Trắc nghiệm Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Các loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta từ Đổi mới đến nay là gì ?
A. Thương mại, viễn thông
B. Bưu chính, giao thông vận tải
C. Viễn thông, tư vấn đầu tư
D. Giao thông vận tải, thương mại
-
Câu 2:
Phát biểu nào thể hiện sự chuyển dịch trong nội bộ khu vực III ở nước ta ?
A. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác
B. Xuất hiện các loại hình dịch vụ mới
C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế
D. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp
-
Câu 3:
Nhận định nào dưới đây cho thấy sự chuyển dịch trong nội bộ khu vực III ?
A. Xuất hiện các loại hình dịch vụ mới
B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế
C. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp
D. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác
-
Câu 4:
Ý nào dưới đây thể hiện sự chuyển dịch trong nội bộ khu vực III ?
A. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác
B. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp
C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế
D. Xuất hiện các loại hình dịch vụ mới
-
Câu 5:
Hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế nước ta có xu hướng thay đổi cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để đáp ứng mục tiêu gì ?
A. Thúc đẩy tăng trưởng công nghiệp nhanh
B. Phù hợp với nhu cầu thị trường trong và ngoài nước
C. Phù hợp nhu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư
D. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật hiện đại vào sản xuất
-
Câu 6:
Ở khu vực II, cơ cấu ngành kinh tế nước ta có xu hướng thay đổi cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm nhằm mục đích gì ?
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật hiện đại vào sản xuất
B. Phù hợp nhu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư
C. Phù hợp với nhu cầu thị trường trong và ngoài nước
D. Thúc đẩy tăng trưởng công nghiệp nhanh
-
Câu 7:
Nhận định nào dưới đây cho thấy sự chuyển dịch của cơ cấu sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay ?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác
C. Đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp
D. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp
-
Câu 8:
Cơ cấu sản xuất công nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào dưới đây ?
A. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp
B. Đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
-
Câu 9:
Nhận định nào không đúng với sự chuyển dịch trong nội bộ khu vực II ở nước ta ?
A. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác
B. Tăng tỉ trọng các sản phẩm dễ cạnh tranh
C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế
D. Tăng tỉ trọng các sản phẩm chất lượng cao
-
Câu 10:
Nhận định nào cho thấy sự chuyển dịch trong nội bộ khu vực II của nước ta ?
A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm khó cạnh tranh
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm chất lượng thấp, trung bình
C. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến
D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 11:
Ý nào không thể hiện sự chuyển dịch trong nội bộ khu vực II ở nước ta ?
A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến
B. Hình thành các khu công nghiệp quy mô lớn
C. Giảm tỉ trọng các sản phẩm chất lượng thấp, trung bình
D. Giảm tỉ trọng các sản phẩm khó cạnh tranh
-
Câu 12:
Phát biểu nào thể hiện sự chuyển dịch trong nội bộ khu vực II của nước ta ?
A. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp
B. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác
C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế
D. Xuất hiện các loại hình dịch vụ mới
-
Câu 13:
Nhận định nào dưới đây cho thấy sự chuyển dịch trong nội bộ khu vực II ở nước ta ?
A. Xuất hiện các loại hình dịch vụ mới
B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế
C. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp
D. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác
-
Câu 14:
Ý nào dưới đây thể hiện sự chuyển dịch trong nội bộ khu vực II ?
A. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác
B. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp
C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế
D. Xuất hiện các loại hình dịch vụ mới
-
Câu 15:
Nhận định nào dưới đây cho thấy mục đích của việc giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng trọt nước ta ?
A. Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp
B. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu
C. Thúc đẩy phát triển sản xuất hàng hóa
D. Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu
-
Câu 16:
Trong ngành trồng trọt nước ta, việc giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp chủ yếu nhằm mục đích gì ?
A. Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu
B. Thúc đẩy phát triển sản xuất hàng hóa
C. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu
D. Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp
-
Câu 17:
Ở khu vực I, cơ cấu ngành kinh tế nước ta chuyển dịch như thế nào theo nghĩa hẹp ?
A. Giảm tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp, trung bình, khó cạnh tranh; tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng cao, dễ cạnh tranh
B. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
C. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến
D. Giảm tỉ trọng ngành nông, lâm nghiệp; tăng tỉ trọng ngành thủy sản
-
Câu 18:
Ở khu vực I, theo nghĩa hẹp, cơ cấu ngành kinh tế nước ta chuyển dịch theo hướng nào dưới đây ?
A. Giảm tỉ trọng ngành nông, lâm nghiệp; tăng tỉ trọng ngành thủy sản
B. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến
C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
D. Giảm tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp, trung bình, khó cạnh tranh; tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng cao, dễ cạnh tranh
-
Câu 19:
Nhận định nào cho thấy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực I của nước ta theo nghĩa rộng ?
A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
B. Giảm tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp, trung bình, khó cạnh tranh; tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng cao, dễ cạnh tranh
C. Giảm tỉ trọng ngành nông, lâm nghiệp; tăng tỉ trọng ngành thủy sản
D. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến
-
Câu 20:
Ở khu vực I của nước ta, cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch như thế nào theo nghĩa rộng ?
A. Giảm tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp, trung bình, khó cạnh tranh; tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng cao, dễ cạnh tranh
B. Giảm tỉ trọng ngành nông, lâm nghiệp; tăng tỉ trọng ngành thủy sản
C. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến
D. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
-
Câu 21:
Ở khu vực I, theo nghĩa rộng, cơ cấu ngành kinh tế nước ta chuyển dịch theo hướng nào ?
A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
B. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến
C. Giảm tỉ trọng ngành nông, lâm nghiệp; tăng tỉ trọng ngành thủy sản
D. Giảm tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp, trung bình, khó cạnh tranh; tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng cao, dễ cạnh tranh
-
Câu 22:
Nội bộ khu vực I có sự chuyển dịch như thế nào ?
A. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác
B. Xuất hiện các loại hình dịch vụ mới
C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế
D. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp
-
Câu 23:
Nhận định nào dưới đây cho thấy sự chuyển dịch trong nội bộ khu vực I ?
A. Xuất hiện các loại hình dịch vụ mới
B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế
C. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp
D. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác
-
Câu 24:
Ý nào dưới đây thể hiện sự chuyển dịch trong nội bộ khu vực I ?
A. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác
B. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp
C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế
D. Xuất hiện các loại hình dịch vụ mới
-
Câu 25:
Hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào dưới đây ?
A. Giảm tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp; tăng tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng; ngành dịch vụ có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định
B. Giảm tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp; tăng tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng, ngành dịch vụ
C. Giảm tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp, ngành công nghiệp – xây dựng; ngành dịch vụ có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định
D. Giảm tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp, ngành công nghiệp – xây dựng; tăng tỉ trọng ngành dịch vụ
-
Câu 26:
Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch như thế nào ?
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, khu vực III có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định
B. Giảm tỉ trọng của khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II, III
C. Giảm tỉ trọng của khu vực I, tỉ trọng khu vực II; khu vực III có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định
D. Giảm tỉ trọng của khu vực I, tỉ trọng khu vực II; tăng tỉ trọng khu vực III
-
Câu 27:
Ý nào dưới đây đúng với hướng chuyển dịch của cơ cấu ngành kinh tế nước ta ?
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa nhưng tốc độ chuyển dịch còn chậm
B. Giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III
C. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
D. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác
-
Câu 28:
Phát biểu nào dưới đây cho thấy hạn chế lớn nhất trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta ?
A. Sự phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước
B. Khu vực III có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định
C. Tốc độ chuyển dịch còn chậm, chưa đáp ứng được yêu cầu
D. Tỉ trọng các sản phẩm chất lượng cao, dễ cạnh tranh thấp
-
Câu 29:
Đâu là hạn chế lớn nhất trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta ?
A. Tỉ trọng các sản phẩm chất lượng cao, dễ cạnh tranh thấp
B. Tốc độ chuyển dịch còn chậm, chưa đáp ứng được yêu cầu
C. Sự phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước
D. Khu vực III có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định
-
Câu 30:
Hạn chế lớn nhất trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta là gì ?
A. Khu vực III có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định
B. Sự phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước
C. Tốc độ chuyển dịch còn chậm, chưa đáp ứng được yêu cầu
D. Tỉ trọng các sản phẩm chất lượng cao, dễ cạnh tranh thấp
-
Câu 31:
Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng như thế nào ?
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, khu vực III có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định
B. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế nhà nước, tăng nhanh tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế; các vùng chuyên canh, các KCN tập trung, KCX quy mô lớn
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa nhưng tốc độ chuyển dịch còn chậm
-
Câu 32:
Hướng chuyển dịch của cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay như thế nào ?
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, khu vực III có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định
B. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế nhà nước, tăng nhanh tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Tích cực nhưng tốc độ chuyển dịch còn chậm
D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế; các vùng chuyên canh, các KCN tập trung, KCX quy mô lớn
-
Câu 33:
Nhận định nào dưới đây cho thấy hướng chuyển dịch của cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay ?
A. Tích cực nhưng tốc độ chuyển dịch còn chậm
B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế; các vùng chuyên canh, các KCN tập trung, KCX quy mô lớn
C. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế nhà nước, tăng nhanh tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, khu vực III có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định
-
Câu 34:
Phát biểu nào đúng với hướng chuyển dịch của cơ cấu kinh tế nước ta ?
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, khu vực III có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định
B. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế nhà nước, tăng nhanh tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế; các vùng chuyên canh, các KCN tập trung, KCX quy mô lớn
D. Tích cực nhưng tốc độ chuyển dịch còn chậm
-
Câu 35:
Phát biểu nào đúng với vấn đề chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của nước ta ?
A. Xây dựng cơ cấu ngành, thành phần kinh tế hợp lí
B. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Xây dựng cơ cấu lãnh thổ kinh tế hợp lí
-
Câu 36:
Đâu là vấn đề chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta ?
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. Xây dựng cơ cấu lãnh thổ kinh tế hợp lí
C. Xây dựng cơ cấu ngành, thành phần kinh tế hợp lí
D. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
-
Câu 37:
Vấn đề chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nước ta là gì ?
A. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. Xây dựng cơ cấu ngành, thành phần kinh tế hợp lí
C. Xây dựng cơ cấu lãnh thổ kinh tế hợp lí
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế
-
Câu 38:
Điều kiện cần thiết để có một nền kinh tế tăng trưởng bền vững là gì ?
A. Nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định
B. Tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường
C. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí
D. Nhịp độ tăng trưởng cao và cơ cấu kinh tế hợp lí
-
Câu 39:
Nhận định nào dưới đây đúng về yếu tố giúp một nền kinh tế tăng trưởng bền vững ?
A. Tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường
B. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí
C. Nhịp độ tăng trưởng cao và cơ cấu kinh tế hợp lí
D. Nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định
-
Câu 40:
Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững đòi hỏi điều gì ?
A. Nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định
B. Nhịp độ tăng trưởng cao và cơ cấu kinh tế hợp lí
C. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí
D. Tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường
-
Câu 41:
(THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 301). Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được xem là có tác động chủ yếu nào sau đây đối với phát triển kinh tế - xã hội?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp.
C. Mở rộng các hoạt động dịch vụ.
D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa.
-
Câu 42:
Yếu tố nào sau đây được xem là chủ yếu làm cho hiệu quả chăn nuôi nước ta chưa ổn định?
A. Cơ sở chuồng trại ở nhiều nơi có quy mô còn nhỏ.
B. Lao động có trình độ kĩ thuật cao còn chưa nhiều.
C. Dịch bệnh hại vật nuôi vẫn đe dọa trên diện rộng.
D. Việc sử dụng giống năng suất cao chưa phổ biến.
-
Câu 43:
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay được xem là
A. Nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng.
B. Vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
C. Nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở.
D. Có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.
-
Câu 44:
Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu được xem là do
A. Thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
B. Lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.
C. Dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.
D. Nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
-
Câu 45:
Khó khăn nào sau đây được coi là chủ yếu đối với nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay?
A. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra trên diện rộng.
B. Nguồn giống tự nhiên ở một số vùng khan hiếm.
C. Diện tích mặt nước ngày càng bị thu hẹp nhiều.
D. Nhiều nơi xâm nhập mặn diễn ra rất nghiêm trọng.
-
Câu 46:
Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta được xem là
A. Khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. Giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. Tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
-
Câu 47:
Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay được coi là
A. Ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. Tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. Phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
-
Câu 48:
(THPT QG 2018 – Đề minh họa – MĐ 001). Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta được xem là có
A. Diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
B. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. Nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. Nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
-
Câu 49:
Phát biểu nào sau đây được coi là không đúng về chăn nuôi nước ta hiện nay?
A. Cơ sở thức ăn đã đảm bảo hơn.
B. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu.
C. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. Sản xuất theo hướng hàng hóa.
-
Câu 50:
Giải pháp chủ yếu để khai thác có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta được coi là
A. Phân bố cây, con phù hợp, phát triển nông sản xuất khẩu.
B. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác, phòng chống thiên tai.
C. Tăng cường thâm canh, áp dụng rộng rãi tiến bộ kĩ thuật.
D. Mở rộng trao đổi sản phẩm, chú trọng công tác bảo quản.