Trắc nghiệm Công dân với sự phát triển kinh tế GDCD Lớp 11
-
Câu 1:
Chọn đáp án đúng, các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất bao gồm?
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.
-
Câu 2:
Chọn đáp án đúng, muốn tồn tại, con người phải có thức ăn, đồ mặc, nhà ở. Để có những thứ đó, con người phải lao động để tạo ra của cải vật chất. Điều đó thể hiện ý nào sau đây của sản xuất của cải vật chất?
A. Vai trò.
B. Ý nghĩa.
C. Nội dung.
D. Phương hướng.
-
Câu 3:
Chọn đáp án đúng, sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội là?
A. Vai trò của sản xuất của cải vật chất
B. Ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất.
C. Nội dung của sản xuất của cải vật chất.
D. Phương hướng của sản xuất của cải vật chất.
-
Câu 4:
Chọn đáp án đúng, ông A là giám đốc công ty X muốn tăng năng suất lao động thông qua việc nâng cao sức lao động của công nhân. Ông A nên làm gì?
A. Yêu cầu công nhân làm tăng ca.
B. Để công nhân tự do làm việc theo ý muốn.
C. Chăm lo đời sống vật chất và tinh thần của công nhân.
D. Đổi mới công nghệ sản xuất.
-
Câu 5:
Chọn đáp án đúng, việc làm nào dưới đây thể hiện công dân biết góp phần phát triển kinh tế quốc gia?
A. Chỉ sử dụng các sản phẩm hàng hóa nước ngoài.
B. Ủng hộ phong trào “Người Việt dùng hàng Việt”.
C. Trốn thuế để thu được nhiều lợi nhuận nhất có thể.
D. Xả rác thải độc hại chưa qua xử lí ra môi trường.
-
Câu 6:
Chọn đáp án đúng, nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với xã hội?
A. Giảm bớt đói nghèo.
B. Tạo điều kiện củng cố an ninh quốc phòng.
C. Tạo tiền đề vật chất phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
D. Tạo tiền đề thực hiện tốt các chức năng của gia đình.
-
Câu 7:
Chọn đáp án đúng, nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?
A. Giúp có việc làm và tạo thu nhập ổn định.
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. Gia tăng phúc lợi xã hội.
D. Phát triển toàn diện bản thân.
-
Câu 8:
Chọn đáp án đúng, sự tăng trưởng kinh tế phải dựa trên cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ để đảm bảo tăng trưởng kinh tế?
A. Ổn định.
B. Bền vững.
C. Liên tục.
D. Phù hợp.
-
Câu 9:
Chọn đáp án đúng, nội dung nào dưới đây không phải là nội dung của phát triển kinh tế?
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Quy mô tăng trưởng kinh tế.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
D. Cơ cấu kinh tế hợp lí.
-
Câu 10:
Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội được gọi là gì, chọn đáp án đúng nhất?
A. Phát triển đời sống.
B. Phát triển văn hóa.
C. Phát triển xã hội.
D. Phát triển kinh tế.
-
Câu 11:
Một công dân cần làm gì để thực hiện trách nhiệm với sự phát triển kinh tế?
A. Học tập, rèn luyện để nâng cao hiệu quả lao động.
B. Tham gia vào thị trường lao động sớm không cần qua đào tạo.
C. Tìm cách làm giàu bằng mọi giá.
D. Phát triển kinh tế không gắn với bảo vệ môi trường.
-
Câu 12:
Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố nào dưới đây đã giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất?
A. Đối tượng lao động.
B. Tư liệu lao động.
C. Sức lao động.
D. Tư liệu sản xuất.
-
Câu 13:
Trong các yếu tố dưới đây đã cấu thành tư liệu lao động thì yếu tố nào là quan trọng nhất?
A. Công cụ lao động.
B. Hệ thống bình chứa.
C. Kết cấu lao động.
D. Quan trọng như nhau.
-
Câu 14:
Những nội dung nào sau đây được cho là không phải yếu tố của tư liệu lao động?
A. Công cụ lao động.
B. Hệ thống bình chứa.
C. Tư liệu sản xuất.
D. Kết cấu hạ tầng.
-
Câu 15:
Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của con người được gọi là gì dưới đây?
A. Đối tượng lao động.
B. Đối tượng sản xuất.
C. Tư liệu sản xuất.
D. Tư liệu lao động.
-
Câu 16:
Con người ngày càng tạo ra nhiều nguyên vật liệu nhân tạo có tính năng, tác dụng theo ý muốn khiến cho đối tượng lao động ngày càng như thế nào, chọn đáp án đúng nhất?
A. Hạn chế.
B. Thu hẹp.
C. Đa dạng.
D. Tăng lên.
-
Câu 17:
Đối tượng lao động nào dưới đây được cho là đối tượng của ngành công nghiệp khai thác?
A. Tôm cá.
B. Sắt thép.
C. Sợi vải.
D. Hóa chất.
-
Câu 18:
Đối tượng lao động được phân ra gồm mấy loại?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
-
Câu 19:
Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhắm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì, chọn đáp án đúng nhất?
A. Tư liệu lao động.
B. Cách thức lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Hoạt động lao động.
-
Câu 20:
Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Lao động.
B. Sức lao động.
C. Vận động.
D. Sản xuất vật chất.
-
Câu 21:
Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Lao động.
B. Sức lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Tư liệu lao động.
-
Câu 22:
Yếu tố sau nào không phải là yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất được nhắc đến?
A. Sức lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Lao động.
-
Câu 23:
Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội, từ đó đã giúp con người ngày càng như thế nào?
A. Giàu có và thoải mái hơn.
B. Hoàn thiện và phát triển toàn diện
C. Có nhiều điều kiện về mặt vật chất và tinh thần.
D. Có cuộc sống phong phú và đa dạng.
-
Câu 24:
Đối với xã hội, sản xuất vật chất đóng vai trò quan trọng như thế nào?
A. Cơ sở tồn tại và phát triển.
B. Động lực phát triển.
C. Thước đo phát triển.
D. Cơ sở tồn tại.
-
Câu 25:
Sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tố của quá trình sản xuất ra nó được gọi là gì?
A. Lũng đoạn kinh tế
B. Phục hồi kinh tế
C. Tăng trưởng kinh tế
D. Khủng hoảng kinh tế
-
Câu 26:
Ngành khai thác khoáng sản có đối tượng lao động là gì?
A. Máy móc dùng để khai thác
B. Quặng trong lòng đất
C. Ô tô chuyên chở
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 27:
Sự tăng trưởng kinh tế được xem là phải dựa trên cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ để đảm bảo tăng trưởng kinh tế của:
A. Phù hợp.
B. Ổn định.
C. Bền vững.
D. Liên tục.
-
Câu 28:
Em hãy cho biết sự tăng trưởng kinh tế phải dựa trên cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ để đảm bảo tăng trưởng kinh tế:
A. Ổn định.
B. Bền vững.
C. Liên tục.
D. Phù hợp.
-
Câu 29:
Theo anh (chị) sự tăng trưởng kinh tế phải dựa trên cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ để đảm bảo tăng trưởng kinh tế
A. Phù hợp.
B. Ổn định.
C. Bền vững.
D. Liên tục.
-
Câu 30:
Sự tăng trưởng kinh tế phải dựa trên cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ chính xác để đảm bảo tăng trưởng kinh tế
A. Ổn định.
B. Bền vững.
C. Liên tục.
D. Phù hợp.
-
Câu 31:
Đặc điểm nào dưới đây không phải là nội dung của phát triển kinh tế?
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Quy mô tăng trưởng kinh tế.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
D. Cơ cấu kinh tế hợp lí.
-
Câu 32:
Theo em nội dung nào dưới đây chính xác không phải là nội dung của phát triển kinh tế?
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Quy mô tăng trưởng kinh tế.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
D. Cơ cấu kinh tế hợp lí.
-
Câu 33:
Theo anh (chị) sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội được gọi là
A. Phát triển kinh tế.
B. Phát triển đời sống.
C. Phát triển văn hóa.
D. Phát triển xã hội.
-
Câu 34:
Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội được chính xác gọi là:
A. Phát triển đời sống.
B. Phát triển văn hóa.
C. Phát triển xã hội.
D. Phát triển kinh tế.
-
Câu 35:
Theo em công dân cần làm gì để thực hiện trách nhiệm của mình với sự phát triển kinh tế?
A. Phát triển kinh tế không gắn với bảo vệ môi trường.
B. Học tập, rèn luyện để nâng cao hiệu quả lao động.
C. Tham gia vào thị trường lao động sớm không cần qua đào tạo.
D. Tìm cách làm giàu bằng mọi giá.
-
Câu 36:
Công dân cụ thể cần làm gì để thực hiện trách nhiệm của mình với sự phát triển kinh tế?
A. Học tập, rèn luyện để nâng cao hiệu quả lao động.
B. Tham gia vào thị trường lao động sớm không cần qua đào tạo.
C. Tìm cách làm giàu bằng mọi giá.
D. Phát triển kinh tế không gắn với bảo vệ môi trường.
-
Câu 37:
Con người ngày càng tạo ra nhiều nguyên vật liệu nhân tạo có tính năng, tác dụng theo ý muốn khiến cho đối tượng lao động cụ thể ngày càng
A. Hạn chế.
B. Thu hẹp.
C. Đa dạng.
D. Tăng lên.
-
Câu 38:
Đối tượng lao động nào dưới đây cụ thể là đối tượng của ngành công nghiệp khai thác?
A. Tôm cá.
B. Sắt thép.
C. Sợi vải.
D. Hóa chất.
-
Câu 39:
Theo em đối tượng lao động gồm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 40:
Đối tượng lao động chính xác gồm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 41:
Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhắm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người chính xác được gọi là:
A. Tư liệu lao động.
B. Cách thức lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Hoạt động lao động.
-
Câu 42:
Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người chính xác là nội dung của khái niệm:
A. Lao động.
B. Sức lao động.
C. Vận động.
D. Sản xuất vật chất.
-
Câu 43:
Theo em toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là nội dung của khái niệm:
A. Tư liệu lao động.
B. Lao động
C. Sức lao động.
D. Đối tượng lao động.
-
Câu 44:
Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất chính xác là nội dung của khái niệm
A. Lao động
B. Sức lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Tư liệu lao động.
-
Câu 45:
Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, sức lao động là yếu tố giữ vai trò quan trọng, quyết định nhất cụ thể vì:
A. Biểu hiện trình độ phát triển của tư liệu sản xuất.
B. Kết quả trình độ phát triển của tư liệu sản xuất.
C. Hệ quả trình độ phát triển của tư liệu sản xuất.
D. Kết tinh trình độ phát triển của tư liệu sản xuất.
-
Câu 46:
Người lao động với tư liệu sản xuất cụ thể kết hợp thành:
A. Phương thức sản xuất.
B. Lực lượng sản xuất.
C. Quá trình sản xuất.
D. Tư liệu sản xuất.
-
Câu 47:
Muốn thúc đẩy sự phát triển của sản xuất thì trước tiên phải chăm lo đầu tư phát triển:
A. Nguồn tài chính.
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Nguồn lực con người.
D. Giáo dục và đào tạo.
-
Câu 48:
Đặc điểm nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động?
A. Các vật thể chứa đựng, bảo quản.
B. Công cụ lao động.
C. Người lao động.
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
-
Câu 49:
Ý nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động?
A. Công cụ lao động.
B. Người lao động.
C. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
D. Các vật thể chứa đựng, bảo quản.
-
Câu 50:
Nội dung nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động?
A. Các vật thể chứa đựng, bảo quản.
B. Công cụ lao động.
C. Người lao động.
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất.