Trắc nghiệm Công cụ hỗ trợ tính toán Tin Học Lớp 7
-
Câu 1:
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số, bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ, ô tính trống.
B. Khi sao chép hay di chuyển hàm, vị trí tương đối giữa các ô tính có địa chỉ là tham số của hàm và ô tính chứa hàm không thay đổi.
C. Tương tự như nhập công thức vào ô tính, ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua vùng nhập liệu hoặc trực tiếp tại ô tính.
D. Tham số của hàm có thể là các dữ liệu cụ thể, các địa chỉ ô tính, các địa chỉ khối ô tính và thường cách nhau bởi dấu chấm than.
-
Câu 2:
Kiểu dữ liệu ngày được lưu trữ là số nguyên trong MS Excel, bắt đầu từ số 1 tương ứng với ngày nào?
A. 1/1/2001.
B. 1/1/2000.
C. 1/1/1990.
D. 1/1/0000
-
Câu 3:
Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu nào?
A. Kiểu số.
B. Kiểu chữ.
C. Ô tính trống.
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 4:
Khi sao chép hay di chuyển hàm, vị trí tương đối giữa các ô tính có địa chỉ là tham số của hàm và ô tính chứa hàm thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi.
B. Luôn cách nhau 1 hàng trên.
C. Luôn cách nhau 1 hàng dưới.
D. Cả B và C.
-
Câu 5:
Có thể sao chép hàm bằng những cách nào?
A. Sử dụng các lệnh Copy/Paste.
B. Chức năng tự động điền dữ liệu AutoFill.
C. Chức năng tự động điền hàm AutoCopy.
D. Cả A và B.
-
Câu 6:
Ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua mấy cách?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 7:
Kết quả của ô tính A5 là gì nếu ô A5 là hàm AVERAGE(A1:A3), giá trị của ô A1 đến A4 lần lượt là 2; 4; 6; 8?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 8:
Theo em kết quả của ô tính A7 là gì nếu ô A7 là hàm SUM(A1:A6), biết giá trị của ô A1 đến A6 lần lượt từ 1 đến 6?
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
-
Câu 9:
Các tham số của hàm có thể là gì?
A. Các dữ liệu cụ thể.
B. Các địa chỉ ô tính.
C. Các dấu chấm, dấu phẩy, ….
D. Cả A và B.
-
Câu 10:
Cách viết hàm trong MS Excel như thế nào?
A. ()
B. = ()
C. = , ()
D. = (),
-
Câu 11:
Theo em trong phần mềm bảng tính, hàm là gì?
A. Công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc nhất định.
B. Dữ liệu của ô tính.
C. Lệnh dùng để định dạng văn bản.
D. Cả 3 phương án trên.
-
Câu 12:
Để chọn số bản in, ta thực hiện chỉnh số ở mục nào?
A. Copies.
B. Print Active Sheets.
C. Letter.
D. Không thể chọn số bản in.
-
Câu 13:
Phím tắt để thực hiện in dữ liệu trong bảng tính là gì?
A. Ctrl +A.
B. Alt + A.
C. Alt + P.
D. Ctrl + P
-
Câu 14:
Để chèn thêm hàng mới ta làm như thế nào?
A. Chọn hàng tại vị trí cần thêm rồi chọn Home > Insert > Cells
B. Chọn hàng tại vị trí cần thêm rồi chọn Home > Cells > Insert.
C. Chọn hàng tại vị trí cần thêm rồi chọn Cells > Insert.
D. Chọn hàng tại vị trí cần thêm rồi chọn Insert > Cells.
-
Câu 15:
Nêu các bước chèn thêm cột tại ô tính C3?
A. Chọn cột C3; Nháy chọn Insert trong nhóm lệnh Home> Cells.
B. Chọn cột C3; Nháy chọn Insert trong nhóm lệnh Home> Format Cells.
C. Chọn cột C3; Nháy chọn Insert trong nhóm lệnh Insert > Cells.
D. Chọn cột C3; Nháy chọn Insert trong nhóm lệnh Data> Cells.
-
Câu 16:
Khi gộp ô tính, nếu trong khối ô tính có nhiều ô tính chứa dữ liệu thì ô tính kết quả lưu giữ dữ liệu của ô tính nào?
A. Ô tính có dữ liệu đầu tiên tính từ dưới lên, từ trái sang phải.
B. Ô tính có dữ liệu đầu tiên tính từ trên xuống, từ trái sang phải.
C. Ô tính có dữ liệu đầu tiên tính từ trên xuống, từ phải sang trái.
D. Ô tính có dữ liệu ở chính giữa.
-
Câu 17:
Để gộp và căn giữa khối ô A1:C5, ta thực hiện như thế nào?
A. Chọn khối ô tính A1:C4; Chọn Merge & Center để gộp và căn giữa.
B. Chọn khối ô tính A1:C5; Chọn Page Layout > Merge & Center để gộp và căn giữa.
C. Chọn khối ô tính A1:C5; Chọn Merge & Center để gộp và căn giữa.
D. Chọn khối ô tính A1:C5; Chọn View > Merge & Center để gộp và căn giữa.
-
Câu 18:
Để thiết lập xuống dòng cho ô tính, ta sử dụng nhóm lệnh nào?
A. Home > Font > Merge and Center.
B. Home > Font > Wrap Text.
C. Home > Alignment > Merge and Center.
D. Home > Alignment > Wrap Text.
-
Câu 19:
Theo em thứ tự các bước định dạng màu nền cho ô tính?
A. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền; Nháy chuột vào nút Color; Bấm chọn màu nền thích hợp.
B. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền; Nháy chuột vào nút Fill Color; Bấm chọn màu nền thích hợp.
C. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền; Bấm chọn màu nền thích hợp.
D. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền; Nhấn chuột phải vào nút Fill Color; Bấm chọn màu nền thích hợp.
-
Câu 20:
Để định dạng cho ô tính, ta sử dụng nhóm lệnh chính nào?
A. Home> Font.
B. Home> Alignment.
C. Home> Cells.
D. Cả A và B.
-
Câu 21:
Theo em trang tính định dạng dữ liệu gồm:
A. Định dạng, chọn phông chữ, màu chữ, kiểu chữ, nền chữ.
B. Tô màu nền, kẻ đường biên cho các ô tính.
C. Căn lề, tô màu nền cho ô tính.
D. Cả 3 ý trên.
-
Câu 22:
Tại sao phải định dạng trang tính?
A. Hình thức đẹp, dễ nhìn, dễ ghi nhớ, dễ dàng phân biệt và so sánh các miền dữ liệu khác nhau trên trang tính.
B. Không định dạng trang tính thì sẽ thiếu dữ liệu.
C. Không định dạng trang tính thì trang tính không hợp lệ.
D. Cả 3 ý trên.
-
Câu 23:
Hàm COUNT dùng để:
A. Tính tổng
B. Đếm số lượng số.
C. Tính trung bình cộng
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
-
Câu 24:
Theo em viết (C3:D7) có nghĩa là gì?
A. Địa chỉ khối ô.
B. Tên hàng
C. Tên cột
D. Tên hàm
-
Câu 25:
Hàm MIN dùng để:
A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
-
Câu 26:
Hàm MAX dùng để:
A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
-
Câu 27:
Hàm AVERAGE dùng để:
A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
-
Câu 28:
Hàm SUM dùng để:
A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị lớn nhất
-
Câu 29:
Theo em tên gọi chung cho các hàm nhận đầu vào là một dãy nhiều số, cho kết quả đầu ra là một số được gọi là?
A. Hàm tính trung bình.
B. Hàm tính tổng.
C. Hàm gộp.
D. Hàm xác định giá trị lớn nhất.
-
Câu 30:
Danh sách đầu vào được đặt vào cặp dấu gì?
A. Dấu nháy đơn
B. Dấu ngoặc đơn.
C. Dấu nháy kép
D. Dấu mở ngoặc nhọn
-
Câu 31:
Danh sách đầu vào có thể là gì?
A. Dãy số liệu trực tiếp
B. Địa chỉ một ô
C. Dãy địa chỉ ô, khối ô
D. Tất cả các đáp án trên.
-
Câu 32:
Theo em quy tắc chung viết một hàm trong công thức là?
A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
-
Câu 33:
Điền vào chỗ chấm (…)
“Có thể dùng các … trong công thức tính toán”.
A. Hằng
B. Hàm
C. Hàng
D. Cột
-
Câu 34:
Cho biết kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái trên thanh công thức. Ví dụ gõ “=S”, gõ “=A”, điều gì sẽ sảy ra ở ô tính?
A. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “S” hoặc “A”.
B. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “E” hoặc “D”.
C. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “C” hoặc “V”.
D. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “H” hoặc “L”.
-
Câu 35:
Khi nhập “ =SUM(5,10) + MAX(5,15,20) - AVERAGE(5,5)” thì kết quá là bao nhiêu?
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
-
Câu 36:
Kết quả khi nhập “=MAX(3,”A”,4,10,1)” là bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 10
D. Lỗi không ra kết quả
-
Câu 37:
Kết quả khi nhập “=COUNT(3,”A”,4,10,1)” là bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 38:
Có một hình chữ nhật có dài AB = CD = 15cm, rộng AD = BC = 5cm. Nhập công thức tính chu vi hình chữ nhật, phép tính nào dưới đây là đúng khi nhập vào bảng tính?
A. = SUM(15,5) *2
B. = MAX(15,5) *2
C. = COUNT(15,5) *2
D. = MIN(15,5) *2
-
Câu 39:
Khi nhập “= SUM(5,10) vào ô tính A5 và nhập “=10+5” vào ô A6. Thì kết quả hai ô tính A5 và A6 sẽ như thế nào?
A. Bằng nhau
B. Ô A5 lỗi không hiện kết quả nên không so sánh được
C. Kết quả ô A5 lớn hơn ô A6
D. Kết quả ô A5 nhỏ hơn ô A6
-
Câu 40:
Khi nhập “=MIN(3,5,“ONE”,1)” vào ô tính thì kết quả là bao nhiêu?
A. 3
B. 5
C. 1
D. Lỗi không ra kết quả
-
Câu 41:
Khi nhập “=MAX(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết quả sẽ là bao nhiêu?
A. 2
B. 5
C. 10
D. 15
-
Câu 42:
Giả sử ô A10 = “A”, A11 = “B”. Vậy khi ta nhập “=SUM(A10:A11)” vào bảng tính thì kết quả là bao nhiêu?
A. 5
B. 1
C. 10
D. 0
-
Câu 43:
Giả sử ô A10 = 5, A11 = 10. Vậy khi ta nhập “=SUM(A10:A11)” vào bảng tính thì kết quả là bao nhiêu?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
-
Câu 44:
Hàm đếm số là hàm nào sau đây?
A. MIN
B. AVERAGE
C. COUNT
D. MAX
-
Câu 45:
Hàm tính trung bình là hàm nào sau đây?
A. MAX
B. AVERAGE
C. COUNT
D. MIN
-
Câu 46:
Hàm tính tổng là hàm nào sau đây?
A. SUM
B. AVERAGE
C. COUNT
D. MIN
-
Câu 47:
Các tham số của hàm ngăn cách nhau bằng dấu gì?
A. Dấu chấm, dấu phẩy
B. Dấu chấm phẩy, dấu phẩy
C. Dấu chấm, dấu chấm phẩy
D. Dấu chấm, dấu ngoặc đơn
-
Câu 48:
Cách sử dụng hàm nào sau đây là đúng?
A. = ()
B. = ( )
C. = ().
D. = ()
-
Câu 49:
Mỗi hàm trong bảng tính sẽ được xác định bởi:
A. Tên của hàm
B. Ý nghĩa hàm
C. Các tham số của hàm
D. Cả A, B và C
-
Câu 50:
Hàm MIN dùng để:
A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất