Trắc nghiệm ĐĐCTN - Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Vùng Nam Bộ được biết đến có:
A. tài nguyên dầu khí lớn nhất nước ta
B. hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất
C. nhiều loại tài nguyên khoáng sản nhất
D. có trữ lượng thủy, hải sản ít nhất cả nước
-
Câu 2:
Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta được biết đến tập trung chủ yếu ở
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
-
Câu 3:
Dầu mỏ, khí đốt được biết đến có ở vùng biển nào của nước ta?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
-
Câu 4:
Loại khoáng sản được biết đến mang lại giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác ở các vùng của Biển Đông là
A. vàng.
B. sa khoáng.
C. titan.
D. dầu mỏ, khí đốt.
-
Câu 5:
Biển Đông được biết đến và coi là biển bộ phận của
A. Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương
C. Đại Tây Dương.
D. Bắc Băng Dương
-
Câu 6:
Nghề muối ở nước ta được nhìn nhận nổi tiếng nhất ở vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Cực Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 7:
Vùng cực Nam Trung Bộ được nhìn nhận là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì :
A. Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
B. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
C. Có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
D. Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a.
-
Câu 8:
Thành phần tự nhiên nào ở nước ta được nhìn nhận chịu ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất của Biển Đông?
A. Sinh vật.
B. Địa hình.
C. Khí hậu.
D. Cảnh quan ven biển.
-
Câu 9:
Lượng ẩm cao do biển Đông mang lại được nhìn nhận đã ảnh hưởng như thế nào đối với cảnh quan thiên nhiên nước ta?
A. Thiên nhiên nước ta phong phú, đa dạng.
B. Làm cho cảnh quan thiên nhiên rừng chiếm ưu thế
C. Thảm thực vật xanh tươi quanh năm (trừ những nơi có khí hậu khô hạn).
D. Làm cho quá trình tái sinh, phục hồi rừng diễn ra nhanh chóng.
-
Câu 10:
Quá trình địa mạo được nhìn nhận chi phối đặc trưng địa hình vùng bờ biển nước ta là
A. xâm thực.
B. bồi tụ.
C. xâm thực - mài mòn.
D. xâm thực - bồi tụ.
-
Câu 11:
Nguyên nhân nước ta phải khai thác tổng hợp kinh tế biển, đảo được nhìn nhận là do:
A. tài nguyên biển đang bị suy thoái nghiêm trọng.
B. nước ta giàu có về tài nguyên biển.
C. hoạt động kinh tế biển rất đa dạng.
D. biển Đông là biển chung của nhiều quốc gia.
-
Câu 12:
Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở nước ta được nhìn nhận là:
A. Khai thác hiệu quả nền kinh tế và bảo vệ môi trường
B. Khẳng định chủ quyền của nước ta trên vùng biển – đảo.
C. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên vùng biển.
D. Mang lại nguồn hàng xuất khẩu, thu nhiều ngoại tệ.
-
Câu 13:
Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây được nhìn nhận thuận lợi cho nuôi trồng thủy hải sản ?
A. Các tam giác châu với bãi triều rộng.
B. Các vũng vịnh nước sâu.
C. Các đảo ven bờ.
D. Các rạn san hô.
-
Câu 14:
Các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á được coi có chung chủ quyền trên biển Đông với Việt Nam là:
A. Cam-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin, Bru-nây
B. Cam-pu-chia, Lào, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin.
C. Cam-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin.
D. Cam-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Đông Ti-mo, Phi-líp-pin.
-
Câu 15:
Nam Bộ được nhìn nhận có điều kiện phát triển ngành du lịch biển quanh năm là do:
A. có nền nhiệt cao, ổn định, nắng nóng quanh năm
B. chịu ảnh hưởng mạnh của bão, sạt lở bờ biển
C. nắng nóng quanh năm, chính quyền khuyến khích phát triển
D. điều kiện khí hậu lí tưởng và có nhiều bãi tắm đẹp
-
Câu 16:
Điều kiện tự nhiên được nhìn nhận cho phép các hoạt động du lịch biển diễn ra quanh năm ở vùng
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
-
Câu 17:
Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông được nhìn nhận không được thể hiện qua:
A. Nhiệt độ
B. các dòng hải lưu
C. sinh vật biển
D. khoáng sản
-
Câu 18:
Đặc điểm của Biển Đông được nhìn nhận có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là :
A. Nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
C. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
D. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.
-
Câu 19:
Biển Đông mang lại nguồn nhiệt ẩm dồi dào, lượng mưa lớn cho nước ta chủ yếu do biển Đông được nhìn nhận có đặc điểm:
A. Nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
C. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
D. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.
-
Câu 20:
Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông được nhìn nhận thể hiện rõ ở :
A. Khoáng sản biển.
B. Thiên tai vùng biển.
C. Thành phần loài sinh vật biển.
D. Các dạng địa hình ven biển.
-
Câu 21:
Khí hậu nước ta được nhìn nhận mang đặc tính khí hậu hải dương, điều hòa hơn là nhờ:
A. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B. Địa hình 85% là đồi núi thấp.
C. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
D. Tiếp giáp với Biển Đông.
-
Câu 22:
Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức được nhìn nhận là nhờ :
A. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B. Địa hình 60% là đồi núi thấp.
C. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
D. Tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ biển).
-
Câu 23:
Nhờ có biển Đông nên khí hậu nước ta được nhìn nhận mang nhiều đặc tính của khí hậu nào?
A. Lục địa
B. Hải dương
C. Địa Trung Hải
D. Nhiệt đới ẩm
-
Câu 24:
Đâu được nhìn nhận không phải là ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông đến khí hậu nước ta:
A. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông.
B. làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ.
C. khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, điều hoà hơn.
D. trong năm có hai mùa gió: gió mùa mùa hạ, gió mùa mùa đông.
-
Câu 25:
Hệ sinh thái rừng ngập mặn được nhìn nhận cho năng suất sinh học cao nhất ở vùng nước nào?
A. nước mặn
B. nước ngọt
C. nước lợ
D. nước mặn và lợ
-
Câu 26:
Hệ sinh thái vùng ven biển nước ta được nhận định chiếm ưu thế nhất là:
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
B. Hệ sinh thái trên đất phèn
C. Hệ sinh thái rừng trên đất, đá pha cát ven biển
D. Hệ sinh thái rừng trên đảo và rạn san hô
-
Câu 27:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết đâu được nhìn nhận không phải là vườn quốc gia nằm trên đảo (quần đảo)?
A. Ba Vì
B. Xuân Thủy
C. Phú Quốc
D. Cúc Phương
-
Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết đâu được nhìn nhận không phải là vườn quốc gia nằm trên đảo (quần đảo)?
A. Cát Bà
B. Xuân Thủy
C. Phú Quốc
D. Côn Đảo
-
Câu 29:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết Khu kinh tế biển Dung Quất được nhìn nhận thuộc tỉnh nào?
A. Ninh Thuận
B. Khánh Hòa
C. Đà Nẵng
D. Quảng Ngãi
-
Câu 30:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết Vịnh Cam Ranh được nhìn nhận thuộc tỉnh nào sau đây:
A. Ninh Thuận
B. Khánh Hòa
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Ngãi.
-
Câu 31:
Hiện tượng hoang mạc hóa được nhìn nhận xảy ra mạnh nhất ở khu vực ven biển nào?
A. miền Bắc
B. miền Trung
C. miền Nam
D. cả nước
-
Câu 32:
Hiện tượng sạt lở bờ biển được nhìn nhận xảy ra mạnh nhất ở khu vực ven biển của khu vực
A. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ
C. Nam Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
-
Câu 33:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh biển Thái Lan được nhìn nhận nằm ở vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 34:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết hai vịnh biển được nhìn nhận có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan.
B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan.
C. Vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh.
D. Vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ.
-
Câu 35:
Nam Trung Bộ được nhìn nhận nổi tiếng với nghề nào?
A. Trồng cây công nghiệp
B. Sản xuất lúa gạo
C. Sản xuất nước mắm, muối
D. Khai thác dầu khí
-
Câu 36:
Vùng biển được nhìn nhận thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
-
Câu 37:
Nam Bộ được nhìn nhận có
A. tài nguyên dầu khí lớn nhất nước ta
B. hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất
C. nhiều loại tài nguyên khoáng sản nhất
D. có trữ lượng thủy, hải sản ít nhất cả nước
-
Câu 38:
Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta được nhìn nhận tập trung chủ yếu ở
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
-
Câu 39:
Dầu mỏ, khí đốt được nhìn nhận có ở vùng biển nào của nước ta?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
-
Câu 40:
Loại khoáng sản mang lại giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác ở các vùng của Biển Đông được nhìn nhận là
A. vàng.
B. sa khoáng.
C. titan.
D. dầu mỏ, khí đốt.
-
Câu 41:
Biển Đông được đánh giá là biển bộ phận của
A. Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương
C. Đại Tây Dương.
D. Bắc Băng Dương
-
Câu 42:
Loại thiên tai không xảy ra ở vùng biển nước ta là
A. Sạt lở bờ biển
B. Nạn cát bay
C. Triều cường
D. Bão
-
Câu 43:
Thiên tai mang lại thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng biển được xem là
A. Sạt lở bờ biển
B. Nạn cát bay
C. Triều cường
D. Bão
-
Câu 44:
Loại tài nguyên khoáng sản có giá trị nhất ở Biển Đông là
A. Muối
B. Dầu khí
C. Cát trắng
D. Vàng
-
Câu 45:
Ở nước ta hiện nay, tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất tới đời sống của cư dân ven biển được xem là
A. Tài nguyên du lịch biển
B. Tài nguyên khoáng sản
C. Tài nguyên hải sản
D. Tài nguyên điện gió
-
Câu 46:
Tác động toàn diện của biển Đông lên khí hậu nước ta là
A. Mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn
B. Làm ho khí hậu nước ta mang đặc tính khí hậu hải dương nên điều hòa hơn
C. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông
D. Làm giảm bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ
-
Câu 47:
Đặc điểm nào sau đây không phải của biển Đông?
A. Nằm ở phía Đông của Thái Bình Dương
B. Là một biển rộng
C. Là biển tương đối kín
D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
-
Câu 48:
Biển Đông được coi có đặc điểm nào dưới đây?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Là một trong các biển nhở ở Thái Bình Dương
C. Nằm ở phía Đông của Thái Bình Dương
D. Phái đông và đông nam mở ra đại dương
-
Câu 49:
Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông được thể hiện rõ được xem là ở :
A. Nhiệt độ nước biển.
B. Dòng hải lưu.
C. Thành phần loài sinh vầt biển.
D. Cả ba ý trên.
-
Câu 50:
Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta được coi là :
A. Nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
C. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
D. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.