Trắc nghiệm Công cụ hỗ trợ tính toán Tin Học Lớp 7
-
Câu 1:
Thao tác lọc dữ liệu chỉ có thể thực hiện được khi ta chọn lệnh gì?
A. View - Filter
B. Format - Filter
C. Edit- Filter
D. Data- Filter
-
Câu 2:
Tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF(C2:C6,A5,E2:E6)-C$3 khi sao chép công thức này đến ô D5 thì có công thức ra sao?
A. =F4+SUMIF(C2:C6,C7,E2:E6)-D$5
B. =F4+SUMIF (C2:C6,C 7,E2:E6)-E$3
C. =F4+SUMIF(C2:C6,E7,E2:E6)-E$3
D. =F5+SUMIF(C2:C6,C7,E2:E6)-E$3
-
Câu 3:
Tại ô B2 có công thức: =C1- VLOOKUP(A3,E10:G12,3, 0)-$E2. Khi sao chép công thức này đến ô D4 thì ta có công thức như thế nào:
A. =C3- VLOOKUP(C5,E10:G12,3,0)-$E4
B. =E3- VLOOKUP(C5,E10:G12,3,0)-$E4
C. =D3- VLOOKUP(C5,E10:G12,3,0)-$E4
D. =D3- VLOOKUP(D5,E10:G12, 3,0)-$E4
-
Câu 4:
Tại ô A5 nhập chuỗi "TIN HOC", cho biết kết quả khi thực hiện lệnh:=RIGHT(A5) là gì?
A. "T"
B. False
C. #Value
D. "C"
-
Câu 5:
Tại ô A2, ta ban hành công thức =Mid("ABCDE",3,2)& Right(Left("ABCDE",4),2). Kết quả trả về tại ô A2 là gì?
A. "BCDCD"
B. "BCBC"
C. "CDCD"
D. "DEDE"
-
Câu 6:
Tại ô A1 nhập chuỗi "VAN HOA", Cho biết kết quả khi thực hiện lệnh ="Left(A1) là gì?
A. VAN HOA
B. VAN
C. #VALUE!
D. V
-
Câu 7:
Tại ô A1 nhập chuỗi "DA NANG", cho biết kết quả khi thực hiện công thức =LEFT(A1): là gì?
A. "D"
B. "DA NANG"
C. FALSE
D. #VALUE
-
Câu 8:
Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 29/02/2007, với quy định kiểu ngày tháng năm DD/MM/YYYY thì tại ô A1 đang chứa một giá trị kiểu gì?
A. Số
B. Chuỗi
C. Logic
D. Công thức
-
Câu 9:
Để thêm thông tin giải thích biểu đồ, ta sử dụng các lệnh trong nhóm nào?
A. Design / Change Chart Type
B. Design / Move Chart
C. Layout / Labels
D. Layout / Change Chart Type
-
Câu 10:
Trong chương trình bảng tính, khi vẽ biểu đồ cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?
A. Tiêu đề
B. Hiển thị hay ẩn dãy dữ liệu
C. Chú giải cho các trục
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 11:
Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn :
A. Chart Title
B. Axis Titles
C. Legend
D. Data Lables
-
Câu 12:
Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 13:
Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường gấp khúc
C. Biểu đồ hình tròn
D. Biểu đồ miền
-
Câu 14:
Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì?
A. Minh họa dữ liệu trực quan
B. Dễ so sánh số liệu
C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 15:
Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?
A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu
B. Cột đầu tiên của bảng số liệu
C. Toàn bộ dữ liệu
D. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định
-
Câu 16:
Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể:
A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ
B. Nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp
C. Nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp
D. Đáp án khác
-
Câu 17:
Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện:
A. Nhấn phím Delete
B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete
C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert
D. Tất cả đều sai
-
Câu 18:
Chọn câu đúng:
A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Filter
D. Tất cả câu trên đúng
-
Câu 19:
Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì?
A. Show All
B. Advanced Filter
C. AutoFilter
D. Sellect All
-
Câu 20:
Theo em lọc dữ liệu để làm gì?
A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự
C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó
D. Không để làm gì cả.
-
Câu 21:
Sắp xếp danh sách dữ liệu để làm gì?
A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự
C. Để dễ tra cứu
D. Cả B và C
-
Câu 22:
Trong Excel, để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên dải lệnh Data
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên dải lệnh Data
C. Nháy nút trên dải lệnh Data
D. Nháy nút trên dải lệnh Data.
-
Câu 23:
Các bước lọc các hàng có giá trị lớn nhất( hay nhỏ nhất):
1: Nháy đúp chuột vào cột cần lọc
2: Click vào dấu hiển thị trên cột đang chọn.
3: Chọn nhóm lệnh Sort & Filter sau đó chọn Filter
4: Cửa sổ tùy chỉnh hiện lên, ta chọn Top để chọn các giá trị lớn nhất hoặc Bottom để chọn các giá trị nhỏ nhất, cuối cùng ta chỉnh số lượng các hàng muốn hiển thị.
5: chọn Number Filter sau đó chọn
6: nhấn OK để hiển thị kết quả.
A. 1- 3 – 2 - 5 – 4 – 6
B. 2 – 1 – 3 – 5 – 6 – 4
C. 6 – 1 -2 – 3 – 4 – 5
D. tất cả đều sai
-
Câu 24:
Để lọc dữ liệu em thực hiện:
A. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh Filter
B. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh AutoFilter
C. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh Sort
D. Tất cả đều sai
-
Câu 25:
Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?
A. Sẽ được sắp xếp tăng dần
B. Sẽ được sắp xếp giảm dần
C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 26:
Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính theo thứ tự tăng dần em sử dụng nút lệnh nào dưới đây:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 27:
Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:
=SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?
A. 11
B. 12
C. 13
D. Một kết quả khác
-
Câu 28:
Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A. Tính tổng của ô A5 và ô A10
B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10
-
Câu 29:
Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng:
A. =Sum ( A1+B1+C1)
B. =Average(A1,B1,C1)
C. =Average (A1,B1,C1)
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 30:
Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là:
A. 21
B. 7
C. 10
D. 3
-
Câu 31:
Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:
A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15
B. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27
C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 32:
Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
A. 2
B. 10
C. 5
D. 34
-
Câu 33:
Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15
A. 23
B. 21
C. 20
D. Không thực hiện được
-
Câu 34:
Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
A. 96
B. 89
C. 95
D. Không thực hiện được
-
Câu 35:
Hàm AVERAGE là hàm dùng để:
A. Tính tổng
B. Tìm số nhỏ nhất
C. Tìm số trung bình cộng
D. Tìm số lớn nhất
-
Câu 36:
Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số
D. Nhập sai dữ liệu.