Trắc nghiệm Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước GDCD Lớp 11
-
Câu 1:
Trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, Đảng và Nhà nước ta coi vấn đề nào sau đây là quốc sách hàng đầu?
A. Khoa học và công nghệ.
B. Dân số.
C. Quốc phòng an ninh.
D. Văn hoá.
-
Câu 2:
Ý kiến nào sau đây là đúng khi nói về sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa?
A. Trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước chỉ đòi hỏi người lao động có ý thức sáng tạo là đủ.
B. Trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước chỉ đòi hỏi người lao động có ý thức tự giác là đủ.
C. Trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước không cần lao động tự giác hay sáng tạo vì đã có robot làm thay.
D. Trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước đòi hỏi người lao động có tính tự giác và sáng tạo.
-
Câu 3:
Ngày nào C cũng thấy mẹ dậy từ rất sớm để nhóm bếp tổ ong chuẩn bị cho việc nấu chè để bán trong ngày. Thấy mẹ vất vả C khuyên mẹ nên đầu tư hệ thống nồi áp suất điện tự động để đỡ vất vả, nấu lại nhanh, ngon và không gây ô nhiễm môi trường. Việc làm của C thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nghĩa vụ của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước.
B. Quyền lợi của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước.
C. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước.
D. Trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước.
-
Câu 4:
Là một công dân, trong khi học và sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, em phải làm gì để góp phần vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
A. Nhận thức đúng đắn về sự cần thiết khách quan và tác dụng to lớn của CNH – HĐH đất nước, một nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ tiến lên CNXH
B. Xây dựng cho bản thân động cơ, quyết tâm, phương pháp học tập góp phần tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao cho đất nước.
C. Biết lựa chọn ngành nghề phù hợp với khả năng, ra sức học tập nắm bắt kĩ thuật công nghệ để sau khi ra trường phục vụ trực tiếp sự nghiệp CNH – HĐH
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Từ năm 1986 đến nay, quá trình đô thị hoá có sự chuyển biến mạnh, nguyên nhân do:
A. Nền kinh tế bước vào thời kì đổi mới toàn diện.
B. Sự phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
C. Nền kinh tế chuyển sang cơ chế kinh tế thị trường
D. Câu A, B đúng.
-
Câu 6:
NTR (MFN) của Mỹ dành cho Việt Nam như thế nào ?
A. Phải gia hạn
B. Vô điều kiện
C. Không phải gia hạn
D. B và C đúng
-
Câu 7:
Nguyên tắc MFN thể hiện sự không phân biệt đối xử giữa các nhà sản xuất kinh doanh và hàng hoá:
A. Ở bên ngoài biên giới quốc gia nước nhập khẩu
B. Ở bên trong biên giới quốc gia nước nhập khẩu
C. Cả hai trường hợp trên đều đúng
D. Cả hai trường hợp trên đều sai
-
Câu 8:
"Thuế quan hóa" là việc chuyển các hình thức bảo hộ bằng các biện pháp phi thuế quan sang bảo hộ bằng thuế quan ở mức bảo hộ nào ?
A. Tương đương
B. Thấp hơn
C. Cao hơn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 9:
Chọn những câu nói đúng về Tổ chức Thương mại Thế giới WTO ?
A. Từ khi ra đời WTO đã tổ chức 8 vòng đàm phán
B. WTO thực hiện tự do hóa thương mại bằng các văn kiện pháp lý được Ban Thư ký WTO ban hành
C. WTO có thể được xem như một hệ thống các quy định pháp lý nhằm quản lý thương mại thế giới
D. Các Hiệp định của WTO cần phải được Tổng Giám đốc WTO phê chuẩn trước khi nó có hiệu lực
-
Câu 10:
Chọn những câu nói đúng sau đây về Tổ chức Thương mại Thế giới WTO ?
A. WTO có thể được xem như một hệ thống các quy định pháp lý nhằm quản lý thương mại thế giới
B. WTO có tiền thân là ITO ra đời năm 1943
C. Các Hiệp định của WTO cần phải được Tổng Giám đốc WTO phê chuẩn trước khi nó có hiệu lực
D. WTO thực hiện tự do hóa thương mại bằng các văn kiện pháp lý được Ban Thư ký WTO ban hành
-
Câu 11:
Các thành viên của WTO là ?
A. Các quốc gia độc lập và có chủ quyền
B. Các quốc gia và lãnh thổ có quyền độc lập về chính sách thương mại trong quan hệ thương mại quốc tế
C. Các quốc gia độc lập và vùng lãnh thổ có thị phần tham gia vào thương mại quốc tế tối thiểu là 0,3%
D. Các quốc gia trước hết phải là thành viên của IMF
-
Câu 12:
Bán phá giá hối đoái có tác động thế nào ?
A. Giúp các doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu
B. Giúp một số doanh nghiệp nhất định đẩy mạnh xuất khẩu
C. Xuất khẩu chỉ tăng ở một số mặt hàng
D. Một số mặt hàng nhập khẩu sẽ giảm xuống
-
Câu 13:
Nguyên tắc Tối huệ quốc trong WTO là Tối huệ quốc:
A. Có điều kiện
B. Vô điều kiện
C. Đa phương
D. b và c đúng
-
Câu 14:
Đối tượng áp dụng các tiêu chuẩn vệ sinh dịch tễ đối với hàng hóa nhập khẩu là gì ?
A. Hàng máy móc thiết bị
B. Hàng nông sản thực phẩm
C. Tất cả các hàng hóa mua bán trên thị trường
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Để khắc phục hiện tượng giá cánh kéo, các nước đang phát triển có thể sử dụng biện pháp nào?
A. Trợ cấp cho nông nghiệp để đẩy mạnh xuất khẩu
B. Bán phá giá để đẩy mạnh xuất khẩu
C. Áp dụng rộng rãi các biện pháp hạn chế nhập khẩu các sản phẩm công nghiệp chế tạo
D. Cải biến cơ cấu xuất khẩu theo hướng tăng tỷ trọng ngành công nghiệp chế tạo
-
Câu 16:
So với thuế quan NK, hạn ngạch NK mang lại lợi ích cho:
A. Các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm đó trong nước
B. Người tiêu dùng sản phẩm đó trong nước
C. Doanh nghiệp được cấp hạn ngạch
D. a và c đều đúng
-
Câu 17:
Thuế quan là một hình thức phân phối lại thu nhập nào sau đây ?
A. Từ người sản xuất sang người tiêu dùng
B. Từ người tiêu dùng sang người sản xuất
C. Từ người tiêu dùng sang ngân sách Chính phủ
D. B và C đều đúng
-
Câu 18:
Thuế quan là một hình thức phân phối lại thu nhập nào ?
A. Từ người sản xuất sang ngân sách Chính phủ
B. Từ người tiêu dùng sang người sản xuất
C. Từ người tiêu dùng sang ngân sách Chính phủ
D. B và C đều đúng
-
Câu 19:
Những ngoại lệ cơ bản của nguyên tắc MFN là gì ?
A. Mậu dịch biên giới và những ưu đãi trong các khu vực thương mại tự do
B. Những ưu đãi một chiều mà các nước công nghiệp phát triển dành cho các nước đang và chậm phát triển
C. Mua sắm Chính phủ
D. Tất cả các nội dung trên
-
Câu 20:
Theo quy định của Hiệp định khung về Khu vực Đầu tư ASEAN (AIA), Việt Nam sẽ dành đãi ngộ NT cho các nhà đầu tư ASEAN vào năm 2010. Vào thời điểm đó, chính sách nào dưới đây của Việt Nam vi phạm quy định NT ?
A. Dành cho Nhà đầu tư Singapore ưu đãi hơn Nhà đầu tư Thái Lan
B. Áp dụng chính sách hai giá trong việc cung cấp một số dịch vụ (giá cung cấp cho nhà đầu tư trong nước thấp hơn giá cho các nhà đầu tư từ ASEAN)
C. Cấm tất cả các nhà ĐTNN trong một số lĩnh vực
D. b và c đúng
-
Câu 21:
Tác động của bán phá giá hối đoái là gì ?
A. Xuất khẩu tăng
B. Đầu tư ra nước ngoài tăng
C. Đầu tư từ nước ngoài vào trong nước tăng
D. a, c và đúng
-
Câu 22:
Bán phá giá hối đoái làm cho:
A. Xuất khẩu tăng
B. Đầu tư từ nước ngoài vào trong nước tăng
C. Du lịch nước ngoài vào trong nước tăng
D. Tất cả các nội dung trên
-
Câu 23:
Những yếu tố nào là thuộc về công nghệ?
A. Máy móc thiết bị để sản xuất ra sản phẩm
B. Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng.
C. Cơ cấu quản lý sản xuất trong doanh nghiệp
D. Tất cả các yếu tố trên
-
Câu 24:
Những yếu tố nào dưới đây thuộc về công nghệ?
A. Con người vận hành máy móc thiết bị đó
B. Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng.
C. Cơ cấu quản lý sản xuất trong doanh nghiệp
D. Tất cả các yếu tố trên
-
Câu 25:
Những yếu tố nào sau đây thuộc về công nghệ?
A. Máy móc thiết bị để sản xuất ra sản phẩm
B. Con người vận hành máy móc thiết bị đó
C. Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng.
D. Tất cả các yếu tố trên
-
Câu 26:
Nghĩa vụ của Việt Nam trong việc giảm thuế suất vào thời điểm cuối cùng theo Hiệp định CEPT là:
A. 0%
B. 0-5%
C. Dưới 20%
D. Từ 0-10%
-
Câu 27:
Việc Chính phủ tiến hành trợ cấp xuất khẩu cho các doanh nghiệp là vi phạm nguyên tắc nào của WTO trong thương mại quốc tế ?
A. Nguyên tắc "Mở cửa thị trường"
B. Nguyên tắc công khai, minh bạch hóa
C. Nguyên tắc "Cạnh tranh công bằng"
D. Nguyên tắc không phân biệt đối xử
-
Câu 28:
Ràng buộc thuế quan trong WTO nghĩa là gì ?
A. Các nước thành viên không được quy định nhiều mức thuế
B. Các nước thành viên phải giảm thuế quan xuống mức 0% và giảm các biện pháp phi thuế
C. Các thành viên không được đánh thuế vượt quá mức thuế hiện hành
D. Các thành viên không được đánh thuế vượt quá mức thuế suất ràng buộc
-
Câu 29:
Tự do hóa thương mại bao gồm nội dung nào?
A. Cắt giảm thuế quan
B. Cắt giảm và tiến tới xóa bỏ hàng rào phi thuế quan
C. Tạo lập môi trường cạnh tranh bình đẳng và xóa bỏ phân biệt đối xử
D. a, b và đều đúng
-
Câu 30:
Liên minh kinh tế là gì ?
A. Liên minh thuế quan đồng thời các nước trong khối còn thực hiện chính sách kinh tế chung
B. Khu vực mậu dịch tự do đồng thời các nhân tố sản xuất giữa các nước trong khối được di chuyển tự do
C. Thị trường chung đồng thời các nước trong khối còn xây dựng chính sách kinh tế chung
D. Thị trường chung đồng thời tự do di chuyển các yếu tố sản xuất trong khối
-
Câu 31:
Hiện nay, trong thương mại quốc tế, mức thuế quan trung bình ngày càng có xu hướng gì ?
A. Ổn định
B. Tăng lên
C. Giảm đi
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 32:
ASEAN bao gồm cả 10 nước thành viên từ thời điểm nào ?
A. Ngày 23-7-1997 sau khi kết nạp 3 nước Lào, Myanmar và Campuchia.
B. Ngày 30-4-1999 sau khi kết nạp thêm Campuchia.
C. Năm 1997 sau khi kết nạp Lào và Myanmar
D. Ngày 7-1-1984 sau khi kết nạp Brunei.
-
Câu 33:
Khu vực mậu dịch tự do có nội dung nào ?
A. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất (vốn, công nghệ, lao động…) giữa các nước trong khối
B. Tự do hoá thương mại được thực hiện giữa các nước trong khối.
C. Các nước xây dựng chính sách thương mại chung
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 34:
Thuật ngữ để phân biệt hàng hóa cùng loại của các cơ sở sản xuất khác nhau là gì ?
A. Nhãn hiệu hàng hóa
B. Nhãn hàng hóa
C. Tên thương mại
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 35:
MFN và NT trong WTO được áp dụng đối với:
A. Thương mại hàng hoá và thương mại dịch vụ
B. Thương mại hàng hoá và thương mại liên quan đến đầu tư
C. Thương mại hàng hoá, thương mại dịch vụ, thương mại liên quan đến đầu tư, thương mại liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 36:
Biểu thuế quan chung có trong những hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào sau đây ?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế
B. Liên minh thuế quan
C. Khu vực mậu dịch tự do
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 37:
Các hình thức của Liên kết Lớn trong Liên kết kinh tế quốc tế theo thứ tự từ đơn giản đến phức tạp như thế nào ?
A. Khu vực mậu dịch tự do, Liên minh thuế quan, Thị trường chung, Liên minh tiền tệ, Liên minh kinh tế
B. Khu vực mậu dịch tự do, Thị trường chung, Liên minh thuế quan, Liên minh tiền tệ, Liên minh kinh tế
C. Khu vực mậu dịch tự do, Liên minh thuế quan, Thị trường chung, Liên minh kinh tế, Liên minh tiền tệ.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 38:
Ý nghĩa của tỷ lệ trao đổi là gì ?
A. Cho biết mức tăng trưởng xuất khẩu và nhập khẩu của một nước trong một thời kỳ nhất định
B. Cho biết một nước ở vào thế bất lợi hay có lợi trong thương mại quốc tế khi có sự biến động về giá hàng xuất khẩu và nhập khẩu trong một thời kỳ nhất định
C. Cho biết tỷ trọng tham gia vào thương mại quốc tế của nhóm hàng I và nhóm hàng II
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 39:
Liên minh kinh tế phát triển hơn liên minh thuế quan ở chỗ ?
A. Có đồng tiền chung
B. Có chính sách kinh tế chung
C. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất
D. B và C đều đúng
-
Câu 40:
Tiền điện bán cho các nhà đầu tư nước ngoài cao hơn Nhà đầu tư trong nước là vi phạm nguyên tắc nào trong thương mại quốc tế?
A. MFN
B. NT
C. Cạnh tranh công bằng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 41:
Việt Nam cam kết thị trường dịch vụ trong WTO cho ?
A. 11 ngành và 110 phân ngành, diện rộng hơn Trung Quốc
B. 8 ngành và 65 ngành, giống như trong BTA với Hoa Kỳ
C. 10 ngành và 99 phân ngành, diện rộng tương tự Trung Quốc
D. Cả a, b, c đều sai
-
Câu 42:
Giữa hạn ngạch và thuế quan, người tiêu dùng và người sản xuất thích chính phủ sử dụng biện pháp bảo hộ nào hơn:
A. Thuế quan
B. Hạn ngạch
C. Người tiêu dùng thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn, còn người sản xuất thích bảo hộ bằng thuế quan hơn
D. Người sản xuất thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn, còn người tiêu dùng thích bảo hộ bằng thuế quan hơn
-
Câu 43:
Chọn câu nói đúng nhất về xu hướng vai trò của các nước phát triển trong thương mại quốc tế ?
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Quan trọng, nhưng vai trò của các nước đang phát triển có xu hướng tăng mạnh hơn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 44:
Quan hệ kinh tế quốc tế là tổng thể các mối quan hệ kinh tế đối ngoại được xét trên phạm vi nào ?
A. Quốc gia
B. Khu vực
C. Thế giới
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 45:
Liên kết nhỏ có nội dung gì ?
A. Là liên kết giữa các chính phủ các nước
B. Là liên kết giữa các công ty ở các quốc gia
C. Là liên kết giữa các tổ chức kinh tế quốc tế
D. b và c đều đúng
-
Câu 46:
Yếu tố cấu thành nào của công nghệ đang được đề cao nhất hiện nay?
A. Thành phần Kỹ thuật
B. Thành phần Thông tin
C. Thành phần Tổ chức
D. Thành phần Con người
-
Câu 47:
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực gắn với phát triển kinh tế tri thức là nội dung cơ bản nào dưới đây của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta ?
A. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.
B. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiểu quả.
C. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.
D. Phát triển mạnh mẽ lực lượng kinh tế.
-
Câu 48:
Thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kỷ thuật làn thứ hai ứng dụng vào lĩnh vực nào?
A. Sản xuất.
B. Kinh doanh. dịch vụ.
C. Quản lý kinh tế, xã hội
D. Cả a, b, c đúng.
-
Câu 49:
Để tực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa cần chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động nào dưới đây?
A. Hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế - xã hội.
B. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
C. Hoạt động chính trị - xã hội.
D. Hoạt động văn hóa – xã hội.
-
Câu 50:
Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào sau đây?
A. Hiện đại hoá.
B. Công nghiệp hoá.
C. Tự động hoá.
D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá.