Trắc nghiệm Công suất điện Vật Lý Lớp 9
-
Câu 1:
Với cùng một công suất điện được truyền tải đi trên cùng một đường dây tải điện. Nếu hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tăng 4 lần thì:
A. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó tăng 16 lần.
B. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó giảm 4 lần.
C. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó giảm 16 lần.
D. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó tăng 4 lần.
-
Câu 2:
Năng lượng của dòng điện gọi là:
A. Cơ năng.
B. Nhiệt năng.
C. Quang năng.
D. Điện năng.
-
Câu 3:
Hai bóng đèn lần lượt có ghi số 12V - 9W và 12V - 6W được mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V.
A. Hai đèn sáng bình thường.
B. Đèn thứ nhất sáng yếu hơn bình thường.
C. Đèn thứ nhất sáng mạnh hơn bình thường.
D. Đèn thứ hai sáng yếu hơn bình thường.
-
Câu 4:
Trong công thức P = I2.R Nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì công suất:
A. Tăng gấp 2 lần.
B. Giảm đi 2 lần.
C. Tăng gấp 8 lần.
D. Giảm đi 8 lần.
-
Câu 5:
Hai bóng đèn, một cái có công suất 75W, cái kia có công suất 40W, họat động bình thường dưới hiệu điện thế 120V. Khi so sánh điện trở dây tóc của hai bóng đèn thì:
A. Đèn công suất 75W có điện trở lớn hơn.
B. Đèn công suất 40W có điện trở lớn hơn.
C. Điện trở dây tóc hai đèn như nhau.
D. Không so sánh được.
-
Câu 6:
Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết:
A. Công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
B. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường trong thời gian 1 phút.
C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.
D. Công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.
-
Câu 7:
Trên một bóng đèn có ghi 110V - 55W. Điện trở của nó là
A. 0,5 ΩΩ
B. 27,5ΩΩ
C. 2ΩΩ
D. 220ΩΩ
-
Câu 8:
Trên một bóng đèn có ghi 12 V– 6W. Chọn phát biểu đúng
A. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 2A.
B. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 0,5A.
C. Cường độ dòng điện tối thiểu mà bóng đèn sáng được là 2A.
D. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đèn sáng bình thường là 0,5A.
-
Câu 9:
Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I.
A. P=UIP=UI
B. P=UIP=UI
C. P=U2RP=U2R
D. P=I2RP=I2R
-
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nhà máy điện X có công suất 100MW
B. Nhà máy điện X có công suất 100MWh
C. Nhà máy điện X có công suất 100MW/s
D. Nhà máy điện X có công suất 100MW/năm
-
Câu 11:
Trong các đèn sau đây khi được thắp sáng bình thường, thì bóng nào sáng mạnh nhất?
A. 220V- 25W
B. 220V- 100W
C. 220V- 75W
D. 110V-75W
-
Câu 12:
Muốn nâng 1 vật có trọng lượng 2000N lên cao 10m trong thời gian 50s.Phải dùng động cơ điện nào dưới đây là thích hợp nhất :
A. P = 40W
B. P = 0,5kW
C. P = 4kW
D. P = 5kW
-
Câu 13:
Cho mạch điện như hình vẽ sau:
Q1, Q2 lần lượt là nhiệt lượng tỏa ra ở R1, R2 trong cung thời gian t. So sánh Q1, Q2.
A. Q1:Q2 = R1:R2
B. Q1 : Q2 = R2 : R1
C. Q1 : Q2 = 2R1 : R2
D. Q1:Q2= R1:2R2
-
Câu 14:
Cho mạch điện như hình vẽ sau:
Q1, Q2 lần lượt là nhiệt lượng tỏa ra ở R1, R2 trong cùng thời gian t. So sánh Q1, Q2.A. Q1:Q2 = R1:R2
B. Q1:Q2 = R2:R1
C. Q1:Q2 = 2R1:R2
D. Q1:Q2= R1:2R2
-
Câu 15:
Cho mạch điện:
R1= 20Ω, U= 12V và công của dòng điện qua đoạn mạch song song trong 10 giây là 144J. Trị số của R2 là:
A. 20Ω
B. 30Ω
C. 40Ω
D. 50Ω
-
Câu 16:
Cho mạch điện
R1 = 40Ω, U= 12V và công của dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp trong 10 giây là 14,4J. Trị số của R2 là:
A. 20Ω
B. 30Ω
C. 40Ω
D. 60Ω
-
Câu 17:
Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công của dòng điện?
A. A= UIt
B. A= I2Rt
C. A=P : t
D. A= Pt
-
Câu 18:
Một đèn dây tóc có ghi (12V - 6W) công suất của dòng điện qua dây tóc khi đèn sáng bình thường là:
A. 12W
B. 9W
C. 6W
D. 3W
-
Câu 19:
Một đèn dây tóc có ghi (12V - 6W) cường độ dòng điện qua dây tóc khi đèn sáng bình thường là:
A. 2A
B. 1,5A
C. 1A
D. 0,5A
-
Câu 20:
Hai điện trở giống hệt nhau R1, R2 có trị số bằng r (Ω) đang mắc song song chuyển sang mắc nối tiếp vào hai điểm có hiệu điện thế như cũ thì công suất tiêu thụ của mạch điện sẽ:
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
-
Câu 21:
Hai bóng đèn giống nhau loại (12V-12W) mắc song song nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 12V. Công suất tiêu thụ của các đèn là:
A. P1 =P2 = 3W
B. P1 =P2 = 6W
C. P1 =P2 = 9W
D. P1 =P2 = 12W
-
Câu 22:
Hai bóng đèn giống nhau loại (12V - 12W) mắc nối tiếp nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 12V. Công suất tiêu thụ của các đèn là:
A. P1 =P2 = 1,5W
B. P1 =P2 = 3W
C. P1 = P2 = 4,5W
D. P1 = P2 = 6W
-
Câu 23:
Cho R1 = 2Ω, R2 = 8Ω, R3 = 10Ω. Dòng điện qua R3 có công suất là 3,6W. Công suất tiêu thụ của R2 là:
A. 2,88W
B. 1,8W
C. 1,44W
D. 0,9W
-
Câu 24:
Cho R1 = 2Ω, R2 = 8Ω, R3 = 10Ω. Dòng điện qua mạch có công suất là 3,6W. Công suất tiêu thụ của R2
A. 2,88W
B. 1,8W
C. 1,44W
D. 0,9W
-
Câu 25:
Trên một bóng đèn có ghi Đ (6V - 6W). Khi mắc đèn vào hai điểm có U = 3V thì công suất tiêu thụ của đèn là:
A. 6W
B. 3W
C. 1,5W
D. 0,75W
-
Câu 26:
Công suất của một bếp điện thay đổi thế nào khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu bếp giảm đi còn một nửa?
A. giảm 2 lần
B. giảm 4 lần
C. tăng 2 lần
D. tăng 4 lần
-
Câu 27:
Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất?
A. P = U.I
B. P = U2 : R
C. P = I2 .R
D. P = U : I
-
Câu 28:
Công thức nào sau đây không đúng?
A. P = U.I
B. R = U.I
C. I = U : R
D. A = U.I.t
-
Câu 29:
Một bếp điện có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện qua nó có cường độ I. Khi đó công suất của bếp là P. Biểu thức nào sau đây xác định P không đúng?
A. P=U2RP=U2R
B. P=U2RP=U2R
C. P=I2RP=I2R
D. P=UIP=UI
-
Câu 30:
Có hai điện trở R1 và R2 = 2R1 được mắc song song vào một hiệu điện thế không đổi. Công suất điện P1, P2 tương ứng trên hai điện trở này có mối quan hệ nào dưới đây?
A. P1=P2P1=P2
B. P2=2P1P2=2P1
C. P1=2P2P1=2P2
D. P1=4P2P1=4P2
-
Câu 31:
Hai bóng đèn, một cái có công suất 75W, cái kia có công suất 40W, họat động bình thường dưới hiệu điện thế 120V. Khi so sánh điện trở dây tóc của hai bóng đèn thì
A. Đèn công suất 75W có điện trở lớn hơn.
B. Đèn công suất 40W có điện trở lớn hơn.
C. Điện trở dây tóc hai đèn như nhau.
D. Không so sánh được.
-
Câu 32:
Bóng đèn có điện trở 9Ω9Ω và hiệu điện thế qua nó là 24V thì nó sáng bình thường. Tính công suất định mức của bóng đèn?
A. 22W
B. 32W
C. 72W
D. 64W
-
Câu 33:
Ở công trường xây dựng có sử dụng một máy nâng, để nâng khối vật liệu có trọng lượng 2000N lên tới độ cao 15m trong thời gian 40 giây. Phải dùng động cơ điện có công suất nào dưới đây là thích hợp cho máy nâng này nếu tính cả công suất hao phí?
A. 120 kW.
B. 700 W.
C. 0,8 kW.
D. 300 W.
-
Câu 34:
Trên bóng đèn Đ1, Đ2 có ghi số tương ứng là 3V - 1,2W và 6V - 6W. Cần mắc hai đèn này cùng với một biến trở vào hiệu hiệu điện thế U = 9V để hai đèn sáng bình thường. Cần ắmc hai đèn và biến trở như thế nào để thỏa mãn yêu cầu của đề bài?
A. Đ1 song song với Đ2 và nối tiếp với biến trở
B. Biến trở mắc song song với Đ1 và mắc nối tiếp với Đ2
C. Biến trở mắc song song với Đ2 và mắc nối tiếp với Đ2
D. Đ1, Đ2 và biến trở mắc nối tiếp với nhau.
-
Câu 35:
Trên bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi (220V - 100W), trên bóng đèn Đ2 có ghi (220V - 75W). Mắc hai bóng đèn trên nối tiếp nhau rồi mắc đoạn mạch này vào hiệu điện thế 220V. Tính công suất điện của đoạn mạch nối tiếp này, cho rằng điện trở của mỗi đèn khi đó bằng 50% điện trở của đèn đó khi sáng bình thường.
A. 96,8W
B. 79,6W
C. 84,5W
D. 85,7W
-
Câu 36:
Trên hai bóng đèn có ghi (220V - 60W ) và (220V - 75W ). Biết rằng dây tóc của hai bóng đèn này đều bằng vônfram và có tiết diện bằng nhau. Dây tóc của đèn nào có độ dài lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
A. l2=1,25l1l2=1,25l1
B. l1=0,5l2l1=0,5l2
C. l2=0,5l1l2=0,5l1
D. l1=1,25l2l1=1,25l2
-
Câu 37:
Một bóng đèn (6V - 3W ) được mắc vào nguồn có hiệu điện thế 6V nhờ dây dẫn dài 2m, tiết diện 1 mm2 và làm bằng chất có điện trở suất là 0,5.10−6Ω.m0,5.10−6Ω.m. Đèn có sáng bình thường không?
A. Đèn sáng yếu hơn bình thường
B. Đèn sáng bình thường
C. Đèn sáng mạnh hơn bình thường
D. Đèn tắt
-
Câu 38:
Một bàn là điện có công suất định mức 1100W và cường độ dòng điện định mức 5A. điện trở suất là 1,1.10-6Wm và tiết diện của dây là 0,5mm2, chiều dài của dây là :
A. 10m.
B. 20m.
C. 40m.
D. 50m.
-
Câu 39:
Hai điện trở R1=10Ω;R2=30ΩR1=10Ω;R2=30Ω mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U = 12V. Công suất tiêu thụ của mỗi điện trở sẽ có giá trị nào sau đây?
A. P1=0,9W;P2=3,6W.P1=0,9W;P2=3,6W.
B. P1=3,6W;P2=2,7W.P1=3,6W;P2=2,7W.
C. P1=2,7W;P2=0,9W.P1=2,7W;P2=0,9W.
D. P1=0,9W;P2=2,7W.P1=0,9W;P2=2,7W.
-
Câu 40:
Có 3 điện trở giống nhau có giá trị bằng 20W được mắc như sơ đồ. Công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch là:
A. 7,2W
B. 2,4W
C. 4,8W
D. 3,6W
-
Câu 41:
Một quạt điện dùng trên xe có ghi 12V-15W. Mắc quạt vào hiệu điện thế 12V cho rằng hiệu suất của quạt là 85%, tính điện trở của quạt?
A. 64 Ω
B. 2,5 Ω
C. 9,6 Ω
D. 1,44 Ω
-
Câu 42:
Một gia đình dùng 5 bóng đèn loại 220V – 40W và một bếp điện 220V – 1000W. Mỗi ngày dùng 6 giờ. Trong một tháng (30 ngày) phải trả bao nhiêu tiền điện, biết giá mỗi số điện là 800 đồng, đèn được mắc vào mạch điện 220V.
A. 149760 đồng
B. 172800 đồng
C. 28800 đồng
D. 2880000 đồng
-
Câu 43:
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? Công suất điện để chỉ
A. Điện năng tiêu thụ nhiều hay ít.
B. Cường độ dòng điện chạy qua mạch mạnh hay yếu.
C. Hiệu điện thế sử dụng lớn hoặc bé.
D. Mức độ hoạt động mạnh hay yếu của dụng cụ điện.
-
Câu 44:
Mạch nguồn có suất điện động E=6V, điện trở trong r=2Ωr=2Ω, mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R phải có giá trị:
A. R=1ΩR=1Ω
B. R=2ΩR=2Ω
C. R=3ΩR=3Ω
D. R=6ΩR=6Ω
-
Câu 45:
Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn này với một bóng đèn tạo thành mạch điện kín thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,9 A. Công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15 phút và công suất của nguồn lần lượt là
A. 8,64 kJ và 6 W.
B. 21,6 kJ và 10,8 W.
C. 8,64 kJ và 9,6 W.
D. 9,72 kJ và 10,8 W.
-
Câu 46:
Trên bóng đèn có ghi 220V – 55W. Tính điện trở của bóng đèn khi nó hoạt động bình thường (Cho rằng điện trở của nó không phụ thuộc vào nhiệt độ).
A. 880Ω880Ω
B. 800Ω800Ω
C. 980Ω980Ω
D. 900Ω900Ω
-
Câu 47:
rên bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi 220V – 100W. Trên bóng đèn dây tóc Đ2 có ghi 220V – 75W. Mắc hai bóng đèn nối tiếp với nhau rồi mắc đoạn mạch này vào hiệu điện thế 220V. Tính công suất điện của đoạn mạch nối tiếp này, cho rằng điện trở của mỗi đèn khi đó bằng 50% điện trở của đèn đó khi sáng bình thường.
A. 86,8W
B. 33,3W
C. 66,7W
D. 85W
-
Câu 48:
Trên bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi 220V – 100W. Trên bóng đèn dây tóc Đ2 có ghi 220V – 75W. Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V. Tính công suất của đoạn mạch song song này.
A. 225W
B. 150W
C. 120W
D. 175W
-
Câu 49:
Trên bàn là có ghi 220V – 1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì nó có điện trở là bao nhiêu?
A. 0,2 Ω
B. 5 Ω
C. 44 Ω
D. 5500 Ω
-
Câu 50:
Trên bóng đèn có ghi 6V – 2W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là:
A. 0,3A
B. 2A
C. 8A
D. 1,5A