Trắc nghiệm Công dân với sự phát triển kinh tế GDCD Lớp 11
-
Câu 1:
Khái niệm nào được nhắc đến khi nói đến sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán?
A. hàng hoá.
B. tiền tệ.
C. lao động.
D. thị trường.
-
Câu 2:
Mục đích của việc các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định........
A. chất lượng và số lượng hàng hóa.
B. giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ.
C. giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. giá cả và giá trị sử dụng của hàng hóa.
-
Câu 3:
Đáp án nào dưới đây thể hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền?
A. Gửi tiền vào ngân hàng.
B. Mua vàng cất vào két sắt.
C. Mua đô la Mĩ.
D. Mua xe ô tô.
-
Câu 4:
Anh T mua một chiếc xe đạp bằng số tiền một triệu từ việc bán thóc của mình. Vậy tiền thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Phương tiện lưu thông.
B. Thước đo giá trị.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Phương tiện cất trữ.
-
Câu 5:
Chị H bán rau được năm triệu và dùng số tiền đó mua một chiếc xe đạp. Trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Phương tiện cất trữ.
-
Câu 6:
Việc mở rộng quy mô sản xuất, đầu tư vào sản xuất các mặt hàng tiêu dùng và xuất khẩu của công ty may mặc D thể hiện........
A. ý nghĩa của phát triển kinh tế.
B. vai trò của sản xuất của cải vật chất.
C. các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất.
D. khái niệm sản xuất của cải vật chất.
-
Câu 7:
Muốn trở thành một cường quốc kinh tế thế giới cần có yếu tố nào sau?
A. Sức lao động chất lượng cao.
B. Vị trí địa lý thuận lợi.
C. Dân số đông và cơ cấu hợp lý.
D. Đường lối lãnh đạo phù hợp.
-
Câu 8:
Việc tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2018 đạt tốc độ tăng trưởng 6,9 – 7% có ý nghĩa nào sau đây đối với cá nhân?
A. Tạo điều kiện cho mọi người có việc làm và thu nhập.
B. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc.
C. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
D. Thực hiện dân giàu, nước mạnh.
-
Câu 9:
Việc tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2018 đạt tốc độ tăng trưởng 6,9 – 7% có ý nghĩa nào sau đây đối với cá nhân?
A. Tạo điều kiện cho mọi người có việc làm và thu nhập.
B. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc.
C. Thực hiện dân giàu, nước mạnh.
D. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
-
Câu 10:
Khái niệm nào được nhắc đến khi nói đến toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của công nhân trong quá trình sản vải của công ty C?
A. sức lao động.
B. lao động.
C. sản xuất.
D. hoạt động.
-
Câu 11:
Quá trình bà An làm đất trồng rau để bán ra thị trường được gọi là...........
A. sản xuất kinh tế.
B. thỏa mãn nhu cầu.
C. sản xuất của cải vật chất.
D. quá trình sản xuất.
-
Câu 12:
Hệ thống bình chứa của cơ sở sản xuất sữa tươi T thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản xuất?
A. Đối tượng lao động đã trải qua tác động của lao động.
B. Tư liệu lao động.
C. Đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến.
D. Nguyên vật liệu nhân tạo.
-
Câu 13:
Muốn trở thành hàng hóa, sản phẩm cần có mấy điều kiện cơ bản?
A. Hai điều kiện.
B. Bốn điều kiện.
C. Ba điều kiện.
D. Một điều kiện.
-
Câu 14:
Đáp án nào sau đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với xã hội?
A. Phát triển kinh tế là tiền đề phát triển văn hóa, giáo dục.
B. Phát triển kinh tế tạo điều kiện củng cố an ninh, quốc phòng.
C. Phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm, giảm tệ nạn xã hội.
D. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định.
-
Câu 15:
Sự phát triển kinh tế có ý nghĩa gì đối với gia đình?
A. thực hiện tốt chức năng kinh tế.
B. loại bỏ tệ nạn xã hội.
C. đảm bảo ổn định về kinh tế.
D. xóa bỏ thất nghiệp.
-
Câu 16:
Phương án nào sau đây không nói về ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?
A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm.
B. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế.
C. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe.
D. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần.
-
Câu 17:
Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp: "Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là............."
A. phát triển kinh tế.
B. thúc đẩy kinh tế.
C. thay đổi kinh tế.
D. ổn định kinh tế.
-
Câu 18:
Yếu tố quan trọng nhất trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động là ...........
A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.
B. Công cụ lao động.
C. Hệ thống bình chứa của sản xuất.
D. Cơ sở vật chất.
-
Câu 19:
Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp: Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định.........
A. mọi hoạt động của xã hội.
B. số lượng hàng hóa trong xã hội.
C. thu nhập của người lao động.
D. việc làm của người lao động.
-
Câu 20:
Phương án nào sau đây là vai trò của sản xuất của cải vật chất?
A. cơ sở tồn tại của xã hội.
B. tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.
C. giúp con người có việc làm.
D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
-
Câu 21:
Hoàn thành nội dung sau: Sản xuất của cải vật chất là quá trình.................
A. tạo ra của cải vật chất.
B. sản xuất xã hội.
C. con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
D. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.
-
Câu 22:
Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhắm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là, chọn đáp án?
A. Tư liệu lao động.
B. Cách thức lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Hoạt động lao động.
-
Câu 23:
Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nòa, chọn đáp án?
A. Lao động.
B. Sức lao động.
C. Vận động.
D. Sản xuất vật chất.
-
Câu 24:
Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là nội dung của khái niệm nào, chọn các đáp án?
A. Lao động
B. Sức lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Tư liệu lao động.
-
Câu 25:
Sự tăng trưởng kinh tế phải dựa trên cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ để đảm bảo tăng trưởng kinh tế nào dưới đây?
A. Ổn định.
B. Bền vững.
C. Liên tục.
D. Phù hợp.
-
Câu 26:
Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung của phát triển kinh tế, chọn các đáp án sau đây?
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Quy mô tăng trưởng kinh tế.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
D. Cơ cấu kinh tế hợp lí.
-
Câu 27:
Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội được gọi là gì sau đây?
A. Phát triển đời sống.
B. Phát triển văn hóa.
C. Phát triển xã hội.
D. Phát triển kinh tế.
-
Câu 28:
Con người ngày càng tạo ra nhiều nguyên vật liệu nhân tạo có tính năng, tác dụng theo ý muốn khiến cho đối tượng lao động ngày càng như thế nào, chọn đáp án sau đây?
A. Hạn chế.
B. Thu hẹp.
C. Đa dạng.
D. Tăng lên.
-
Câu 29:
Đối tượng lao động nào dưới đây là đối tượng của ngành công nghiệp khai thác, chọn đáp án đúng nhất?
A. Tôm cá.
B. Sắt thép.
C. Sợi vải.
D. Hóa chất.
-
Câu 30:
Đối tượng lao động gồm mấy loại dưới đây ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
-
Câu 31:
Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhắm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì dưới đây?
A. Tư liệu lao động.
B. Cách thức lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Hoạt động lao động.
-
Câu 32:
Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Lao động.
B. Sức lao động.
C. Vận động.
D. Sản xuất vật chất.
-
Câu 33:
Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Lao động.
B. Sức lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Tư liệu lao động.
-
Câu 34:
Doanh nghiệp H kinh doanh mở rộng quy mô sản xuất góp phần giải quyết việc làm cho hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện vai trò của phát triển kinh tế đối với vấn đề gì?
A. gia đình.
B. xã hội.
C. tập thể.
D. cộng đồng.
-
Câu 35:
Hoạt động nào sau đây được coi là lao động, chọn trong các đáp án sau đây ?
A. Anh B đang xây nhà.
B. Ong đang xây tổ.
C. H đang nghe nhạc.
D. Chim tha mồi về tổ.
-
Câu 36:
Với người thợ xây, vật nào dưới đây là công cụ lao động?
A. Thước, bay, bàn chà.
B. Gạch, ngói.
C. Tôn lợp nhà.
D. Xà gồ.
-
Câu 37:
Đối tượng lao động của người thợ may là gì, chọn trong đáp án dưới đây?
A. máy khâu.
B. kim chỉ.
C. vải.
D. áo, quần.
-
Câu 38:
Người lao động với tư liệu sản xuất kết hợp thành gì, chọn trong các đáp án sau đây?
A. phương thức sản xuất.
B. lực lượng sản xuất.
C. quá trình sản xuất.
D. tư liệu sản xuất.
-
Câu 39:
Muốn thúc đẩy sự phát triển của sản xuất thì trước tiên phải chăm lo đầu tư phát triển như thế nào?
A. nguồn tài chính.
B. nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. nguồn lực con người.
D. giáo dục và đào tạo.
-
Câu 40:
Tất cả các loại đối tượng lao động, dù trực tiếp hay gián tiếp đều như thế nào?
A. Có sự tác động của con người.
B. Có những công dụng nhất định.
C. Có nguồn gốc từ tự nhiên.
D. Do con người sáng tạo ra.
-
Câu 41:
Yếu tố nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động trong các đáp án sau đây?
A. Công cụ lao động.
B. Người lao động.
C. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
D. Các vật thể chứa đựng, bảo quản.
-
Câu 42:
Đối tượng lao động được phân thành bao nhiêu loại, chọn trong các đáp án dưới đây?
A. 2 loại.
B. 3 loại.
C. 4 loại.
D. 5 loại.
-
Câu 43:
Trong tư liệu lao động, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất, chọn đáp án dưới đây?
A. Tư liệu sản xuất.
B. Công cụ lao động.
C. Hệ thống bình chứa.
D. Kết cấu hạ tầng.
-
Câu 44:
Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò với mọi hoạt động của xã hội như thế nào?
A. Quan trọng.
B. Quyết định.
C. Cần thiết.
D. Trung tâm.
-
Câu 45:
Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào dưới đây, chọn đáp án đúng nhất?
A. Tư liệu lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
-
Câu 46:
Loại đã qua chế biến như sợi để dệt vải, sắt thép để chế tạo máy được gọi là gì dưới đây?
A. đối tượng lao động.
B. công cụ lao động.
C. phương tiện lao động.
D. tư liệu lao động.
-
Câu 47:
Sức lao động của con người là gì dưới đây?
A. năng lực thể chất của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất.
B. năng lực tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất.
C. năng lực thể chất và tinh thần của con người.
D. năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất.
-
Câu 48:
Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì dưới đây?
A. tư liệu lao động.
B. công cụ lao động.
C. đối tượng lao động.
D. tài nguyên thiên nhiên
-
Câu 49:
Chọn đáp án đúng, hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là
A. Sản xuất của cải vật chất.
B. Hoạt động.
C. Tác động.
D. Lao động.
-
Câu 50:
Chọn đáp án đúng, sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình được gọi là
A. sản xuất kinh tế.
B. thỏa mãn nhu cầu.
C. sản xuất của cải vật chất.
D. quá trình sản xuất.