Trắc nghiệm Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác Sinh Học Lớp 7
-
Câu 1:
Sinh vật cộng sinh này loại bỏ ký sinh trùng và vảy chết khỏi cá.
A. Tôm máu
B. Tôm quạt
C. Tôm ma
D. Tôm sạch
-
Câu 2:
Loài giáp xác nhỏ này được đặt tên theo màu sắc của lớp mai của nó. Nó sống trên bờ biển Thái Bình Dương của Bắc Mỹ, phát triển chiều dài khoảng 2 inch, và sống trên tảo và động vật chết.
A. Cua tía
B. Tôm máu
C. Tôm hùm chanh
D. Cua xanh châu Âu
-
Câu 3:
Có thể tìm thấy nhiều loại tôm từ độ sâu của biển đến vùng nước nông nhất gần bờ. Penaeus monodon là tên gọi riêng của loài tôm sú sọc nào?
A. Tôm sú
B. Tôm thẻ chân trắng Đại Tây Dương
C. Tôm Ấn Độ
D. Tôm thẻ chân trắng
-
Câu 4:
Vì tôm ăn xác động vật chết, điều này đặt chúng ở đâu trong chuỗi thức ăn của sinh vật biển?
A. Sinh vật phân hủy
B. Ký sinh trùng
C. Động vật ăn thịt Apex
D. Máy ủ
-
Câu 5:
Nhuyễn thể được xếp vào loại sinh vật nào?
A. Da gai
B. Động vật thân mềm
C. Giáp xác
D. Động vật chân bụng
-
Câu 6:
Đặc điểm nào là của mọt ẩm?
A. Thường bám vào vỏ tàu thuyền
B. Có kích thước khoảng 2mm
C. Thở bằng mang, ở cạn
D. Râu biến thành móc bám
-
Câu 7:
Loài giáp xác nào có phần phụ tiêu giảm, râu biến thành móc bám?
A. Chân kiếm
B. Rận nước
C. Con sun
D. Mọt ẩm
-
Câu 8:
Đại diện nào sau đây của lớp Giáp xác có kích thước lớn nhất?
A. Chân kiếm
B. Cua đồng đực
C. Cua nhện
D. Rận nước
-
Câu 9:
Nhận định nào sau đây đúng về lớp giáp xác?
A. Lớp giáp xác gồm các loài chỉ sống tự do
B. Các loài thuộc lớp giáp xác chỉ sống dưới nước
C. Phần lớn các loài lớp giáp xác có lợi, một số loài gây hại
D. B và C đúng
-
Câu 10:
Đặc điểm nào sau đây không phải của rận nước?
A. Sống ở nước, có kích thước khoảng 2mm
B. Di chuyển nhờ vận động của đôi râu lớn
C. Sống kí sinh ở cá
D. Vào mùa hạ chỉ sinh sản toàn con cái
-
Câu 11:
Đặc điểm nào là của chân kiếm?
A. Thường bám vào vỏ tàu thuyền
B. Có phần phụ tiêu giảm, râu biến thành móc bám
C. Vào mùa hạ chỉ sinh sản toàn con cái
D. Con trưởng thành sống cố định
-
Câu 12:
Tôm ở nhờ, một đại diện của lớp Giáp xác có đặc điểm:
A. Râu ngắn, các đôi chân đều bò được, thở bằng mang, sống ở chỗ ẩm ướt trên cạn.
B. Có phần bụng mỏng và mềm, thường ẩn dấu vào chiếc vỏ ốc rỗng. Khi di chuyển, chúng kéo vỏ ốc theo. Sống cộng sinh với hải quỳ.
C. Loài sống tự do có kích thước và vai trò như rận nước, loài sống kí sinh ở cá có phần phụ tiêu giảm, râu biến thành móc bám.
D. Sống ở biển, có kích thước lớn nhất trong các loài thuộc lớp Giáp xác, có thể nặng tới 7 kg, chân dài, thịt ăn ngon.
-
Câu 13:
Mọt ẩm, một đại diện của lớp Giáp xác có đặc điểm:
A. Sống ở nước, là thức ăn chủ yếu của cá, có kích thước khoảng 2 mm, di chuyển nhờ vận động của đôi râu lớn, mùa hạ chỉ sinh sản toàn con cái.
B. Loài sống tự do có kích thước và vai trò như rận nước, loài sống kí sinh ở cá có phần phụ tiêu giảm, râu biến thành móc bám.
C. Sống ở biển, con trưởng thành sống cố định, thường bám vào vỏ tàu thuyền.
D. Râu ngắn, các đôi chân đều bò được, thở bằng mang, sống ở chỗ ẩm ướt trên cạn.
-
Câu 14:
Có bao nhiêu phát đúng trong các phát biểu dưới đây?
1. Tôm ở nhờ sống cộng sinh với hải quỳ
2. Cua nhện vào mùa hạ chỉ sinh sản toàn con cái
3. Loài chân kiếm sống tư do, có kích thước và vai trò như rận nước
4. Loài chân kiếm sống kí sinh ở cá có phần phụ tiêu giảm, râu biến thành móc bám
5. Con sun có đời sống bơi lội tự doA. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 15:
Chân kiếm, một đại diện của lớp Giáp xác có đặc điểm:
A. Loài sống tự do có kích thước và vai trò như rận nước, loài sống kí sinh ở cá có phần phụ tiêu giảm, râu biến thành móc bám.
B. Râu ngắn, các đôi chân đều bò được, thở bằng mang, sống ở chỗ ẩm ướt trên cạn.
C. Sống ở biển, con trưởng thành sống cố định, thường bám vào vỏ tàu thuyền
D. Sống ở nước, là thức ăn chủ yếu của cá, có kích thước khoảng 2 mm, di chuyển nhờ vận động của đôi râu lớn, mùa hạ chỉ sinh sản toàn con cái.
-
Câu 16:
Ý sai khi nói về Giáp xác và đại diện của Giáp xác?
A. Giáp xác là nguồn thức ăn của cá và là thực phẩm quan trọng của con người.
B. Tôm là động vật chuyên ăn thực vật.
C. Các sắc tố làm tôm có màu sắc của môi trường, giúp tôm lẩn trốn kẻ thù.
D. Thực quản của tôm ngắn, miệng kề ngay dạ dày.
-
Câu 17:
Nối các đại diện của lớp giáp xác với vai trò tương ứng?
1. Tôm hùm a. xuất khẩu
2. Cua đồng b. thức ăn của cá
3. Rận nước c. tiêu dùngA. 1 - c; 2 - a; 3 - b
B. 1 - a; 2 - c; 3 - b
C. 1 - b; 2 - c; 3 - a
D. 1 - b; 2 - a; 3 - c
-
Câu 18:
.......là lớp bao gồm tôm hùm, tôm, tôm càng và cua.
A. Giáp xác
B. Chelicerata
C. Côn trùng
D. Cá
-
Câu 19:
Ý sai khi nói về Giáp xác và đại diện của Giáp xác?
A. Giáp xác là nguồn thức ăn của cá và là thực phẩm quan trọng của con người.
B. Tôm là động vật chuyên ăn thực vật.
C. Các sắc tố làm tôm có màu sắc của môi trường, giúp tôm lẩn trốn kẻ thù.
D. Thực quản của tôm ngắn, miệng kề ngay dạ dày.
-
Câu 20:
Quan sát hình dưới đây, cho biết đâu giới tính của chúng
A. Cả 2 đều là cua đực
B. Cả 2 đều là cua cái
C. hình a là cua đực, hình b là cua cái
D. hình a là cua cái, hình b là cua đực
-
Câu 21:
Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây là đặc điểm chung của lớp giáp xác?
(1) Có một lớp vỏ kitin, thấm canxi.
(2). Phần lớn sống ở nước, hô hấp bằng mang.
(3). Đầu có hai đôi râu, chân có nhiều đốt khớp với nhau.
(4). Đẻ trứng, trứng nở thành ấu trùng, ấu trùng lột xác nhiều lần thành cá thể trưởng thành.
(5). Ấu trùng phát triển ngay thành cơ thể trưởng thành.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
-
Câu 22:
Giáp xác có đặc điểm chung là
A. Mình có một lớp vỏ bằng kitin và đá vôi
B. Phần lớn sống ở nước và thở bằng mang. Đầu có hai đôi râu, chân có nhiều đốt khớp với nhau
C. Đẻ trứng, trứng nở thành ấu trùng, ấu trùng lột xác nhiều lần thành cá thể trưởng thành
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 23:
Ý đúng khi nói về Giáp xác và đại diện của Giáp xác?
A. Tất cả giáp xác đều sống dưới nước.
B. Sun là một đại diện lớp Giáp xác có lợi ích kinh tế cao.
C. Tôm có thể bò hoặc bơi.
D. Tất cả các giáp xác đều có lợi.
-
Câu 24:
Đáp án nào sau đây không đúng khi nói về tác hại của một số loài lớp Giáp xác.
A. Kí sinh ở cá gây chết hàng loạt.
B. Giảm tốc độ di chuyển tàu thuyền.
C. Phá hoại công trình dưới nước.
D. Gây ô nhiễm môi trường.
-
Câu 25:
Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu khi nói về loài giáp xác trong hình bên dưới?
A. Tên của loài này là rận nước
B. Có lối sống tự do
C. Vào mùa hạ chỉ sinh sản toàn con cái
D. Có lối sống kí sinh vào mang, da cá
-
Câu 26:
Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu khi nói về loài giáp xác trong hình bên dưới?
A. Trong hình là cua đực
B. Cua cái có phần yếm to, tròn
C. Phần bụng tiêu giảm, dẹp mỏng gập vào mặt bụng của mai
D. Cả B và C đều đúng
-
Câu 27:
Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu khi nói về loài giáp xác trong hình bên dưới?
A. Cua bò ngang, thích nghi với lối sống hang hóc
B. Cua cái có phần yếm to, tròn
C. Trong hình là cua đực
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 28:
Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu khi nói về loài giáp xác trong hình bên dưới?
A. Tên của loài này là con sun
B. Phần bụng có vỏ dày và cứng
C. Chúng sống cộng sinh với hải quì
D. Vỏ ốc là một phần cơ thể của nó
-
Câu 29:
Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu khi nói về loài giáp xác trong hình bên dưới?
A. Tên của loài này là rận gỗ
B. Thở bằng lỗ khí
C. Thường bám vào vỏ tàu, thuyền
D. Là thức ăn quan trọng của nhiều loài cá
-
Câu 30:
Ở cua, giáp đầu – ngực chính là
A. mai.
B. tấm mang.
C. càng.
D. mắt.
-
Câu 31:
Giáp xác có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt.
B. Được dùng làm mỹ phẩm cho con người.
C. Là chỉ thị cho việc nghiên cứu địa tầng.
D. Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người.
-
Câu 32:
Động vật nào dưới đây không sống ở biển?
A. Rận nước.
B. Cua nhện.
C. Mọt ẩm.
D. Tôm hùm.
-
Câu 33:
Số phần cơ thể của giáp xác là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 2 hoặc 3
-
Câu 34:
Số lượng râu của giáp xác là?
A. Không có
B. 1 đôi
C. 2 đôi
D. 3 đôi
-
Câu 35:
Số lượng cánh của giáp xác là?
A. Không có
B. 1 đôi
C. 2 đôi
D. 3 đôi
-
Câu 36:
Điền số liệu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Lớp Giáp xác có khoảng … loài.
A. 10 nghìn
B. 20 nghìn
C. 30 nghìn
D. 40 nghìn
-
Câu 37:
Loài giáp xác nào mang lại thực phẩm cho con người
A. Chân kiếm
B. Mọt ẩm
C. Tôm hùm
D. Con sun
-
Câu 38:
Những loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người?
A. Sun và chân kiếm kí sinh
B. Cua nhện và sun
C. Sun và rận nước
D. Rận nước và chân kiếm kí sinh
-
Câu 39:
Giống như rận nước, loài giáp xác nào sau đây cũng là thức ăn chủ yếu của cá
A. Mọt ẩm
B. Sun
C. Tôm hùm
D. Chân kiếm
-
Câu 40:
Số đôi chân ngực của động vật thuộc lớp nào sau đây nhiều nhất?
A. Sâu bọ
B. Hình nhện
C. Giáp xác
D. Cả ba lớp trên có số lượng bằng nhau.
-
Câu 41:
Quan sát hình dưới đây, hãy cho biết loài này là
A. Ốc hương
B. Tôm ở nhờ
C. Cua biển
D. Chân kiếm
-
Câu 42:
Các nhóm động vật nào dưới đây thuộc giáp xác?
A. Tôm, cua, nhện, ốc
B. Mực, trai, tôm, cua
C. Mọt ẩm, sun, chân kiếm, tôm
D. Cá, tôm ,mực, cua.
-
Câu 43:
Giáp xác có thể gây hại
A. Truyền bệnh giun sán
B. Kí sinh ở da và mang cá
C. Làm giảm tốc độ di chuyển của tàu thuyền
D. Tất cả các đáp án trên đúng
-
Câu 44:
Loài giáp xác nào thích nghi lối sống hang hốc
A. Tôm ở nhờ
B. Cua đồng đực
C. Rện nước
D. Chân kiếm
-
Câu 45:
Loài giáp xác nào mang lại thực phẩm cho con người
A. Chân kiếm
B. Mọt ẩm
C. Mọt ẩm
D. Con sun
-
Câu 46:
Loài chân kiếm kí sinh ở vật chủ
A. Người
B. Trâu, bò
C. Cá
D. Tôm ở nhờ
-
Câu 47:
Loài giáp xác nào là thức ăn chủ yếu cho cá
A. Mọt ẩm
B. Tôm ở nhờ
C. Cua nhện
D. Rận nước
-
Câu 48:
Loài nào được coi là giáp xác lớn nhất
A. Rận nước
B. Cua nhện
C. Tôm ở nhờ
D. Con sun
-
Câu 49:
Loài giáp xác nào bám vào vỏ tàu thuyền làm giảm tốc độ di chuyển:
A. Mọt ẩm
B. Tôm sông
C. Con sun
D. Chân kiếm
-
Câu 50:
Đặc điểm nào KHÔNG phải của loài mọt ẩm
A. Có thể bò
B. Sống ở biển
C. Sống trên cạn
D. Thở bằng mang