Trắc nghiệm Cơ chế điều hòa sinh sản Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
_______ là một loại enzyme lytic do tinh trùng tiết ra.
A. Hyaluronidase
B. Trypsin
C. Helicase
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 2:
Tế bào không được áp dụng cho
A. Tảo
B. Vi khuẩn
C. Vi-rút
D. Nấm
-
Câu 3:
Tế bào sinh tinh ở nam giới được tạo ra từ đâu?
A. tinh hoàn
B. bìu
C. mào tinh hoàn
D. tế bào tinh trùng
-
Câu 4:
Tinh trùng lớn hơn trứng bao nhiêu lần?
A. khoảng 500
B. khoảng 50
C. khoảng 2000
D. khoảng 100
-
Câu 5:
Một dấu hiệu cho thấy phụ nữ đang rụng trứng là đau bụng dưới giữa chu kỳ. Nỗi đau này được gọi là gì?
A. Ovulactation
B. Dysmennorea
C. Mittelschmerz
D. Spinnbarkeit
-
Câu 6:
Khi một người phụ nữ đang bước vào giai đoạn dễ thụ thai, những thay đổi sẽ diễn ra ở cổ tử cung. Điều nào sau đây sẽ KHÔNG xảy ra?
A. cổ tử cung sẽ mở
B. cổ tử cung sẽ thấp hơn trong khung chậu
C. cổ tử cung sẽ mềm
D. cổ tử cung sẽ tiết ra chất nhầy mỏng
-
Câu 7:
Nồng độ progesterone tăng lên sẽ gây ra tất cả nhưng điều gì sẽ xảy ra?
A. căng ngực
B. chất nhầy cổ tử cung loãng
C. tăng nhiệt độ cơ thể cơ bản
D. đặc, chất nhầy cổ tử cung
-
Câu 8:
Sự gia tăng hormone nào dẫn đến sự rụng trứng trong vòng 12-24 giờ kể từ khi đạt đỉnh?
A. oestrogen
B. progesterone
C. hormone luteinizing
D. HCG
-
Câu 9:
Sau khi rụng trứng, một loại hormone khác được sản xuất. Nó là gì?
A. HCG
B. progesterone
C. corpeus luteum
D. prolactin
-
Câu 10:
Nội mạc tử cung hình thành để nuôi dưỡng phôi thai nên quá trình thụ thai sẽ diễn ra. Giai đoạn này trong chu kỳ được gọi là gì?
A. giai đoạn nội mạc tử cung
B. giai đoạn leutial
C. giai đoạn tăng sinh
D. giai đoạn bài tiết
-
Câu 11:
Các nang noãn chín tiết ra hoocmôn nào?
A. progesterone
B. oestrogen
C. HCG
D. LH
-
Câu 12:
Hoocmôn nào làm cho các nang (trứng) trong buồng trứng chín?
A. LH
B. HCG
C. GnRH
D. VSATTP
-
Câu 13:
Tỷ lệ phụ nữ mang thai mắc bệnh đái tháo đường thai kỳ (GDM) là bao nhiêu?
A. 70 phần trăm
B. 85 phần trăm
C. 50 phần trăm
D. 90 phần trăm
-
Câu 14:
Dấu hiệu nào sau đây * không phải * là dấu hiệu hoặc triệu chứng của bệnh tăng huyết áp khi mang thai?
A. Phù nề
B. Táo bón
C. Protein niệu
D. Huyết áp cao
-
Câu 15:
Thuật ngữ này được sử dụng cho một phụ nữ bị chảy máu nhẹ không liên tục trong khi mang thai.
A. Phá thai bỏ lỡ
B. Sẩy thai khó tránh
C. Đe dọa sẩy thai
D. Sẩy thai không hoàn toàn
-
Câu 16:
Kiểm tra bệnh tiểu đường thai kỳ vào tuần thứ mấy của thai kỳ?
A. 13
B. 30
C. 23
D. 28
-
Câu 17:
Mức tăng cân được khuyến nghị của một phụ nữ có cân nặng bình thường là mức nào sau đây?
A. 15 đến 25 pound
B. 30 đến 50 pound
C. 28 đến 40 pound
D. 25 đến 35 pound
-
Câu 18:
Đây là một dấu hiệu tích cực cho thấy một người đang mang thai.
A. thử thai dương tính tại nhà
B. Braxton Hicks Co thắt
C. Nhịp tim thai nhi
D. Mất kinh
-
Câu 19:
Sự đổi màu đỏ tía hoặc hơi xanh ở cổ tử cung, âm đạo hoặc âm hộ có thể là dấu hiệu của việc mang thai.
A. Dấu hiệu của Goodell
B. Dấu hiệu của Chadwick
C. Braxton Hicks
D. Hoàn toàn bình thường
-
Câu 20:
Thuật ngữ này dùng để chỉ một phụ nữ chưa bao giờ mang thai.
A. Primigravida
B. Nulligravida
C. Primipara
D. Nullipara
-
Câu 21:
Hormone này thường chỉ có thể đo được khi phụ nữ mang thai.
A. LH
B. Estrogen
C. hCG
D. VSATTP
-
Câu 22:
Sự kết hợp của karyoplast với tế bào nhân đạt được khi có
A. cytochalasin B
B. polyetylen glycol
C. cả A và B
D. rượu
-
Câu 23:
Sự thay đổi di truyền chỉ có thể xảy ra ở
A. một chiều
B. hai cách
C. ba cách
D. bốn cách
-
Câu 24:
Sự rụng trứng chủ yếu là kết quả của
A. giảm thiểu sản ở các nang trung bình và lớn (> 1,7 mm)
B. tăng bất thường ở các nang trung bình và lớn (> 1,7 mm)
C. tăng thất bại trong các nang lớn (<1,7 mm)
D. giảm thiểu sản ở các nang nhỏ (<1,7 mm)
-
Câu 25:
Dê chuyển gen đã được sử dụng để sản xuất loại protein nào sau đây dùng để làm tan cục máu đông?
A. Protein tiền thân amyloid
B. α 1 -anti trypsin (AAT)
C. Casein
D. Một biến thể của chất hoạt hóa plasminogen loại mô người
-
Câu 26:
Sản phẩm chuyển hoá của glucozơ và glutamin là chất nào sau đây?
A. CO2 và NH3
B. CO2 và lactat
C. Lactate và amoni
D. Chỉ cho lactate
-
Câu 27:
Biểu đồ cho thấy chu kỳ kinh nguyệt của một người phụ nữ trong tháng Chín.
Tại sao không thể thụ tinh nếu tinh trùng được phóng vào âm đạo vào ngày 8 tháng 9?A. Tinh trùng được rửa ra khỏi tử cung của phụ nữ theo dòng chảy của kinh nguyệt.
B. Tinh trùng có thể tồn tại trong hệ thống sinh sản nữ chỉ 3 hoặc 4 ngày.
C. Phải phóng tinh trùng sau khi trứng rụng để quá trình thụ tinh diễn ra.
D. Lớp niêm mạc tử cung được rửa ra khỏi cơ thể phụ nữ trong thời kỳ kinh nguyệt.
-
Câu 28:
Ở người, ví dụ nào về đặc điểm sinh dục phụ ở cả nam và nữ?
A. Lông mọc trên mặt
B. mở rộng hông
C. mỡ tích tụ ở hông và đùi
D. cơ quan sinh dục phát triển
-
Câu 29:
Phản xạ dẫn đến đẩy em bé ra khỏi tử cung của mẹ được gọi là gì?
A. Phản xạ rút chân
B. Phản xạ giật đầu gối
C. Phản xạ tống máu của bào thai
D. Phản xạ oxytocin
-
Câu 30:
Thời kỳ mang thai được gọi là gì?
A. Sinh nở
B. Chu kỳ kinh nguyệt
C. Cơ quan sinh dục
D. Thai kỳ
-
Câu 31:
Các kháng thể trong sữa non cung cấp cho những đứa trẻ mới sinh ra ?
A. khả năng miễn dịch
B. sống lâu
C. cân nặng
D. chiều cao
-
Câu 32:
Sữa non giàu chất gì?
a) MáuA. Máu
B. Kháng nguyên
C. Kháng thể
D. Dịch sống
-
Câu 33:
Sữa được tạo ra trong những ngày đầu cho con bú được gọi là gì?
A. Hoàng thể
B. Sữa non
C. Corpus albicans
D. Lactum
-
Câu 34:
Sản xuất sữa bởi các tuyến vú của phụ nữ vào cuối thai kỳ được gọi là _________
A. cho con bú
B. sinh con
C. sữa non
D. núm vú
-
Câu 35:
Chất gì được tiêm để gây đẻ ở người?
A. Estrogen
B. Oxytocin
C. Progesterone
D. Relaxin
-
Câu 36:
Trình tự đúng cho quá trình sinh sản xảy ra là gì?
a) Tín hiệu từ bào thai và nhau thai → Các cơn co tử cung → Giải phóng oxytocin → Tăng tiết oxytocin → Các cơn co thắt mạnh → Sinh sản
b) Các cơn co tử cung → Giải phóng oxytocin → Tăng tiết oxytocin → Các cơn co thắt mạnh mẽ → Tín hiệu từ bào thai và nhau thai → Sinh đẻ
c) Tín hiệu từ bào thai và nhau thai → Giải phóng oxytocin → Các cơn co tử cung → Tăng tiết oxytocin → Các cơn co thắt mạnh → Sinh sản
d) Giải phóng oxytocin → Các cơn co tử cung → Tín hiệu từ bào thai và nhau thai → Tăng tiết oxytocin → Các cơn co thắt mạnh → Sinh đẻA. a
B. c
C. b
D. d
-
Câu 37:
Các cơn co thắt mạnh của tử cung trong quá trình sinh nở được gây ra bởi ________
A. cơ chế nội tiết thần kinh
B. cơ chế nội tiết
C. đẩy phôi ra ngoài
D. dịch tử cung
-
Câu 38:
Chức năng nào trong số này không phải là chức năng liên quan của sự gia tăng nội tiết tố của người mẹ là estrogen, progesterone, prolactin và cortisol?
A. Sự phát triển của bào thai
B. Những thay đổi về trao đổi chất ở người mẹ
C. Sự duy trì thai kỳ
D. Sự cho con bú
-
Câu 39:
Một nhà khoa học đang xem xét việc sử dụng các hormone khác nhau trong máu như một dấu hiệu cho việc mang thai. Hormone nào sau đây sẽ không lý tưởng cho việc này?
A. Progesterone
B. Gonadotrophin màng đệm
C. Relaxin
D. Lactogen nhau thai
-
Câu 40:
Loại hormone nào chỉ được sản xuất bởi buồng trứng trong thời kỳ mang thai?
A. Progesterone
B. Gonadotrophin màng đệm
C. Relaxin
D. Lactogen nhau thai
-
Câu 41:
Loại hormone nào sau đây không do nhau thai sản xuất?
A. Relaxin
B. Estrogen
C. Progesterone
D. hPL
-
Câu 42:
Điều gì kết nối nhau thai với phôi thai?
A. Nguyên bào
B. Dây rốn
C. Nhung mao đệm
D. Nội mạc tử cung
-
Câu 43:
Chức năng nào sau đây không phải của nhau thai?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho bào thai
B. Loại bỏ các sản phẩm bài tiết từ bào thai
C. Cung cấp khí cacbonic cho thai nhi
D. Cung cấp ôxy cho thai nhi
-
Câu 44:
Điều gì kích hoạt quá trình hoàn thành meiosis của noãn bào thứ cấp?
A. Sự trưởng thành của nang Graafian
B. Sự xâm nhập của tinh trùng vào tế bào trứng
C. Giải phóng oestrogen
D. Coitus
-
Câu 45:
Lớp nào của tế bào trứng ngăn cản sự xâm nhập của các tinh trùng khác?
A. Hoàng thể
B. Zona pellucida
C. Nội mạc tử cung
D. Corona radiata
-
Câu 46:
Thụ tinh là quá trình gì?
A. Sự phóng thích của trứng từ buồng trứng
B. Sự phóng thích của tinh trùng từ tinh hoàn
C. Sự hòa trộn của tinh dịch với dịch âm đạo
D. Sự kết hợp của tinh trùng với nhân trứng
-
Câu 47:
Trong một chu kỳ kinh nguyệt, giao phối vào giai đoạn nào sau đây có xác suất trứng thụ tinh thấp nhất?
A. Giai đoạn kinh nguyệt
B. Giai đoạn khởi phát của nang trứng
C. Giai đoạn cuối của nang trứng
D. Kết thúc giai đoạn hoàng thể.
-
Câu 48:
Hormone nào tăng cao hai lần trong một chu kỳ kinh nguyệt?
A. LH
B. FSH
C. Estrogen
D. Progesteron
-
Câu 49:
Sự kết thúc của chu kỳ kinh nguyệt được gọi là _______
A. Thời kỳ kinh nguyệt
B. Thời kỳ mãn kinh
C. Phóng noãn
D. Sự rụng trứng
-
Câu 50:
Số phận của thể vàng trong trường hợp trứng không được thụ tinh là gì?
A. Tăng sinh nhanh chóng
B. Thoái hóa
C. Tiết progesteron
D. Bắt đầu chu kỳ kinh nguyệt tiếp theo