu là đơn vị tính của điện cảm cuộn cảm là?
A. Fara
B. Henry
C. Ôm
D. Cả A,B đều đúng
-
Câu 30:
Hãy xác định: Công dụng của điện trở là?
A. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
B. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện
D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
-
Câu 31:
Công dụng của tụ điện là:
A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
B. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
C. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua
D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng
-
Câu 32:
Tụ điện có thể cho dòng điện:
A. Một chiều đi qua
B. Xoay chiều đi qua
C. Cả dòng xoay chiều và một chiều đi qua
D. Không cho dòng điện nào đi qua
-
Câu 33:
Xác định đâu là thông số kỹ thuật nào sau đây đặc trưng cho tụ điện?
A. Cảm kháng
B. Độ tự cảm
C. Điện dung
D. Điện cảm
-
Câu 34:
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là
A. 23x102 KΩ ±5%.
B. 23x106Ω ±0,5%.
C. 34x102 KΩ ±5%.
D. 34x106 Ω ±0,5%.
-
Câu 35:
Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác?
A. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ.
B. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó
C. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều.
D. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm.
-
Câu 36:
Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
-
Câu 37:
Cuộn cảm được phân thành những loại nào?
A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
-
Câu 38:
Công dụng của cuộn cảm là:
A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
-
Câu 39:
Loại tụ điện nào không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều?
A. Tụ hóa
B. Tụ xoay
C. Tụ giấy
D. Tụ gốm
-
Câu 40:
Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A. Tụ hóa
B. Tụ xoay
C. Tụ giấy
D. Tụ gốm
-
Câu 41:
Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác?
A. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện.
B. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện.
C. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ.
D. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều.
-
Câu 42:
Trên một tụ điện có ghi 160V - 100 F. Các thông số này cho ta biết điều gì?
A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
-
Câu 43:
Ý nghĩa của trị số điện cảm là:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm
C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
D. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
-
Câu 44:
Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tụ điện có điện dung thay đổi được.
B. Tụ điện có điện dung cố định.
C. Tụ điện bán chỉnh.
D. Tụ điện tinh chỉnh.
-
Câu 45:
Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào…
A. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.
B. Vật liệu làm vỏ của tụ điện.
C. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.
D. Vật liệu làm chân của tụ điện.
-
Câu 46:
Công dụng của tụ điện là:
A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
B. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
C. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
-
Câu 47:
Ý nghĩa của trị số điện trở là:
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.
-
Câu 48:
Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có…
A. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
B. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm.
C. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
D. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0)
-
Câu 49:
Điện trở màu có màu sai số là nhũ vàng, hay còn gọi là:
A. Kim nhũ
B. Ngân nhũ
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 50:
Khi triac cho dòng điện chạy từ A1 sang A2 :
A. A1 đóng vai trò catot
B. A2 đóng vai trò catot
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng