Trắc nghiệm Cơ chế điều hòa sinh sản Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm:
A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dương và chứng vú to nam giới
B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh
C. Nam giới không bị ảnh hưởng
D. A và B đều đúng
-
Câu 2:
Phụ nữ mãn kinh có những nguy cơ bệnh lý sau do thiếu estrogen, ngoại trừ:
A. xơ vữa động mạch
B. loãng xương c. nhiễm trùng đường tiết niệu d. hạ đường huyết
C. nhiễm trùng đường tiết niệu
D. hạ đường huyết
-
Câu 3:
Hormone steroid
A. chỉ được sản xuất bởi vỏ thượng thận.
B. chỉ có các thụ thể trên bề mặt tế bào.
C. tan trong nước.
D. hành động bằng cách thay đổi biểu hiện gen trong tế bào mục tiêu.
-
Câu 4:
PTH hormone
A. kích thích nguyên bào tạo xương tạo xương mới.
B. làm giảm nồng độ canxi trong máu.
C. kích thích giải phóng calcitonin.
D. được giải phóng khi nồng độ canxi trong máu giảm.
-
Câu 5:
Thùy sau tuyến yên
A. tổng hợp oxytoxin.
B. nằm dưới sự kiểm soát của vùng dưới đồi giải phóng hormone.
C. tiết ra các hormone nhiệt đới.
D. tiết ra các hormone thần kinh.
-
Câu 6:
Cả epinephrine và cortisol đều được tiết ra ở phản ứng với căng thẳng. Trong những tuyên bố sau đây cũng đúng với cả hai loại hormone này?
A. Chúng hành động để tăng lượng đường trong máu.
B. Các thụ thể của chúng nằm trên bề mặt của các tế bào đích.
C. Chúng được tiết ra bởi vỏ thượng thận.
D. Sự bài tiết của chúng được kích thích bởi corticotropin.
-
Câu 7:
Trước tuổi dậy thì
A. tuyến yên tiết ra hormone tạo hoàng thể và hormone kích thích nang trứng, nhưng tuyến sinh dục không phản ứng.
B. vùng dưới đồi không tiết ra nhiều hormone giải phóng gonadotropin.
C. nam giới có thể kích thích phát triển cơ bắp lớn thông qua một chương trình đào tạo mạnh mẽ.
D. testosterone không có vai trò trong sự phát triển của cơ quan sinh dục nam.
-
Câu 8:
Một phụ nữ 33 tuổi với chu kỳ kinh nguyệt trung bình là 28 ngày đến để làm xét nghiệm phết tế bào cổ tử cung định kỳ. Đã 35 ngày kể từ khi cô bắt đầu kỳ kinh nguyệt cuối cùng, và một phết tế bào âm đạo cho thấy các khối basophilic tế bào. Là bác sĩ của cô ấy, bạn nghi ngờ điều nào sau đây?
A. Cô ấy sẽ bắt đầu hành kinh trong vài ngày nữa
B. Cô ấy sẽ rụng trứng trong vài ngày tới
C. Nồng độ progesterone trong huyết thanh của cô ấy rất thấp
D. Có nồng độ hCG có thể phát hiện được trong huyết thanh và nước tiểu của cô ấy
-
Câu 9:
Độ pH thấp trong âm đạo được duy trì bởi điều nào sau đây?
A. Một bơm proton tương tự như của các tế bào thành và hủy cốt bào
B. Bài tiết axit có nguồn gốc từ axit carbonic nội bào
C. Bài tiết axit lactic bởi biểu mô vảy phân tầng
D. Vi khuẩn chuyển hóa glycogen để tạo thành axit lactic
-
Câu 10:
Bác sĩ tiết niệu có thể mô tả việc nối lại ống dẫn tinh bị cắt đứt (ống dẫn tinh) là thành công, hơn 90% trường hợp. Tuy nhiên, nó không thành công theo quan điểm của bệnh nhân vì tỷ lệ những người đàn ông này có thể làm cha của một đứa trẻ thấp hơn nhiều. Sự khác biệt về tỷ lệ thành công là do nào sau đây?
A. Tinh trùng tiếp xúc với các yếu tố thể dịch
B. Tái tổ hợp gen ở tinh trùng đơn bội tạo kháng nguyên mới
C. Tinh hoàn ẩn thường không có khả năng sản xuất tinh trùng màu mỡ
D. Tinh trùng được phủ kháng thể tự miễn dịch không thể thụ tinh với trứng
-
Câu 11:
Một phụ nữ 26 tuổi đang trong ba tháng cuối của một thai kỳ bình thường. Tổng hợp sữa bởi các tuyến vú của cô ấy đặc biệt đòi hỏi điều gì trong số tiếp theo?
A. Oxytocin từ tế bào thần kinh
B. Prolactin từ hoàng thể
C. Ảnh hưởng của vasopressin
D. Lactogen nhau thai
-
Câu 12:
Điều nào sau đây là độc lập với testosterone hoặc khác nội tiết tố nam?
A. Dịch tiết từ biểu mô tuyến tiền liệt
B. Chức năng của tuyến tiền liệt
C. Sự phát triển của dương vật từ một dương vật bình thường
D. Tinh hoàn của thai nhi phát triển từ tuyến sinh dục bình thường
-
Câu 13:
Lột cổ tử cung xảy ra tự nhiên, không do bệnh lý (“lột”) thường được sửa chữa một cách tự nhiên bằng cách tái tạo biểu mô. Những phiên bản này là phổ biến nhất trong đó một trong những phân loại sinh sản sau đây của phụ nữ?
A. phụ nữ trước tuổi dậy thì
B. Phụ nữ sau dậy thì, tiền mãn kinh, hiếm muộn
C. Phụ nữ tiền mãn kinh, sinh nhiều con
D. Phụ nữ mãn kinh, hiếm muộn
-
Câu 14:
Nồng độ estrogen tăng cao trong chu kỳ kinh nguyệt dẫn đến sau đây?
A. Giảm nồng độ LH
B. Điều hòa ngược thụ thể FSH trên tế bào hạt
C. Tăng mức độ FSH
D. Tăng sự kết dính của các tế bào biểu mô của ống dẫn trứng
-
Câu 15:
Tuần hoàn tử cung nguyên thủy được thiết lập về mặt chức năng trong giai đoạn nào của quá trình phát triển phôi thai/thai nhi?
A. Tuần đầu tiên
B. Tuần thứ hai
C. Tuần thứ ba
D. Cuối tháng đầu tiên
-
Câu 16:
Trong phôi/thai nhi đang phát triển của con người, hầu hết các cơ quan nội tạng bắt đầu hình thành vào tháng mấy?
A. Đầu tiên
B. Thứ hai
C. Thứ tư
D. Thứ sáu
-
Câu 17:
Các tế bào hình thành ba lớp mầm nguyên thủy có nguồn gốc từ đó những điều sau đây?
A. nguyên bào nuôi
B. nguyên bào
C. hợp bào lá nuôi
D. nguyên bào
-
Câu 18:
Cấy phôi thai tại vị trí nào trong sơ đồ đi kèm của hệ thống sinh sản nữ có nhiều khả năng dẫn đến quá mức, có thể gây tử vong, chảy máu âm đạo ngay trước khi sinh?
A. A
B. B
C. C
D. D
-
Câu 19:
Một người đàn ông 26 tuổi bị nhiễm cúm siêu vi với sốt liên tục 39,5°C (103°F) trong 3 ngày. Do quá trình sinh tinh không thể xảy ra ở trên nhiệt độ bìu là 35,5°C (96°F), anh ta không còn tinh trùng khả thi sau khi anh hồi phục. Khoảng bao nhiêu thời gian là cần thiết cho sự trở lại tinh trùng khả thi đến mào tinh hoàn?
A. 3 ngày
B. 1 tuần
C. 5 tuần
D. 2 tháng
-
Câu 20:
Oogonia đạt số lượng tối đa ở giai đoạn nào sau đây của sự phát triển con người?
A. Năm tháng của bào thai
B. Mới sinh
C. Tuổi dậy thì (12 đến 14 tuổi)
D. Tuổi vị thành niên (16 đến 20 tuổi)
-
Câu 21:
Một cặp vợ chồng đang cố gắng thụ thai một đứa trẻ. Sau khi giao hợp, điều nào trong số chất nào sau đây có tác dụng ngăn ngừa đa tinh trùng?
A. Tiếp tục phân chia meogen đầu tiên
B. Tiếp tục phân chia giảm phân thứ hai
C. phản ứng zona
D. Sự giải phóng các enzym từ acrosome của tinh trùng
-
Câu 22:
Một người nữ 23 tuổi chu kỳ kinh tự nhiên là gần rụng trứng. Tế bào trứng của một nang trưởng thành sẽ được gây ra để trải qua lần đầu tiên phân chia giảm phân là kết quả của kích thích tố nào sau đây?
A. Ngừng tiết progesteron
B. Sự tăng dần nồng độ hormone kích thích nang trứng (FSH)
C. Chuẩn độ estrogen thấp liên quan đến nang trứng trưởng thành
D. Sự gia tăng hormone tạo hoàng thể (LH) được bắt đầu bởi nồng độ estrogen cao
-
Câu 23:
Một cặp vợ chồng, được chẩn đoán là vô sinh đến khả năng sinh sản phòng khám. Tinh dịch của người chồng chỉ chứa tổng cộng 40 triệu tinh trùng với một chỉ số chuyển động về phía trước hơi dưới mức bình thường. Một sự thâm nhập của trứng hamster xét nghiệm đã được thực hiện trong đó trứng chuột đồng được thu thập và zona của chúng pellucidae được loại bỏ bằng enzym trước khi trộn với tinh trùng. Các tinh trùng của chồng có hình thái bình thường, nhưng xét nghiệm thâm nhập của anh ấy kết quả là 3,7% (bình thường, 10%). Thử nghiệm thâm nhập trứng chuột đồng yêu cầu điều nào sau đây?
A. Sự hình thành, trưởng thành và xâm nhập của tinh trùng
B. Bổ sung cholesterol vào màng sinh chất của tinh trùng
C. Giảm tính lưu động của màng sinh chất tinh trùng
D. Điện dung, phản ứng acrosome và thâm nhập
-
Câu 24:
Một phụ nữ 38 tuổi mới kết hôn và đang mang thai. Hợp tử là kết quả của một noãn đơn bội được thụ tinh bởi người chồng tinh trùng. Điều nào sau đây là cần thiết để tiếp tục thứ hai giảm phân để tạo ra noãn đơn bội?
A. Tăng nồng độ progesteron
B. Trục xuất khỏi nang trưởng thành
C. Môi trường của vòi trứng và tử cung
D. Thụ tinh bằng tinh trùng
-
Câu 25:
Vào khoảng ngày thứ bảy của quá trình phát triển phôi người
A. cấy ghép trong thành tử cung
B. đã phát triển đầy đủ nhau thai để lấy chất dinh dưỡng và oxy
C. giải phóng con người gonadotropin màng đệm
D. cả a và c
-
Câu 26:
Xét các yếu tố bên trong và bên ngoài có ảnh hưởng đến điều hòa sinh sản như sau:
1. Căng thẳng thần kinh (stress)
2. Thiếu ăn, suy dinh dưỡng
3. Chế độ ăn không hợp lý gây rối loạn trao đổi chất của cơ thể
4. Sợ hãi, lo âu
5. Buồn phiền kéo dài và nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma túy
6. Nhiệt độ môi trường tăng giảm đột ngột
Những yếu tố gây rối loạn quá trình sinh trứng và làm giảm khả năng sinh tinh trùng là
A. (1), (2), (3), (4) và (5)
B. (1), (2), (5) và (6)
C. (3), (4) và (5)
D. (2), (4) và (5)
-
Câu 27:
Hằng ngày, cơ thể người phụ nữ uống viên tránh thai (chứa progesteron hoặc progesteron + ơstrogen) có thể tránh được mang thai là vì:
A. Làm cho nồng độ các hoocmon này trong máu giảm gây ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi tăng tiết GnRH, FSH và LH và trứng không chín và rụng
B. Làm cho nồng độ các hoocmon này trong máu tăng cao gây ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi giảm tiết GnRH, FSH và LH và trứng không chín và rụng
C. Làm cho nồng độ các hoocmon này trong máu tăng cao gây ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi tăng tiết GnRH, FSH và LH và trứng không chín và rụng
D. Làm cho nồng độ các hoocmon này trong máu giảm gây ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi giảm tiết GnRH, FSH và LH và trứng không chín và rụng.
-
Câu 28:
Thời kỳ mang thai ở động vật không có trứng chín và rụng vì khi nhau thai được hình thành
A. vì thể vàng tiết ra hoocmôn progesteron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
B. sẽ tiết ra hoocmôn nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn progesteron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
C. sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
D. sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn progesteron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
-
Câu 29:
Nhau thai ở cơ thể con cái của động vật sản sinh ra hormone gì trong ba tháng đầu thai kì?
A. Progesteron
B. FSH
C. HCG
D. LG
-
Câu 30:
Quá trình chín và rụng của trứng ở cơ thể cái của động vật diễn ra theo chu kì là do ảnh hưởng của:
A. Nồng độ hoocmon sinh dục biến động theo chu kì
B. Các nhân tố bên trong biến động theo chu kì
C. Điều kiện môi trường biến động theo chu kì
D. Hoat động của hệ nội tiết biến động theo chu kì
-
Câu 31:
Hormone progesteron và ơstrogen trong cơ thể ở nồng độ cao sẽ
A. ức chế tuyến yên tiết GnRH, FSH và LH
B. ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi tiết GnRH, FSH và LH
C. kích thích tuyến yên tăng tiết GnRH, FSH và LH
D. ức chế vùng dưới đồi tiết GnRH, FSH và LH
-
Câu 32:
Sự phối hợp của những loại hormone ở động vật làm cho niêm mạc dạ con dày và phồng lên, tích đầy máu trong mạch chuẩn bị cho sự làm tổ của phôi trong dạ con là hormone
A. Progesteron và ơstrogen
B. kích thích nang trứng, progesteron
C. tạo thể vàng và ơstrogen
D. thể vàng và progesteron
-
Câu 33:
Ở động vật hormone mà thể vàng tiết ra gồm
A. progesteron và ơstrogen
B. FSH, ơstrogen
C. LH, FSH
D. Progesteron, GnRH
-
Câu 34:
Các loại hormone ở động vật có nhiệm vụ phối hợp kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng là hormone
A. kích thích nang trứng (FSH), progesteron và ơstrogen
B. progesteron, hoocmôn thể vàng (LH) và ơstrogen
C. kích thích nang trứng (FSH), hoocmôn làm rụng trứng và tạo thể vàng (LH) và ơstrogen
D. kích thích nang trứng (FSH), hoocmôn làm rụng trứng và tạo thể vàng (LH) và progesteron
-
Câu 35:
Trong cơ chế điều hòa sinh trứng ở động vật, hormone FSH có nhiệm vụ kích thích
A. phát triển nang trứng
B. tuyến yên tiết hoocmôn
C. nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì hoạt động của thể vàng
D. dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ
-
Câu 36:
Trong cơ chế điều hòa sinh trứng ở động vật, hormone LH kích thích
A. phát triển nang trứng
B. nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì hoạt động của thể vàng
C. dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ
D. tuyến yên tiết ra hoocmôn
-
Câu 37:
Hormone testosteron trong cơ thể khi ở nồng độ cao sẽ
A. ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi tiết GnRH, FSH và LH
B. ức chế tuyến yên tiết GnRH, FSH và LH
C. kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi tăng tiết GnRH, FSH và LH
D. ức chế vùng dưới đồi tiết GnRH, FSH và LH
-
Câu 38:
Hormone testosteron ở động vật có nhiệm vụ kích thích
A. tuyến yên sản sinh LH
B. tế bào kẽ sản sinh ra FSH
C. phát triển ống sinh tinh và sản sinh ra tinh trùng
D. ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng
-
Câu 39:
Trong cơ chế điều hòa sinh tinh ở động vật, hormone FSH kích thích
A. ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng
B. tế bào kẽ sản sinh ra testosteron
C. phát triển ống sinh tinh và sản sinh ra tinh trùng
D. tuyến yên sản sinh LH
-
Câu 40:
Trong cơ chế điều hòa sinh tinh ở cơ thể động vật, LH kích thích
A. ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng
B. tế bào kẽ sản sinh ra testosteron
C. phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng
D. tuyến yên tiết FSH
-
Câu 41:
GnRH ở vùng dưới đồi tiết ra có tác dụng kích thích lên đâu?
A. phát triển ống sinh tinh và sản sinh ra tinh trùng
B. tế bào kẽ sản sinh ra testosteron
C. tuyến yên sản sinh LH và FSH
D. ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng
-
Câu 42:
Tuyến yên ở nằm ở vùng dưới đồi của não tiết ra chất nào?
1. FSH
2. Testosteron
3. LH
4. GnRH
5. Ơstrogen
Phương án trả lời đúng là:
A. (1) và (4)
B. (3) và (4)
C. (1) và (2)
D. (1) và (3)
-
Câu 43:
Cho các yếu tố bên trong và bên ngoài cơ thể sau:
1. Hệ thần kinh
2. Các nhân tố bên trong cơ thể
3. Các nhân tố bên ngoài cơ thể
4. Hệ nội tiết
5. Hệ đệm
Có bao nhiêu yếu tố có ảnh hưởng lớn đến quá trình điều hòa sinh sản ở động vật?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 44:
Bào quan nào sau đây có oxyase chức năng hỗn hợp giải độc phenobarbital và các loại thuốc khác?
A. Mạng lưới nội chất thô
B. Lưới nội chất trơn
C. Ti thể
D. Lysosome
-
Câu 45:
Xác định các tế bào tổng hợp protein gắn androgen khi được kích thích bởi hormone kích thích nang trứng.
A. Tế bào Sertoli
B. Tế bào sinh tinh sơ cấp
C. Tế bào sinh tinh thứ cấp
D. Các tế bào kẽ của Leydig
-
Câu 46:
Xác định các tế bào chịu trách nhiệm cho hình thành hàng rào máu-tinh hoàn.
A. Tế bào Sertoli
B. Tế bào sinh tinh sơ cấp
C. Tế bào sinh tinh thứ cấp
D. Các tế bào kẽ của Leydig
-
Câu 47:
Một trong những điều sau đây là di truyền bệnh có thể liên quan đến vô sinh?
A. Ung thư biểu mô tuyến
B. Pemphigoid bọng nước
C. Ung thư biểu mô
D. Hội chứng lông mao bất động
-
Câu 48:
Chức năng của acrosome trong đầu tinh trùng là để
A. cung cấp ATP cho trùng roi sự di chuyển
B. điều khiển quá trình nhân đôi ADN ở thể tinh trùng
C. dự trữ enzim dùng để thẩm thấu trứng trong quá trình thụ tinh
D. bao bọc vật chất di truyền
-
Câu 49:
Kích thích tinh hoàn sản xuất nội tiết tố nam
A. Testosterone
B. Progesteron
C. Hormone tạo hoàng thể (LH)
D. Hormone kích thích nang trứng (FSH)
-
Câu 50:
Nang tiết hormone này.
A. Testosterone
B. Progesteron
C. Hormone tạo hoàng thể (LH)
D. Hormone kích thích nang trứng (FSH)