Trắc nghiệm Đặc điểm địa hình Việt Nam Địa Lý Lớp 8
-
Câu 1:
Địa hình miền núi được cho đã gây trở ngại gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.
C. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
D. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.
-
Câu 2:
Biểu hiện được cho chứng tỏ địa hình núi Việt Nam đa dạng:
A. Có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
B. Có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên...
C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp.
D. Bên cạnh núi, còn có đồi.
-
Câu 3:
Do địa hình bị chia cắt, nên khu vực đồi núi nước ta được cho:
A. trở ngại về giao thông.
B. có nhiều lũ quét, xói mòn đất.
C. thường xảy ra trượt lở đất.
D. có nguy cơ phát sinh động đất.
-
Câu 4:
Khối núi cao nhất ở Việt Nam được cho là:
A. Pu Si Cung
B. Pu Tha Ca.
C. Phan-xi-păng.
D. Tây Côn Lĩnh.
-
Câu 5:
Các sông không chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam được cho là:
A. Sông Tiền, sông Hậu.
B. Sông Lục Nam, sông Thương
C. Sông Hồng, sông Đà.
D. Sông Mã, sông Cả.
-
Câu 6:
Đâu không phải là đồi núi sót nhô cao trên mặt các đồng bằng được cho là:
A. Bà Đen, Bảy núi.
B. Tam Đảo, Ba Vì.
C. Đồ Sơn, Con Voi.
D. Tam Điệp, Sầm Sơn.
-
Câu 7:
Địa hình nước ta được cho có hướng chủ yếu:
A. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung
B. Tây Đông.
C. Tây Bắc - Đông Nam.
D. Vòng cung.
-
Câu 8:
Vận động tạo núi Hi-ma-lay-a được cho không làm cho địa hình nước ta:
A. Núi non, sông ngòi trẻ lại.
B. Nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau.
C. Động thực vật phong phú và đa dạng
D. Thấp dần từ nội địa ra biển
-
Câu 9:
Đâu được cho không phải là đặc điểm của địa hình đồi núi của nước ta:
A. Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
B. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. Địa hình thấp dưới 500m chiếm 70% diện tích lãnh thổ.
D. Địa hình dưới 2000m chiếm khoảng 35% diện tích lãnh thổ.
-
Câu 10:
Theo em địa hình nước ta hình thành và biến đổi theo những nhân tố chủ yếu:
A. Cổ kiến tạo và Tân kiến tạo
B. Hoạt động ngoại lực: khí hậu, dòng nước…
C. Hoạt động của con người
D. Cả 3 nhân tố trên
-
Câu 11:
Theo em địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo
A. Địa hình cacxtơ
B. Địa hình đồng bằng
C. Địa hình đê sông, đê biển
D. Địa hình cao nguyên
-
Câu 12:
Theo em địa hình đặc trưng của vùng núi đá vôi ở nước ta là:
A. Địa hình cacxtơ
B. Địa hình đồng bằng
C. Địa hình bán bình nguyên
D. Địa hình cao nguyên
-
Câu 13:
Theo em các cao nguyên badan phân bố ở:
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
-
Câu 14:
Theo em địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là:
A. Tây bắc-đông nam và vòng cung
B. Tây bắc-đông nam và tây-đông
C. Vòng cung và tây-đông
D. Tây-đông và bắc- nam
-
Câu 15:
Theo em địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn
A. Tiền Cambri
B. Cổ sinh
C. Trung sinh
D. Tân kiến tạo
-
Câu 16:
Theo em hướng nghiêng của địa hình Việt Nam:
A. Tây-Đông
B. Bắc - Nam
C. Tây Bắc-Đông Nam
D. Đông Bắc – Tây Nam
-
Câu 17:
Theo em dãy núi cao nhất nước ta là:
A. Hoàng Liên Sơn
B. Pu Đen Đinh
C. Pu Sam Sao
D. Trường Sơn Bắc
-
Câu 18:
Theo em địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu % của phần đất liền Việt Nam:
A. 55%
B. 65%
C. 75%
D. 85%
-
Câu 19:
Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là:
A. Đồi núi
B. Đồng bằng
C. Bán bình nguyên
D. Đồi trung du
-
Câu 20:
Theo anh chị nguồn lợi nào sau đây không phải là thế mạnh của đồng bằng?
A. Khoáng sản.
B. Thuỷ năng.
C. Rừng.
D. Du lịch.
-
Câu 21:
Theo anh chị đồng bằng không phải là nơi cung cấp nguồn lợi
A. hải sản.
B. thuỷ sản.
C. lâm sản.
D. khoáng sản.
-
Câu 22:
Theo anh chị điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
C. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
D. Tổng diện tích đến 30.000km2.
-
Câu 23:
Theo anh chị điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là đồng bằng châu thổ.
B. Được bồi đắp phù sa hằng năm của sông Tiền và sông Hậu.
C. Trên bề mặt có nhiều đê sông.
D. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
-
Câu 24:
Theo anh chị điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Là đồng bằng phù sa của hai hệ thống sông Hồng - Thái Bình.
B. Bị chia cắt ra thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Đã được khai phá từ lâu.
D. Chịu tác động cải biến của con người
-
Câu 25:
Theo anh chị đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Be ngang hẹp.
B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ bởi các dãy núi.
C. Ven biển thường là dải cồn cát, đầm phá.
D. Được bồi đắp bởi phù sa sông là chủ yếu
-
Câu 26:
Anh chị hãy cho biết Đồng bằng sông Hồng khác với đồng bằng sông Cửu Long ở điểm
A. được hình thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu sông.
B. có diện tích rộng
C. có đê sông.
D. địa hình thấp
-
Câu 27:
Theo anh chị đặc điểm của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. rộng 15.000km2.
B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông.
D. có các bậc ruộng cao bạc màu.
-
Câu 28:
Anh chị hãy cho biết thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng?
A. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.
B. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
D. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.
-
Câu 29:
Anh chị hãy cho biết thiên tai bất thường, khó phòng tránh, thường xuyên hàng năm đe dọa, gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là
A. sạt lở bờ biển.
B. cát bay, cát nhảy.
C. bão.
D. động đất.
-
Câu 30:
Anh chị hãy cho biết đồng bằng Phú Yên mở rộng ở cửa sông
A. Trà Khúc.
B. Đà Rằng.
C. Thu Bồn.
D. Thái Bình.
-
Câu 31:
Anh chị hãy cho biết các đồng bằng nằm ở ven biển cực Nam Trung Bộ là
A. Khánh Hòa, Phú Yên.
B. Quảng Nam, Bình Thuận
C. Ninh Thuận, Quảng Ngãi.
D. Bình Thuận, Bình Định
-
Câu 32:
Theo anh chị nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa, là
A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
C. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
D. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bàng.
-
Câu 33:
Anh chị hãy cho biết đồng bằng mở rộng ở cửa sông Thu Bồn là
A. Ninh Thuận.
B. Phú Yên
C. Quảng Nam.
D. Bình Định
-
Câu 34:
Anh chị hãy cho biết dải đồng bằng ven biển miền Trung không phải
A. hẹp ngang.
B. được hình thành do các sông bồi đắp.
C. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sông lớn.
-
Câu 35:
Theo anh chị ở đồng bằng sông Cửu long về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 dỉện tích đồng bằng bị nhiễm mặn, là do
A. địa hình thấp, phẳng.
B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn.
D. biển bao bọc ba mặt đồng bằng.
-
Câu 36:
Anh chị hãy cho biết vùng đất ngoài đê ở đồng bằng sông Hồng là nơi
A. không được bồi phù sa hàng năm.
B. có nhiều ô trũng ngập nước.
C. có bậc ruộng cao bạc màu.
D. thường xuyên được bồi phù sa.
-
Câu 37:
Theo anh chị điểm khác biệt của đồng bằng sông Hồng với đồng bằng sông Cửu Long là
A. diện tích rộng hơn.
B. nước triều xâm nhập sâu về mùa cạn.
C. hệ thống đê điều chia bề mặt ra thành ô.
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
-
Câu 38:
Theo anh chị điểm tương tự nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là
A. có hệ thống đê sông và đê biển.
B. do phù sa sông ngòi bồi tụ tạo nên.
C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch.
D. diện tích 40.000km2.
-
Câu 39:
Theo anh chị việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp khó khăn thường xuyên, chủ yếu là do
A. địa hình bị chia cắt mạnh.
B. động đất xảy ra.
C. khan hiếm nước vào mùa khô.
D. thiên tai dễ xảy ra.
-
Câu 40:
Anh chị hãy cho biết đồng bằng không phải là nơi có điều kiện thuận lợi cho việc tập trung
A. các thành phố.
B. các khu công nghiệp.
C. các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
D. các trung tâm thương mại.
-
Câu 41:
Anh chị hãy cho biết thiên tai nào sau đây rất hiếm xảy ra ở đồng bằng nước ta?
A. Bão.
B. Lũ lụt.
C. Hạn hán.
D. Động đất.
-
Câu 42:
Theo anh chị thế mạnh chủ yếu của đồng bằng nước ta không phải là
A. cơ sở để phát triển các loại nông sản.
B. cung cấp thuỷ sản, lâm sản.
C. cung cấp khoáng sản.
D. phát triển đường bộ, đường sông
-
Câu 43:
Theo anh chị việc khai thác, sử dụng đất và rừng không hợp lí ở miền đồi núi đã gây ra hậu quả xấu cho môi trường sinh thái nước ta, biểu hiện ở
A. ô nhiễm không khí
B. ô nhiễm nước.
C. thiên tai dễ xảy ra
D. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản
-
Câu 44:
Theo anh chị do mưa nhiều, độ dốc lớn, nên miền núi là nơi dễ xảy ra
A. lốc.
B. mưa đá.
C. sương muối
D. lũ quét.
-
Câu 45:
Theo anh chị đất đai vùng bán bình nguyên và đồi trung du không thích hợp cho việc trồng
A. cây công nghiệp.
B. cây ăn quả.
C. cây hoa màu.
D. cây lúa nước.
-
Câu 46:
Theo anh chị các cao nguyên và các thung lũng ở khu vực đồi núỉ không phải là nơi thuận lợi cho việc
A. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp.
B. xây dựng các vùng chuyên canh cây ăn quả.
C. phát triển chăn nuôi đại gia súc.
D. trồng cây lương thực với quy mô lớn.
-
Câu 47:
Theo anh chị cơ sở cho phát triển nền lâm, nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng ở miền núi nước ta không phải là:
A. nguồn nước dồi dào và cung cấp đủ quanh năm.
B. rừng giàu có về thành phần loài động, thực vật nhiệt đới.
C. đất feralit diện tích rộng, có nhiều loại khác nhau.
D. mưa nhiều, lắm sông suối, hẻm vực.
-
Câu 48:
Anh chị hãy cho biết do địa hình bị chia cắt, nên khu vực đồi núi nước ta
A. trở ngại về giao thông.
B. có nhiều lũ quét, xói mòn đất.
C. thường xảy ra trượt lở đất.
D. có nguy cơ phát sinh động đất
-
Câu 49:
Anh chị hãy cho biết hạn chế của khu vực đồi núi nước ta không phải là
A. địa hình bị chia cắt mạnh.
B. lũ lụt, hạn hán thường xuyên
C. lũ quét, xói mòn, trượt lở đất.
D. nguy cơ phát sinh động đất
-
Câu 50:
Theo anh chị khu vực đồi núi nước ta có nhiều thế mạnh để phát triển ngành
A. thuỷ điện, khai khoáng.
B. dư lịch, cây thực phẩm
C. khai khoáng, nuôi lợn.
D. công nghiệp, lương thực.