Trắc nghiệm Đa dạng của lớp thú các bộ móng guốc và bộ linh trưởng Sinh Học Lớp 7
-
Câu 1:
Con vật cưng của Tổng thống Benjamin Harrison mà ông gọi là Người có râu là gì?
A. Con mèo
B. Một con chồn sương
C. Hải mã
D. Một con dê
-
Câu 2:
Được tìm thấy khắp Nevada, đây là loại linh dương gì?A. Nilgai
B. Kudu
C. Pronghorn
D. Gemsbok
-
Câu 3:
Đây là một loài động vật có vú trong họ Equidae, bộ Perissodactyla (bộ móng guốc). Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758., và là một trong số 8 phân loài còn sinh tồn cho tới ngày nay của họ Equidae. Chúng đã trải qua quá trình tiến hóa từ 45 đến 55 triệu năm để từ một dạng sinh vật nhỏ với chân nhiều ngón trở thành dạng động vật lớn với chân một ngón như ngày nay.
A. Ngựa
B. Bò
C. Lợn
D. Chó
-
Câu 4:
Những con vật này được đưa vào Arizona vào giữa những năm 1800 thông qua một cuộc thử nghiệm trong thời gian ngắn của Quân đội. Cư dân sa mạc nào được cho là đã đi lang thang hoang dã ở Arizona vào cuối những năm 1940?
A. Lạc đà
B. Hươu cao cổ
C. Tê giác
D. Rắn hổ mang
-
Câu 5:
Loài động vật chân ngắn, nhỏ gọn này có bộ lông màu trắng vàng, xù xì vào mùa đông và ngắn hơn vào mùa hè. Cả hai giới đều có râu và sừng.
A. Dê núi
B. Bò rừng
C. Cừu núi
D. Con nai sừng tấm
-
Câu 6:
Đây là loài phổ biến nhất trong số các loài mèo rừng. Bộ lông của nó có màu nâu vàng vào mùa hè và hơi xám vào mùa đông. Chân có các vạch ngang màu đen.
A. Con báo
B. Bobcat
C. Ocelot
D. Puma
-
Câu 7:
Cư dân Yellowstone nào, xét trên khoảng cách xa, là động vật trên cạn nhanh nhất trên hành tinh? Nó được chú ý với những mảng màu nâu sẫm và trắng nổi bật và khả năng "bay" qua các đồng bằng băng của Yellowstone.
A. Linh dương Pronghorn
B. Tuần lộc
C. Hươu đuôi trắng
D. Hươu đuôi đen
-
Câu 8:
Thành viên Yellowstone này, mặc dù là thành viên lớn nhất của họ hươu, nhưng số lượng tương đối ít trong công viên. Tôi đang đề cập đến thành viên 6,5 ft nào của chi "Alces"?
A. Nai mule
B. Hươu cao cổ
C. Con nai sừng tấm
D. Hươu sao
-
Câu 9:
Tám con vật thuộc loài này được cho là để kéo xe trượt tuyết của ông già Noel. Trong tự nhiên, chúng không nhanh như trong dân gian và không thể bay, nhưng chúng vẫn có khả năng đạt tốc độ khá lớn - tốc độ chạy nước rút gần đúng của chúng là bao nhiêu?A. 60-80 km / h (35-50 dặm / giờ)
B. 40-50 km / h (25-30 dặm / giờ)
C. 25-32 km / h (15-20 dặm / giờ)
D. 95-110 km / h (60-70 dặm / giờ)
-
Câu 10:
Cân nặng lên tới 700 kg (1.500 lbs) đối với một con đực, loài nhai lại này có một tên gọi khác trong cách sử dụng của người Mỹ và Anh. Câu nào đúng khi nói về gạc của loài này?A. Cả hai giới đều có gạc tồn tại suốt cuộc đời
B. Cả hai giới đều có gạc và rụng hàng năm
C. Chỉ con đực có gạc và rụng hàng năm
D. Chỉ những con đực có gạc tồn tại suốt cuộc đời
-
Câu 11:
Các nhà khoa học gần như đã phát triển toàn bộ chuỗi thức ăn ở Nam Cực. Động vật nào chịu trách nhiệm trực tiếp hoặc gián tiếp cho cái chết của tất cả các sinh vật khác ở Nam Cực, bao gồm sinh vật phù du, nhuyễn thể, mực, cá, chim cánh cụt, thú cưng, hải cẩu và cá voi?
A. Cá mập trắng lớn
B. Quái vật biển
C. Cá voi xanh
D. Con người
-
Câu 12:
Phân loài tuần lộc nhỏ nhất được đặt tên cho quần đảo nào, thuộc Na Uy?
A. Svalbard
B. Alexander
C. Franz Josef
D. Ryukya
-
Câu 13:
Đây là giống động vật có vú duy nhất mà cả con đực và con cái đều mọc gạc. Tôi đang mô tả con vật gì?
A. Con nai sừng tấm
B. Nai hoang dã
C. Bò rừng
D. Tuần lộc
-
Câu 14:
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Lớp thú hiện nay gồm những bộ thú sau: Bộ thú huyệt đẻ trứng, thú mẹ (1) …. . . . . . . . . . . . . . . núm vú, con sơ sinh liếm sữa do thú mẹ tiết ra. Bộ thú có túi đẻ con , con sơ sinh rất nhỏ được nuôi ở (2). . . . . . . . . . . . . . . . .A. (1) chưa có; (2) trong túi da ở bụng thú mẹ
B. (1) chưa có; (2) trong hang, tổ của Kanguru mẹ
C. (1) có; (2) trong túi da ở bụng thú mẹ
D. (1) có (2) trong hang, tổ của Kanguru mẹ
-
Câu 15:
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Lớp thú hiện nay có (1) …. . . . . . . . . . . . . . . loài, 26 bộ, ở Việt Nam phát hiện được (2) …. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .A. (1) 3600; (2) 275
B. (1) 4600; (2) 275
C. (1) 4600; (2) 375
D. (1) 3600; (2) 375
-
Câu 16:
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Lớp thú hiện nay được xếp vào (1) …. . . . . . . . . . . . . . . bộ, các loài thú đều có (2) …. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và tuyến sữaA. (1) 26; (2) lông vũ
B. (1) 16; (2) lông mao
C. (1) 16; (2) lông vũ
D. (1) 26; (2) lông mao
-
Câu 17:
Chọn mệnh đề không đúng khi nói về loài khỉ
A. Khỉ là những nhà leo núi lão luyện.
B. Khỉ có thị lực rất tốt.
C. Khỉ có đuôi dài và bám chắc, chúng dùng để nắm các cành cây.
D. Khỉ chúa đuôi sư tử không phải là một nhà leo núi giỏi, vì vậy, hầu hết thời gian ở trên mặt đất.
-
Câu 18:
Chọn câu sai khi nói về loài khỉ
A. Trong môi trường sống của rừng nhiệt đới, khỉ ăn trái cây, hạt, lá, trái cây và côn trùng làm thức ăn.
B. Khỉ đuôi sư tử là "bờm" màu trắng bạc bao quanh đầu từ má xuống cằm.
C. Khỉ đuôi sư tử còn được gọi là "vượn người".
D. Khỉ khổng lồ đuôi sư tử sống trong rừng nhiệt đới Đông Ghats ở Ấn Độ.
-
Câu 19:
Chọn câu đúng khi nói về loài khỉ
A. Khỉ chúa đuôi sư tử là loài leo núi giỏi và dành phần lớn thời gian ở trên cây.
B. Khỉ đuôi sư tử có thị lực rất tốt giúp nó nhảy giữa các cành cây.
C. Khỉ khổng lồ đuôi sư tử ăn chủ yếu bằng hoa quả trên cây.
D. Tất cả những điều trên.
-
Câu 20:
Chọn thứ tự đúng khi nói về tiêu hóa ở động vật nhai lại
A. Nuốt → tiêu hóa một phần → nhai bã → tiêu hóa hoàn toàn
B. Nhai hạt → nuốt → tiêu hóa từng phần → tiêu hóa hoàn toàn
C. Nhai hạt → nuốt → trộn với dịch tiêu hóa → tiêu hóa
D. Nuốt → nhai và trộn → tiêu hóa từng phần → tiêu hóa hoàn toàn
-
Câu 21:
Sự thích nghi về hành vi vào mùa đông khi động vật không hoạt động và thay đổi quá trình trao đổi chất của chúng là
A. ngủ đông.
B. bảo toàn năng lượng.
C. sản xuất metan.
D. đang ngủ.
-
Câu 22:
Chu kỳ động dục là gì?
A. chu kỳ hoàn chỉnh từ lần rụng trứng này đến lần rụng trứng tiếp theo
B. nhiệt sinh ra từ quá trình trao đổi chất
C. quá trình phân chia tế bào
D. các thay đổi sinh lý định kỳ do sự tác động của hoocmon sinh dục gây ra.
-
Câu 23:
Chức năng tổng thể của hệ thống thần kinh của cơ thể là
A. xử lý chất dinh dưỡng và loại bỏ chất thải.
B. cung cấp hỗ trợ cấu trúc và chuyển động.
C. điều tiết vận chuyển chất và cơ chế miễn dịch
D. điều phối thông tin, tổng hợp và chỉ huy.
-
Câu 24:
Đặc điểm của động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng là:
A. Màu lông nhạt, lớp mỡ dưới da dày, chân dài
B. Màu lông sẫm, lớp mỡ dưới da dày, chân dài
C. Màu lông trắng, có bướu mỡ, chân ngắn
D. Màu lông nhạt, có bướu mỡ, chân dài.
-
Câu 25:
Bộ tiến hóa nhất trong lớp thú:
A. Bộ dơi.
B. Bộ móng guốc.
C. Bộ linh trưởng.
D. Bộ ăn thịt.
-
Câu 26:
Các thú thuộc bộ guốc chẵn có đặc điểm chung gì?
A. Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
B. Có 3 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
C. Có 4 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
D. Có 5 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
-
Câu 27:
Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì:
A. Động vật ngủ đông nhiều
B. Sinh sản ít
C. Khí hậu rất khắc nghiệt
D. Động vật di cư hết
-
Câu 28:
Đặc điểm nào dưới đây có ở tinh tinh?
A. Không có chai mông và túi má.
B. Không có đuôi.
C. Sống thành bầy đàn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 29:
Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?
A. Răng nanh.
B. Răng cạnh hàm.
C. Răng ăn thịt.
D. Răng cửa.
-
Câu 30:
Phát biểu nào dưới đây về các đại diện của bộ Voi là đúng?
A. Ăn thực vật (có hiện tượng nhai lại).
B. Bàn chân năm ngón và có móng guốc.
C. Thường sống đơn độc.
D. Da mỏng, lông rậm rạp.
-
Câu 31:
Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?
A. Ăn thực vật là chính.
B. Sống chủ yếu ở dưới đất.
C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.
D. Đi bằng bàn tay.
-
Câu 32:
Đặc điểm của vượn là
A. Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi
B. Có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài
C. Có chai mông nhỏ, túi má nhỏ, không đuôi
D. Không có chai mông, túi má và đuôi
-
Câu 33:
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?
A. Có túi má lớn.
B. Không có đuôi.
C. Có chai mông.
D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.
-
Câu 34:
Phát biểu nào dưới đây về vượn là sai?
A. Không có đuôi.
B. Sống thành bầy đàn.
C. Có chai mông nhỏ.
D. Có túi má lớn.
-
Câu 35:
Thức ăn của “Khủng long bạo chúa” là?
A. Thực vật thân cỏ
B. Các loài cá
C. Các loài động vật ở cạn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36:
Loài khủng long hung dữ nhất ở thời đại Khủng long là
A. khủng long bạo chúa.
B. khủng long sấm.
C. khủng long cánh.
D. khủng long cá.
-
Câu 37:
Một số loài khủng long điển hình bao gồm:
A. Khủng long sấm, khủng long bạo chúa, khủng long cổ dài, khủng long cánh, khủng long cá.
B. Khủng long sấm, khủng long bạo chúa, khủng long cổ dài.
C. Khủng long bạo chúa, khủng long cổ dài, khủng long cảnh, khủng long cá.
D. Khủng long cổ dài, khủng long cảnh, khủng long cá.
-
Câu 38:
Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?
A. Ăn thực vật
B. Đuôi ngắn
C. Mõm ngắn
D. Cổ dài
-
Câu 39:
Động vật thuộc lớp Thú hô hấp
A. bằng phổi.
B. bằng mang.
C. bằng hệ thống ống khí.
D. qua bề mặt cơ thể.
-
Câu 40:
Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn
B. Linh dương
C. Tê giác
D. Lợn
-
Câu 41:
Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
A. Tê giác.
B. Trâu.
C. Cừu.
D. Lợn.
-
Câu 42:
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của lớp thú
A. Là động vật hằng nhiệt
B. Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
D. Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
-
Câu 43:
Đặc điểm của khỉ hình người là
A. Không có chai mông, túi má và đuôi
B. Có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài
C. Có chai mông nhỏ, túi má nhỏ, không đuôi
D. Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi
-
Câu 44:
Đặc điểm của Bộ Linh trưởng là
A. Ăn tạp, nhưng ăn thực vật là chính
B. Có tứ chi thích nghi với cầm nắm, leo trèo
C. Đi bằng bàn chân
D. Tất cả các ý trên đúng
-
Câu 45:
Đặc điểm móng của Bộ Voi là
A. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả
B. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
C. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ
D. Guốc có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả
-
Câu 46:
Đại diện nào thuộc Bộ Guốc lẻ
A. Tê giác và hươu
B. Ngựa và lợn
C. Voi và ngựa
D. Tê giác và ngựa
-
Câu 47:
Đại diện nào KHÔNG thuộc Bộ Guốc chẵn
A. Lợn
B. Hươu
C. Ngựa
D. Bò
-
Câu 48:
Thú Móng guốc chia làm mấy bộ
A. 2 bộ là Bộ Guốc chẵn và Bộ Guốc lẻ
B. 2 bộ là Bộ Voi và Bộ Guốc chẵn
C. 2 bộ là Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi
D. 3 bộ là Bộ Guốc chẵn, Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi
-
Câu 49:
Đặc điểm móng của Bộ Guốc lẻ là:
A. Guốc có 4 ngón, không có ngón số 1.
B. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
C. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ.
D. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả.
-
Câu 50:
Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn
B. Linh dương
C. Tê giác
D. Lợn.