Trắc nghiệm ĐĐCTN - Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Hệ thống sông Hồng là sự hợp thành của ba hệ thống nào ?
A. Sông Hồng (sông Thao), sông Đà, sông Lô
B. Sông Hồng (sông Thao), sông Đà, sông Gâm
C. Sông Hồng (sông Thao), sông Đà, sông Chảy
D. Sông Hồng (sông Thao), sông Đà, sông Thái Bình
-
Câu 2:
Hệ thống đê ngăn lũ lớn nhất nước ta thuộc hệ thống sông nào dưới đây ?
A. Sông Mã
B. Sông Hồng
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Cửu Long
-
Câu 3:
Đâu là hệ thống đê ngăn lũ lớn nhất nước ta ?
A. Sông Cửu Long
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Mã
D. Sông Hồng
-
Câu 4:
Hệ thống đê ngăn lũ lớn nhất nước ta thuộc hệ thống nào ?
A. Sông Hồng
B. Sông Mã
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Cửu Long
-
Câu 5:
Hãy chỉ ra các đặc điểm của sông ngòi nước ta.
A. Phần lớn là sông nhỏ, ngắn, dốc
B. Trung bình cứ 20 km bờ biển lại gặp 1 cửa sông
C. Mùa mưa sông nhiều nước, mùa khô sông ít nước
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 6:
Đâu không phải là đặc điểm sông ngòi nước ta ?
A. Mùa mưa sông nhiều nước, mùa khô sông ít nước
B. Chế độ dòng chảy thất thường do biến đổi khí hậu
C. Trung bình cứ 20 km bờ biển lại gặp 1 cửa sông
D. Phần lớn là sông nhỏ, ngắn, dốc
-
Câu 7:
Đặc điểm nào dưới đây không đúng với sông ngòi nước ta ?
A. Phần lớn là sông nhỏ, ngắn, dốc
B. Trung bình cứ 20 km bờ biển lại gặp 1 cửa sông
C. Chế độ dòng chảy thất thường do biến đổi khí hậu
D. Mùa mưa sông nhiều nước, mùa khô sông ít nước
-
Câu 8:
Đặc điểm của sông ngòi nước ta là gì ?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng chủ yếu là sông nhỏ
B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
C. Nhịp điệu dòng chảy theo sát nhịp điệu mưa
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 9:
Đặc điểm của sông ngòi nước ta không bao gồm ý nào dưới đây ?
A. Phần lớn lượng nước do các lưu vực bên trong lãnh thổ cung cấp
B. Nhịp điệu dòng chảy theo sát nhịp điệu mưa
C. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng chủ yếu là sông nhỏ
-
Câu 10:
Đặc điểm nào không đúng với sông ngòi nước ta ?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng chủ yếu là sông nhỏ
B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
C. Nhịp điệu dòng chảy theo sát nhịp điệu mưa
D. Phần lớn lượng nước do các lưu vực bên trong lãnh thổ cung cấp
-
Câu 11:
Vì sao chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta thất thường ?
A. Chế độ mưa thất thường
B. Địa hình nước ta đa dạng
C. Phá rừng bừa bãi
D. Sự gia tăng các thiên tai
-
Câu 12:
Chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta thất thường chủ yếu do đâu ?
A. Sự gia tăng các thiên tai
B. Phá rừng bừa bãi
C. Địa hình nước ta đa dạng
D. Chế độ mưa thất thường
-
Câu 13:
Nguyên nhân nào khiến cho chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta theo mùa ?
A. Ảnh hưởng của các loại gió
B. Lãnh thổ hẹp ngang
C. Phần lớn là đồi núi
D. Chế độ mưa theo mùa
-
Câu 14:
Vì sao chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta theo mùa ?
A. Phần lớn là đồi núi
B. Lãnh thổ hẹp ngang
C. Chế độ mưa theo mùa
D. Ảnh hưởng của các loại gió
-
Câu 15:
Chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta theo mùa do đâu ?
A. Ảnh hưởng của các loại gió
B. Chế độ mưa theo mùa
C. Lãnh thổ hẹp ngang
D. Phần lớn là đồi núi
-
Câu 16:
Yếu tố nào ảnh hưởng đến chế độ nước của sông ngòi nước ta ?
A. Độ cao địa hình
B. Hướng dòng chảy
C. Độ dài các con sông
D. Chế độ mưa
-
Câu 17:
Hãy cho biết: Chế độ nước của sông ngòi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào
A. Hướng dòng chảy
B. Độ dài các con sông
C. Chế độ mưa
D. Độ cao địa hình
-
Câu 18:
Chế độ nước của sông ngòi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào ?
A. Độ cao địa hình
B. Chế độ mưa
C. Độ dài các con sông
D. Hướng dòng chảy
-
Câu 19:
Trong các hệ thống sông sau, hệ thống sông nào có tổng lượng phù sa đổ ra biển/năm nhiều nhất ?
A. Sông Đà
B. Sông Cả
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Cửu Long
-
Câu 20:
Hệ thống sông có tổng lượng cát bùn vận chuyển ra biển hàng năm lớn nhất nước ta là gì ?
A. Sông Hồng
B. Sông Đà
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Cửu Long
-
Câu 21:
Nguyên nhân nào dẫn đến sông ngòi nước ta giàu phù sa ?
A. Khí hậu phân hóa đa dạng
B. Lượng mưa trung bình năm nhiều
C. Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi
D. Phần lớn diện tích là đồi núi
-
Câu 22:
Vì sao sông ngòi nước ta giàu phù sa ?
A. Phần lớn diện tích là đồi núi
B. Lượng mưa trung bình năm nhiều
C. Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi
D. Khí hậu phân hóa đa dạng
-
Câu 23:
Sông ngòi nước ta giàu phù sa do đâu ?
A. Khí hậu phân hóa đa dạng
B. Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi
C. Lượng mưa trung bình năm nhiều
D. Phần lớn diện tích là đồi núi
-
Câu 24:
Vì sao lưu lượng sông ngòi Việt Nam dồi dào ?
A. Độ che phủ rừng lớn, mưa nhiều
B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa
C. Mưa nhiều và ngoài lãnh thổ chảy vào
D. Nước ngầm và lượng mưa lớn
-
Câu 25:
Nguyên nhân nào khiến cho sông ngòi Việt Nam nhiều nước ?
A. Nước ngầm và lượng mưa lớn
B. Mưa nhiều và ngoài lãnh thổ chảy vào
C. Chịu ảnh hưởng của gió mùa
D. Độ che phủ rừng lớn, mưa nhiều
-
Câu 26:
Sông ngòi Việt Nam nhiều nước do đâu ?
A. Độ che phủ rừng lớn, mưa nhiều
B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa
C. Mưa nhiều và ngoài lãnh thổ chảy vào
D. Nước ngầm và lượng mưa lớn
-
Câu 27:
Nguồn cung cấp nước chính là nước mưa do sông ngòi nước ta chảy chủ yếu trong vùng nào ?
A. Có khí hậu ôn đới gió mùa
B. Có khí hậu cận nhiệt gió mùa
C. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa
D. Có khí hậu nhiệt đới khô nóng
-
Câu 28:
Ở nước ta, nguồn cung cấp nước chính cho sông ngòi là gì ?
A. Nước ngầm
B. Nước mưa
C. Băng tuyết tan
D. Nước biển
-
Câu 29:
Đâu là nguồn cung cấp nước chính cho sông ngòi ở nước ta ?
A. Nước biển
B. Băng tuyết tan
C. Nước ngầm
D. Nước mưa
-
Câu 30:
Nguồn cung cấp nước chính cho sông ngòi nước ta là gì ?
A. Nước mưa
B. Nước ngầm
C. Băng tuyết tan
D. Nước biển
-
Câu 31:
Việt Nam có bao nhiêu sông dài trên 10 km ?
A. 2360
B. 3260
C. 2630
D. 2036
-
Câu 32:
Ở nước ta, vùng nào tập trung chủ yếu các sông nhỏ, ngắn, dốc ?
A. Vùng đồi núi Đông Bắc
B. Duyên hải miền Trung
C. Nam Bộ
D. Tây Nguyên
-
Câu 33:
Khu vực nào ở nước ta tập trung chủ yếu các sông nhỏ, ngắn, dốc ?
A. Tây Nguyên
B. Nam Bộ
C. Duyên hải miền Trung
D. Vùng đồi núi Đông Bắc
-
Câu 34:
Các sông nhỏ, ngắn, dốc nước ta phân bố chủ yếu ở đâu ?
A. Vùng đồi núi Đông Bắc
B. Duyên hải miền Trung
C. Nam Bộ
D. Tây Nguyên
-
Câu 35:
Đâu là yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến đặc điểm phần lớn sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc ?
A. Khí hậu, sự phân bố địa hình
B. Hình dáng lãnh thổ, địa hình
C. Hình dáng lãnh thổ, khí hậu
D. Địa hình, sinh vật, thổ nhưỡng
-
Câu 36:
Phần lớn sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc do chịu ảnh hưởng từ những yếu tố nào ?
A. Địa hình, sinh vật, thổ nhưỡng
B. Hình dáng lãnh thổ, khí hậu
C. Khí hậu, sự phân bố địa hình
D. Hình dáng lãnh thổ, địa hình
-
Câu 37:
Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho phần lớn sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc là gì ?
A. Hình dáng lãnh thổ, địa hình
B. Khí hậu, sự phân bố địa hình
C. Hình dáng lãnh thổ, khí hậu
D. Địa hình, sinh vật, thổ nhưỡng
-
Câu 38:
Hãy cho biết: Sự hình thành, biến đổi địa hình nước ta hiện nay chủ yếu chịu tác động từ
A. Xâm thực, mài mòn
B. Mài mòn, bồi tụ
C. Xâm thực, bồi tụ
D. Xói mòn, rửa trôi
-
Câu 39:
Sự hình thành, biến đổi địa hình nước ta hiện nay chủ yếu chịu tác động từ hoạt động nào dưới đây ?
A. Xói mòn, rửa trôi
B. Xâm thực, bồi tụ
C. Mài mòn, bồi tụ
D. Xâm thực, mài mòn
-
Câu 40:
Hoạt động ngoại lực đóng vai trò chính trong sự hình thành, biến đổi địa hình nước ta hiện nay là gì ?
A. Xâm thực, mài mòn
B. Xâm thực, bồi tụ
C. Xói mòn, rửa trôi
D. Mài mòn, bồi tụ
-
Câu 41:
Địa hình nước ta chịu ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa được thể hiện thông qua ý nào dưới đây ?
A. Địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi
B. Hình thành địa hình cacxtơ ở vùng núi đá vôi
C. Các đồng bằng châu thổ có khuynh hướng mở rộng
D. Xâm thực ở vùng đồi núi, bồi tụ ở đồng bằng
-
Câu 42:
Ý nào sau đây cho thấy địa hình nước ta chịu ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ?
A. Xâm thực ở vùng đồi núi, bồi tụ ở đồng bằng
B. Các đồng bằng châu thổ có khuynh hướng mở rộng
C. Hình thành địa hình cacxtơ ở vùng núi đá vôi
D. Địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi
-
Câu 43:
Biểu hiện nào chứng tỏ địa hình nước ta chịu ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ?
A. Địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi
B. Hình thành địa hình cacxtơ ở vùng núi đá vôi
C. Các đồng bằng châu thổ có khuynh hướng mở rộng
D. Xâm thực ở vùng đồi núi, bồi tụ ở đồng bằng
-
Câu 44:
Quá trình bồi tụ diễn ra chủ yếu ở khu vực nào của nước ta ?
A. Rìa đông nam đồng bằng Sông Hồng
B. Rìa Tây Nam đồng bằng Sông Cửu Long
C. Các đồng bằng châu thổ hạ lưu sông
D. Các vùng thềm phù sa cổ
-
Câu 45:
Khu vực nào ở nước ta chủ yếu diễn ra quá trình bồi tụ diễn ra ?
A. Các vùng thềm phù sa cổ
B. Các đồng bằng châu thổ hạ lưu sông
C. Rìa Tây Nam đồng bằng Sông Cửu Long
D. Rìa đông nam đồng bằng Sông Hồng
-
Câu 46:
Ở nước ta, quá trình bồi tụ diễn ra chủ yếu ở đâu ?
A. Rìa đông nam đồng bằng Sông Hồng
B. Rìa Tây Nam đồng bằng Sông Cửu Long
C. Các đồng bằng châu thổ hạ lưu sông
D. Các vùng thềm phù sa cổ
-
Câu 47:
Đâu là nét đặc trưng của quá trình bồi tụ ở nước ta ?
A. Địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi
B. Hình thành địa hình cacxtơ ở vùng núi đá vôi
C. Các đồng bằng hạ lưu sông có khuynh hướng mở rộng
D. Hình thành vùng đồi thấp xen thung lũng rộng
-
Câu 48:
Ý nào sau đây thể hiện đặc trưng của quá trình bồi tụ ở nước ta ?
A. Hình thành vùng đồi thấp xen thung lũng rộng
B. Các đồng bằng hạ lưu sông có khuynh hướng mở rộng
C. Hình thành địa hình cacxtơ ở vùng núi đá vôi
D. Địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi
-
Câu 49:
Biểu hiện nào là đặc trưng của quá trình bồi tụ ở nước ta ?
A. Địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi
B. Hình thành địa hình cacxtơ ở vùng núi đá vôi
C. Các đồng bằng hạ lưu sông có khuynh hướng mở rộng
D. Hình thành vùng đồi thấp xen thung lũng rộng
-
Câu 50:
Đâu là nguyên nhân khiến cho xâm thực ở vùng đồi núi gia tăng trong những năm gần đây ?
A. Mùa mưa, mùa khô kéo dài, đan xen nhau
B. Địa hình dốc, mạng lưới sông ngòi dày đặc
C. Phá rừng bừa bãi trên các sườn dốc
D. Tác động của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa