Trắc nghiệm Đại cương về polime Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Khi trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc) biết %H = 90% thì khối lượng polime sẽ là mấy?
A. 4,3 gam.
B. 7,3 gam.
C. 5,3 gam.
D. 6,3 gam.
-
Câu 2:
Điều nói đúng nhất về Polime?
A. Polime là hợp chất có phân tử khối cao.
B. Polime là hợp chất có phân tử khối không xác định.
C. Polime là sản phẩm duy nhất của quá trình trùng hợp hoặc trùng ngưng.
D. Polime là hợp chất hóa học có phân tử khối cao gồm n mắt xích cơ bản tạo thành.
-
Câu 3:
Sơ đồ nào vô lí không thể thực hiện ở thực tế?
A. Metan → axetilen → vinylaxetilen → buta-1,3-đien → cao su buna.
B. Metan → axetilen → etilen → ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su buna.
C. Metan → axetilen → vinyl clorua → vinyl ancol → poli(vinyl ancol).
D. Metan → axetilen → vinyl clorua → poli(vinyl clorua) → poli(vinyl ancol).
-
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là đúng về polime, tơ?
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
-
Câu 5:
Phát biểu nào sau đây là đúng về tơ và sản xuất tơ ?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
-
Câu 6:
Y và Z chế tạo vật liệu polime nào biết chúng thõa mãn sơ đồ?
CH≡CH -+HCN→ X;
X polime -trùng hợp→ Y;
X + CH2=CH−CH=CH2 -đồng trùng hợp→ polime Z
A. Tơ capron và cao su buna
B. Tơ nilon-6, 6 và cao su cloropren
C. Tơ olon và cao su buna – N
D. Tơ nitron và cao su buna – S.
-
Câu 7:
Chất điều chế poli(vinyl clorua) trong dãy butan (1), etin (2), metan (3), etilen (4), vinyl clorua (5), nhựa PVC (6).
A. (1) → (4) → (5) → (6).
B. (1) → (3) → (2) → (5) → (6).
C. (1) → (2) → (4) →(5) → (6).
D. Cả A và B.
-
Câu 8:
Polime điều chế phản ứng trùng hợp trong tổng các loại sau tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
-
Câu 9:
Em hãy chỉ ra mệnh đề sai trong 3 mệnh đề:
(1) Sự lưu hóa cao su thiên nhiên có được là do trên mạch cacbon còn liên kết đôi.
(2) Có thể thay thế S bằng C để tăng độ cứng của cao su lưu hóa.
(3) Trong sự lưu hóa cao su, lượng S dùng càng cao thì cao su càng kém đàn hồi và càng cứng.
A. chỉ có 1.
B. chỉ có 2.
C. chỉ có 3.
D. 1 và 2.
-
Câu 10:
Cách mà ta nên làm khi giặt quần áo làm từ len, nilon hoặc tơ tằm?
A. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm cao, nước lạnh
B. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm thấp, nước lạnh.
C. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm cao, nước nóng.
D. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm thấp, nước nóng.
-
Câu 11:
Tìm X, Y, Z thõa mãn sơ đồ dưới Xenlulozơ → X → Y → Z → cao su buna.
A. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH2=CH–CH=CH2.
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
C. C6H12O6 (glucozơ), CH3COOH, HCOOH.
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
-
Câu 12:
Hãy tìm chất E thõa mãn sơ đồ phản ứng:
Xenlulozơ -+ H2O, H+→ A -men→ B -ZnO, MgO D -to, p, xt→ E
A. Cao su Buna.
B. Buta -1,3- đien.
C. Axit axetic.
D. Polietilen.
-
Câu 13:
Đốt cháy X thu được CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol 1 : 1. X là gì?
A. Polipropilen
B. Tinh bột
C. Polivinyl clorua (PVC)
D. Polistiren (PS)
-
Câu 14:
Từ 15kg metyl metacrylat thì tạo được mấy gam thuỷ tinh hữu cơ biết %H = 90%?
A. 13500n (kg)
B. 13500 g
C. 150n (kg)
D. 13,5 (kg)
-
Câu 15:
Trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng thêm 400 ml brom 0,125M thấy dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là bao nhiêu?
A. 4,16 gam.
B. 5,20 gam.
C. 1,02 gam.
D. 2,08 gam.
-
Câu 16:
Đốt 1V hidrocacbon Y cần 6V khí oxi và tạo ra 4V khí CO2. Thử tính xem từ Y tạo được bao nhiêu polime trùng hợp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 17:
Cứ 5,668g buna–S tác dụng với 3,462g Br2 hỏi tỉ lệ butađien và stiren trong buna–S?
A. 2 : 3.
B. 1 : 2.
C. 3 : 5.
D. 1 : 3.
-
Câu 18:
Đồng trùng hợp stiren và buta – 1,3 – đien được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) là bao nhiêu?
A. 1 : 2
B. 1 : 1
C. 2 : 3
D. 1 : 3
-
Câu 19:
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren thu được buna-S. Cứ 42g buna-S phản ứng với 32g Br2 trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích buta-1,3-dien và stiren là mấy?
A. 1:2
B. 3:5
C. 1:3
D. 2:3
-
Câu 20:
Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng với 30 gam brom trong CCl4, hãy nêu tỉ lệ số mắt xích stiren : butađien?
A. 1: 2
B. 2: 3.
C. 2: 1.
D. 1: 3.
-
Câu 21:
Trùng hợp 1 mol etilen được sản phẩm phản ứng đủ với 16 gam brom. %H và m polime lần lượt?
A. 80%; 22,4 gam.
B. 20%; 25,2 gam.
C. 90%; 25,2 gam.
D. 10%; 28 gam.
-
Câu 22:
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin được buna-N chứa 8,69% nitơ. Hãy tính tỉ lệ n buta-1,3-đien và acrilonitrin là gì?
A. 1 : 2
B. 1 : 1
C. 2 : 1
D. 3 : 1
-
Câu 23:
Tên của G và J trong những sơ đồ bên dưới?
CaC2 + H2O → A↑ + B
A + H2O -xt→ D
D + O2 -xt→ E
E + A → F
F -TH→ G
G + NaOH -to→ J + CH3COONa
A. Poli (vinyl axetat) và poli (vinyl ancol)
B. Poli (vinyl acrylat) và polipropylen
C. Poli (vinyl axetat) và poli (vinyl clorua)
D. poli (vinyl ancol) và polistiren.
-
Câu 24:
Trong 4 phát biểu sau, đâu là phát biểu sai?
(1) Điều chế tơ nilon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin.
(2) Điều chế poli (vinyl ancol) bằng phản ứng trùng hợp ancol vinylic.
(3) Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với stiren.
(4) Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Phát biểu sai trong 6 phát biểu dưới đây về tơ?
(1) Tơ visco thuộc loại tơ hoá học.
(2) Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột xúc tác là HCl hoặc enzim.
(3) Trong mật ong có chứa nhiều glucozơ.
(4) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín và có công thức phân tử là C7H14O2.
(5) Trong công nghiệp dược phẩm, glucozơ được dùng để pha chế thuốc.
(6) Ở dạng vòng, phần tử fructozơ có một nhóm chức xeton.
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
-
Câu 26:
Cho 6 nhận định bên dưới, đâu là đúng?
(a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.
(b) Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
(c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron.
(d) Cao su lưu hoá, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian.
(e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ, đun nóng.
(g) Glucozơ, axit glutamic, sobitol đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 27:
Phát biểu đúng trong 8 phát biểu bên dưới đây?
(1) Chất béo là este.
(2) Các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
(3) Chỉ có một este đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc.
(4) Có thể điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(5) Có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.
(6) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol.
(7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, t°), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
-
Câu 28:
Phát biểu sai trong 7 phát biểu dưới?
(1) Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poliisopren ở dạng đồng phân trans.
(2) Nilon-6 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(3) Tơ visco, tơ xelulozơ axetat, tơ capron,... được gọi là tơ nhân tạo.
(4) Polime dùng để sản xuất tơ phải có mạch cacbon không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu, mềm dai.
(5) Trùng hợp CH2=CH–COO–CH3 thu được PVA.
6) Các polime không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng gọi là chất nhiệt rắn.
(7) Có thể dùng C để thay S nhằm tăng độ cứng của cao su.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 29:
Điều chế phenol-fomanđehit (1) và các chất metan (2), benzen (3), anđehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen (8), etilen (9), phenyl clorua (10). Thứ tự thích hợp của chuyển hóa?
A. (2), (8), (9), (3), (5), (6), (1)
B. (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5), (1)
C. (2), (3), (4), (5), (6), (7), (1)
D. (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4), (1)
-
Câu 30:
Tơ nguồn gốc xenlulozơ (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat lần lượt là gì?
A. (1), (2), (6).
B. (2), (3), (5), (7).
C. (2), (3), (6).
D. (5), (6), (7).
-
Câu 31:
Hóa chất điều chế tơ lapsan là những chất nào?
a) Hexametylenđiamin
b) Etylen glicol
c) Hexaetylđiamin
d) Axit malonic
e) Axit ađipic
f) Axit terephtalic
A. b, f.
B. a, d.
C. a, e
D. b, e.
-
Câu 32:
Thủy phân 1250g protein X thu được 425 gam alanin. Nếu PTK của X bằng 100000 đvC thì số mắt xích alanin là mấy bên dưới?
A. 453
B. 382
C. 328
D. 479
-
Câu 33:
Đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien được polime X. Cứ 5,668g X thì tác dụng voiwsi 3,462g Br2. Tỉ lệ số mắt xích butađien: stiren là gì?
A. 3 : 5
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 1 : 3
-
Câu 34:
Cứ bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua –S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong cao su chứa 1,714% S?
A. 52
B. 25
C. 46
D. 54
-
Câu 35:
Clo hóa PVC được polime chứa 63,96% clo thì cứ 1 phân tử clo phản ứng với bao nhiêu mắt xích trong mạch PVC.
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
-
Câu 36:
Trùng ngưng 7,5 gam amino axit axetic với %H = 80% thu được mấy gam polime và 1,44 gam H2O.
A. 5,56 gam
B. 6 gam
C. 4,25 gam
D. 4,56 gam
-
Câu 37:
Polime X có hệ số 560 và PTK là 35000. Công thức 1 mắt xích của X là gì?
A. -CH2-CHCl-
B. -CH=CHCl-
C. -CCl=CCl-
D. -CHCl-CHCl-
-
Câu 38:
Số mắt xích trong phân tử tinh bột của khối lượng phân tử khoảng 200000 đến 1000000 đvC.
A. 600 đến 2000
B. 2314 đến 6137
C. 2134 đến 3617
D. 1234 đến 6173
-
Câu 39:
Phát biểu đúng của sơ đồ theo đúng tỉ lệ mol?
C7H18O2N2 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O
X1 + 2HCl → X3 + NaCl
X4 + HCl → X3
X4 → tơ nilon-6 + H2O
A. X2 làm quỳ tím hóa hồng
B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.
-
Câu 40:
Đốt 2,8 gam PE (polietilen) cho sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch Ca(OH)2 với nồng độ bao nhiêu thì khối lượng dung dịch sẽ tăng 2,4 gam.
A. 0,05M
B. 0,10M
C. 0,15M
D. 0,075M
-
Câu 41:
Tính xem cứ bao nhiêu mắt xích isopren lại có một cầu nối -S-S- và S đã thay thế H trong nhóm -CH2- của loại cao su có 2%S.
A. 46
B. 48
C. 23
D. 24
-
Câu 42:
Tính %H biết trùng ngưng 1,45kg hexametylenđiamin và 1,825kg axit ađipic tạo nilon-6,6 thu được polime và 0,18kg H2O?
A. 75%
B. 80%
C. 90%
D. 40%
-
Câu 43:
Tìm x, y biết chúng thõa mãn trùng ngưng x kg axit ε-aminocaproic được y kg polime và 12,15 kg H2O với %H = 90%?
A. 98,25 và 76,275
B. 65,5 và 50,85
C. 88,425 và 76,275
D. 68,65 và 88,425
-
Câu 44:
Tính thể tích axit nitric 99,67% cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat biết %H = 90%?
A. 11,28 lit
B. 7,86 lit
C. 36,5 lit
D. 27,72 lit
-
Câu 45:
Nếu %H = 20% thì thể tích khí thiên nhiên cần để tạo ra 1 tấn PVC là bao nhiêu?
A. 12846 m3
B. 3584 m3
C. 8635 m3
D. 6426 m3
-
Câu 46:
Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì m của axit và ancol cần dùng là bao nhiêu ? Biết %H lần lượt là 60% và 80%.
A. 215 kg và 80 kg
B. 171 kg và 82 kg
C. 65 kg và 40 kg
D. 170 kg và 82 kg
-
Câu 47:
Đốt Gutta peccha thu được chất X gồm 88,23% C; 11,76% H. Cứ 0,34 g X vào dd Br2 dư cho 1,94 g một chất lỏng nặng và không tan trong nước. Hãy tìm CTCT của X?
A. CH2=C=C(CH3)2.
B. HC≡C–CH(CH3)2.
C. CH2=C(CH3)–CH=CH2.
D. CH2=CH–CH=CH2.
-
Câu 48:
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin được buna-N chứa 8,69% nitơ. Hãy tính tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrilonitrin?
A. 1 : 2
B. 1 : 1
C. 2 : 1
D. 3 : 1
-
Câu 49:
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên biết chúng thõa mãn chuỗi phương trình
Metan → (15%) Axetilen → (95%) Vinyl clorua → (90%) PVC
A. 5589 m3
B. 5883 m3
C. 2941 m3
D. 5880 m3
-
Câu 50:
Đốt polietilen rồi cho sản phẩm cháy qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy bình 1 tăng bao nhiêu gam, bình 2 có 100 g kết tủa.
A. 9 gam
B. 18 gam
C. 36 gam
D. 54 gam