Trắc nghiệm Crom và hợp chất của Crom Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu vàng. RxOy là
A. SO3.
B. CrO3.
C. Cr2O3.
D. Mn2O7.
-
Câu 2:
Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:
A. không màu sang màu vàng.
B. không màu sang màu da cam.
C. màu vàng sang màu da cam.
D. màu da cam sang màu vàng.
-
Câu 3:
Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl.
B. 2Cr + 3KNO3 → Cr2O3 + 3KNO2.
C. 2Cr + 3H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3H2.
D. 2Cr + N2 → 2CrN.
-
Câu 4:
Nhận xét không đúng là:
A. Hợp chất Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính oxi hóa.
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.
C. CrO3 là oxit bazơ và có tính oxi hóa mạnh.
D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.
-
Câu 5:
Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:
- Tính oxi hóa rất mạnh.
- Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7.
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng.
Công thức oxit của R là
A. SO3.
B. CrO3.
C. Cr2O3.
D. Mn2O7.
-
Câu 6:
Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là:
A. màu vàng và màu da cam.
B. màu vàng và màu nâu đỏ.
C. màu nâu đỏ và màu vàng.
D. màu da cam và màu vàng.
-
Câu 7:
Trong phản ứng: Cr2O72- + SO32- + H+ → Cr3+ + X + H2O. X là
A. SO2.
B. S.
C. H2S.
D. SO42-.
-
Câu 8:
Cho Br2 vào dung dịch CrO2- trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa:
A. CrBr3.
B. Na[Cr(OH)4].
C. Na2CrO4.
D. Na2Cr2O7.
-
Câu 9:
Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
A. NaCrO2, NaCl, H2O.
B. Na2CrO4, NaClO, H2O.
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.
D. Na2CrO4, NaCl, H2O.
-
Câu 10:
Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây?
A. Tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3.
B. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3.
C. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO.
D. Hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3.
-
Câu 11:
Cho phản ứng hóa học: 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2.
B. sự khử Cr và sự oxi hóa O2.
C. sự khử Cr và sự khử O2.
D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O2.
-
Câu 12:
Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Cr + 3F2 → 2CrF3.
B. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3.
C. Cr + S → CrS.
D. 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3.
-
Câu 13:
Crom có số hiệu nguyên tử là 24. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. Cr: [Ar]3d54s1.
B. Cr: [Ar]3d44s2.
C. Cr2+: [Ar]3d4.
D. Cr3+: [Ar]3d3.
-
Câu 14:
Crom có số hiệu nguyên tử là 24. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ion Cr2+ là
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d2.
-
Câu 15:
K2CrO4 có màu gì?
A. xanh lục
B. vàng
C. da cam
D. đen
-
Câu 16:
CrO3 có màu gì?
A. xanh lục
B. vàng
C. đỏ thẫm
D. đen
-
Câu 17:
Vị trí của Crom trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. Nhóm VIA, chu kỳ 4.
B. Nhóm IVB, chu kỳ 4.
C. Nhóm VB, chu kỳ 4.
D. Nhóm VIB, chu kỳ 4.
-
Câu 18:
Dung dịch H2SO4 loãng sẽ oxi hoá Crom đến mức oxi hoá nào sau đây?
A. +2
B. +3
C. +4
D. +6
-
Câu 19:
Crom(III) oxit là
A. chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước.
B. chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
C. chất rắn, màu lục thẫm, tan trong nước.
D. chất rắn, màu đen, không tan trong nước.
-
Câu 20:
Oxit nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrO3
B. Cr2O3.
C. FeO.
D. Fe2O3.
-
Câu 21:
Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội ?
A. Mg
B. Zn
C. Cr
D. Cu
-
Câu 22:
Công thức hóa học của Crom(III) hidroxit là
A. Cr2O3.
B. CrO.
C. CrO3.
D. Cr(OH)3.
-
Câu 23:
Công thức hóa học của Crom(III) oxit là
A. Cr2O3.
B. CrO.
C. CrO3.
D. Cr(OH)3.
-
Câu 24:
Công thức phân tử của kali đicromat là:
A. K2Cr2O7.
B. KCrO2.
C. Na2Cr2O7.
D. K2CrO4.
-
Câu 25:
Công thức của crom(VI) oxit là
A. Cr2O3
B. CrO3
C. CrO
D. Cr2O6
-
Câu 26:
Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3
B. CrO3
C. FeO
D. Cr2O3
-
Câu 27:
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1.
B. 1s22s22p63s23p64s23d4.
C. 1s22s22p63s23p63d44s2.
D. 1s22s22p63s23p64s13d5.
-
Câu 28:
Crom(III) hiđroxit tác dụng được với dung dịch chất nào?
A. CuSO4
B. NH3
C. NaCl
D. NaOH
-
Câu 29:
X là kim loại cứng nhất, được dùng để chế tạo hợp kim không gỉ. X là
A. W
B. Fe
C. Cr
D. Al
-
Câu 30:
Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. MgO
B. HCl
C. Cr(OH)3
D. Al2(SO4)3.
-
Câu 31:
Crom (III) oxit phản ứng được với
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch CuSO4.
C. dung dịch NH3.
D. dung dịch NaOH đặc, nóng.
-
Câu 32:
Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +2
B. +3
C. +4
D. +6
-
Câu 33:
Crom không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng đun nóng.
B. Dung dịch NaOH đặc, đun nóng.
C. Dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.
D. Dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
-
Câu 34:
Các số oxi hoá đặc trưng của crom là?
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
-
Câu 35:
Cấu hình electron của ion Cr3+ là?
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d2.
-
Câu 36:
Cấu hình electron không đúng?
A. Cr (z = 24): [Ar] 3d54s1.
B. Cr (z = 24): [Ar] 3d44s2.
C. Cr2+: [Ar] 3d4.
D. Cr3+: [Ar] 3d3.
-
Câu 37:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Crom (VI) oxit là oxit bazơ.
B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hóa thành ion Cr2+.
D. Crom (III) oxit và crom (II) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
-
Câu 38:
Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là
A. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d14s2.
B. [Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d14s2.
C. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d3.
D. [Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d3.
-
Câu 39:
Hợp chất crom(VI) là hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2.
B. Cr2(SO4)3.
C. Na2Cr2O7.
D. Cr2O3.
-
Câu 40:
Dung dịch NaOH loãng không hòa tan được chất nào sau đây?
A. Al2O3
B. Cr2O3
C. CrO3
D. Al
-
Câu 41:
Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là
A. 20,250 gam.
B. 35,696 gam.
C. 2,025 gam.
D. 81,000 gam.
-
Câu 42:
Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56 gam một oxit (duy nhất). Khối lượng crom bị đốt cháy là
A. 0,78 gam.
B. 3,12 gam.
C. 1,74 gam.
D. 1,19 gam.
-
Câu 43:
Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl (loãng), nóng thu được 896 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là
A. 0,065 gam.
B. 1,04 gam.
C. 0,560 gam.
D. 1,015 gam.
-
Câu 44:
Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí) thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 43,8 (gam)
B. 40,2 (gam)
C. 47,1 (gam)
D. 45,9 (gam)
-
Câu 45:
Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom :
Cr(OH)3.\(\xrightarrow{+\,\,KOH}\). X \(\xrightarrow{+\,\,C{{l}_{2}}/KOH}\) Y \(\xrightarrow{+\,\,{{H}_{2}}S{{O}_{4}}}\) Z \(\xrightarrow{+\,\,FeS{{O}_{4}}/{{H}_{2}}S{{O}_{4}}}\) T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là :
A. KCrO2 ; K2CrO4 ; K2Cr2O7 ; Cr2(SO4)3.
B. K2CrO4 ; KCrO2 ; K2Cr2O7 ; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2 ; K2Cr2O7 ; K2CrO4 ; CrSO4.
D. KCrO2 ; K2Cr2O7 ; K2CrO4 ; Cr2(SO4)3.
-
Câu 46:
Al và Cr giống nhau ở điểm
A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4].
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3.
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan.