Trắc nghiệm Chu kì tế bào và nguyên phân Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
So sánh thời gian của chu kì tế bào phôi, tế bào gan và tế bào thần kinh.
A. Tế bào thần kinh > tế bào gan > tế bào phôi.
B. Tế bào thần kinh > tế bào phôi > tế bào gan.
C. Tế bào gan > tế bào phôi > tế bào thần kinh.
D. Tế bào phôi > tế bào gan > tế bào thần kinh.
-
Câu 2:
Một tế bào vi khuẩn sau 3 giờ tạo ra được 1024 tế bào. Thời gian thế hệ của tế bào này là bao nhiêu?
A. 25 phút
B. 18 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
-
Câu 3:
Có 4 tế bào vi sinh vật phân chia với số lần bằng nhau. Thời gian thế hệ là 20 phút. Sau 5 giờ tạo ra bao nhiêu tế bào?
A. 218
B. 216
C. 215
D. 217
-
Câu 4:
Thời gian thế hệ của E. coli là 20 phút. Sau 120 phút, số lần phân chia là:
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
-
Câu 5:
Thời gian thế hệ của E. coli là 20 phút, với số tế bào ban đầu là 1 tế bào. Thì sau 100 phút tạo ra bao nhiêu tế bào?
A. 128
B. 32
C. 64
D. 16
-
Câu 6:
Biết thời gian thế hệ của vi khuẩn E.Coli là 20 phút, số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn ban đầu sau một giờ nuôi cấy trong điều kiện tối ưu là:
A. 128
B. 64
C. 24
D. 16
-
Câu 7:
Thời gian thế hệ của vi khuẩn lactic là 100 phút. Số tế bào vi khuẩn lactic tạo ra từ 3 tế bào ban đầu sau 500 phút là:
A. 128
B. 64
C. 32
D. 96
-
Câu 8:
Thời gian thế hệ của vi khuẩn lactic là 100 phút. Số tế bào vi khuẩn lactic tạo ra từ 1 tế bào ban đầu sau 10 giờ là:
A. 256
B. 64
C. 128
D. 32
-
Câu 9:
Thời gian thế hệ của E. coli là 20 phút, thời gian thế hệ của vi khuẩn tả cũng là 20 phút. Ban đầu có một tế bào E. coli và 1 tế bào vi khuẩn tả. Sau 1 giờ, số lượng tế bào của 2 loài này:
A. E. coli ít hơn vi khuẩn tả
B. Bằng nhau
C. Vi khuẩn tả ít hơn E. coli
D. Vẫn là 1
-
Câu 10:
Thời gian thế hệ của trùng giày là 24 giờ. Sau bao nhiêu ngày thì từ 4 trùng giày tạo ra được 1024 tế bào trùng giày? Biết 4 tế bào phân chia với số lần bằng nhau.
A. 8
B. 10
C. 11
D. 9
-
Câu 11:
Thời gian thế hệ của trùng giày là 24 giờ. Sau bao nhiêu ngày thì từ 1 trùng giày tạo ra được 1024 tế bào trùng giày?
A. 10
B. 8
C. 11
D. 9
-
Câu 12:
Thời gian thế hệ của vi khuẩn lactic là 100 phút, thời gian thế hệ của trùng giày là 24 giờ. Thời gian thế hệ của trùng giày gấp mấy lần thời gian thế hệ của vi khuẩn lactic?
A. 14,4
B. 13,4
C. 15,4
D. 12,4
-
Câu 13:
Thời gian thế hệ của vi khuẩn lactic là 100 phút, thời gian thế hệ của vi khuẩn lao là 1000 phút. Thời gian thế hệ của vi khuẩn lao gấp mấy lần thời gian thế hệ của vi khuẩn lactic?
A. 5
B. 20
C. 15
D. 10
-
Câu 14:
Trong cùng thời gian 2 giờ, tế bào A có tốc độ nguyên phân gấp đôi tế bào B đã cần môi trường cung cấp 2380 NST. Bộ lưỡng bội của loài là 2n = 34.Chu kì nguyên phân của mỗi tế bào A và B lần lượt là:
A. 40 phút và 20 phút.
B. 20 phút và 30 phút.
C. 20 phút và 40 phút.
D. 30 phút và 20 phút.
-
Câu 15:
Chu kì nguyên phân của tế bào Y bằng 1/3 thời gian so với chu kì nguyên phân của tế bào X. Quá trình nguyên phân của cả hai tế bào cần được cung cấp 3108 NST đơn. Có bao nhiêu NST trong bộ lưỡng bội của loài?
A. 6
B. 4
C. 12
D. 8
-
Câu 16:
Một tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm (2n = 8) tiến hành nguyên phân liên tiếp một số lần tạo ra số tế bào mới ở thế hệ cuối cùng có 512 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Hãy xác định số đợt phân bào của tế bào sinh dục sơ khai nói trên?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 17:
Quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua 3 lần từ một hợp tử của những người mang 46 nhiễm sắc thể để tạo ra số tế bào mới với tổng số bao nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi?
A. 138
B. 736
C. 368
D. 46
-
Câu 18:
Ở người, bộ nhiễm sắc thể 2n = 46. Tổng số tế bào được sinh ra trong các thế hệ tế bào do quá trình nguyên phân từ 1 tế bào lưỡng bội của người là 64. Số nhiễm sắc thể có trong thế hệ tế bào trước đợt nguyên phân cuối cùng ở trạng thái chưa nhân đôi là bao nhiêu?
A. 1472 nhiễm sắc thể đơn.
B. 1272 nhiễm sắc thể đơn.
C. 1572 nhiễm sắc thể đơn.
D. 1372 nhiễm sắc thể đơn.
-
Câu 19:
Quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua một số lần từ 1 hợp tử của người mang 46 NST để tạo ra số tế bào mới với tổng số 368 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Số tế bào mới được tạo ra là:
A. 4
B. 12
C. 16
D. 8
-
Câu 20:
Ở một loài thực vật, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 24. Quá trình nguyên phân liên tiếp từ một tế bào B lưỡng bội của loài tạo ra số tế bào ở thế hệ tế bào cuối cùng có tổng số 192 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Số đợt nguyên phân của tế bào B là bao nhiêu?
A. 5 đợt phân bào
B. 3 đợt phân bào
C. 4 đợt phân bào
D. 2 đợt phân bào
-
Câu 21:
Ở một loài thực vật, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 20. Quá trình nguyên phân liên tiếp 4 lần từ tế bào sinh dục sơ khai đã cần môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương 285 nhiễm sắc thể. Tế bào sinh dục sơ khai có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?
A. Tế bào có bộ NST là 2n +1.
B. Tế bào có bộ NST là 2n + 2.
C. Tế bào có bộ NST là 2n.
D. Tế bào có bộ NST là 2n -1
-
Câu 22:
Mười tế bào sinh dục sơ khai của 1 loài nguyên phân liên tiếp 1 số đợt đòi hỏi môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương 2480 nhiễm sắc thể đơn. Các tế bào con tạo ra đều buớc vào giảm phân, môi trường cung cấp thêm nguyên liệu tương đương 2560 nhiễm sắc thể đơn cho quá trình giảm phân. Bộ nhiễm sắc thể của loài là:
A. 32
B. 4
C. 8
D. 16
-
Câu 23:
Xét 3 tế bào cùng loài đều nguyên phân bốn đợt bằng nhau đòi hỏi môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương 360 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài trên là:
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
-
Câu 24:
Một tế bào sinh dục sơ khai đực của một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội (2n = 24) tiến hành nguyên phân một số đợt đòi hỏi môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương 360 NST đơn. Xác định số lần nguyên phân của tế bào trên?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 25:
Có 05 tế bào mầm nguyên phân 06 lần liên tiếp hình thành nên tinh nguyên bào sau đó tiến hành giảm phân để tạo tinh trùng. Sau đó toàn bộ số tinh trùng được tạo đều tham gia thụ tinh. Số tinh trùng được tạo ra là:
A. 1208
B. 1280
C. 1028
D. 1082
-
Câu 26:
Hoạt động xảy ra trong pha Gl của kỳ trung gian là:
A. Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan
B. Trung thể tự nhân đôi
C. ADN tự nhân đôi
D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi
-
Câu 27:
Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là
A. G2,G2,S
B. S,G2,G1
C. S,G1,G2
D. G1,S,G2
-
Câu 28:
Các nhiễm sắc thể dính vào tia thoi phân bào nhờ:
A. Eo sơ cấp
B. Tâm động
C. Eo thứ cấp
D. Đầu nhiễm sắc thể
-
Câu 29:
Quan sát một tế bào của 1 loài động vật đang phân bào bình thường (hình vẽ). Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở kì cuối của quá trình phân bào này, tế bào con có bộ NST kí hiệu là AABBddff.
II. Một tế bào lưỡng bội của loài này, ở kì giữa của nguyên phân có 4 cromatit.
III. Một tế bào bình thường, ở kỳ giữa của nguyên phân có kí hiệu bộ NST có thể là AAaaBBB Bddddffff.
IV. Một nhóm gồm 5 tế bào sinh dưỡng nguyên phân 3 lần. Tổng số NST trong các tế bào con là 320.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Trong tế bào của một loài, vào kỳ giữa của nguyên phân, người ta xác định có tất cả16 crômatít. Loài đó có tên là:
A. Người
B. Ruồi giấm
C. Đậu Hà Lan
D. Lúa nước
-
Câu 31:
Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có:
A. 46 nhiễm sắc thể đơn
B. 92 nhiễm sắc thể kép
C. 46 crômatit
D. 92 tâm động
-
Câu 32:
Ở kỳ đầu I của giảm phân, các nhiễm sắc thể có hoạt động khác với quá trình nguyên phân là:
A. Co xoắn dần lại
B. Gồm 2 crômatit dính nhau
C. Tiếp hợp
D. Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 33:
Đặc điểm có ở kỳ giữa I của giảm phân và không có ở kỳ giữa của nguyên phân là:
A. Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa
B. Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép
C. Hai nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp song song với nhau trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
D. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
-
Câu 34:
Có 5 tế bào sinh dục sơ khai của một loài nguyên phân 2 lần liên tiếp. Số tế bào con được tạo ra sau nguyên phân làA. 5
B. 10
C. 32
D. 20
-
Câu 35:
Trong quá trình phân đôi của tế bào vi khuẩn, việc phân phối vật chất di truyền được thực hiện nhờ
A. sự hình thành vách ngăn.
B. sự co thắt của màng sinh chất.
C. sự kéo dài của màng tế bào.
D. sự tự nhân đôi của màng sinh chất
-
Câu 36:
Hình thức phân chia tế bào sinh vật nhân sơ là
A. nguyên phân.
B. giảm phân.
C. nhân đôi.
D. phân đôi.
-
Câu 37:
Ở người (2n = 46), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là
A. 23
B. 46
C. 69
D. 92
-
Câu 38:
Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ
A. màng nhân.
B. nhân con.
C. trung thể.
D. thoi vô sắc.
-
Câu 39:
Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là
A. 2n NST đơn.
B. 2n NST kép.
C. 4n NST đơn.
D. 4n NST kép.
-
Câu 40:
Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện ở
A. kì trung gian.
B. kì đầu.
C. kì giữa.
D. kì sau.
-
Câu 41:
Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha
A. G1
B. G2
C. S
D. nguyên phân
-
Câu 42:
Sự kiện nào dưới đây không xẩy ra trong các kì nguyên phân?
A. tái bản ADN.
B. phân ly các nhiễm sắc tử chị em.
C. tạo thoi phân bào.
D. tách đôi trung thể.
-
Câu 43:
Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự
A. G1, G2, S, nguyên phân.
B. G1, S, G2, nguyên phân
C. S, G1, G2, nguyên phân.
D. G2, G1, S, nguyên phân.
-
Câu 44:
Chu kì tế bào của vi khuẩn E. coli là
A. 20 phút
B. 25 phút
C. 20 giờ
D. 50 phút
-
Câu 45:
Quá trình nguyên phân liên tiếp từ 1 tế bào diễn ra 5 lần. Tổng số các tế bào con xuất hiện trong quá trình đó là:
A. 62
B. 32
C. 64
D. 31
-
Câu 46:
Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là
A. 8
B. 12
C. 24
D. 48
-
Câu 47:
Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được
A. 2k tế bào con.
B. k/2 tế bào con.
C. 2k tế bào con.
D. k – 2 tế bào con.
-
Câu 48:
Trâu có 2n = 50NST. Vào kì giữa của lần nguyên phân thứ tư từ một hợp tử của trâu, trong các tế bào có:
A. 400 NST kép
B. 800 NST kép
C. 400 NST đơn
D. 800 NST đơn
-
Câu 49:
Từ một hợp tử của ruồi giấm (2n = 8) nguyên phân 4 đợt liên tiếp thì số tâm động có ở kì sau của đợt nguyên phân tiếp theo là bao nhiêu?
A. 128.
B. 256.
C. 160.
D. 64.
-
Câu 50:
Loài ruồi giấm 2n = 8, xét 5 tế bào của loài đều trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần. Tại lần nguyên phân cuối cùng, số cromatit xuất hiện vào kì giữa trong tất cả các tế bào tham gia quá trình là:
A. 240
B. 160
C. 320
D. 80