Trắc nghiệm Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ Lịch Sử Lớp 10
-
Câu 1:
Tháng 12 năm 1773 gắn liền với sự kiện nào dưới đây?
A. Sự kiện “Chè Bô-xtơn”.
B. Tuyên ngôn Độc lập được thông qua.
C. Chiến tranh giữa nhân dân Bắc Mĩ với Chính phủ Anh bùng nổ.
D. Hòa ước Véc-xai được kí kết, Anh buộc phải công nhận nền độc lập của 13 thuộc địa.
-
Câu 2:
Sự kiện “Chè Bô-xtơn” diễn ra vào thời gian nào?
A. Tháng 09-1773
B. Tháng 10-1773
C. Tháng 11-1773
D. Tháng 12-1773
-
Câu 3:
Sự kiện “Chè Bô-xtơn” diễn ra vào năm mấy?
A. Năm 1723
B. Năm 1733
C. Năm 1773
D. Năm 1774
-
Câu 4:
Sự kiện “Chè Bô-xtơn” diễn ra vào tháng mấy?
A. Tháng 9
B. Tháng 10
C. Tháng 11
D. Tháng 12
-
Câu 5:
ý nào dưới đây không đúng khi nói về nguyên nhân thắng lợi của nhân dân Bắc Mĩ trong cuộc đấu tranh giành độc lập?
A. Sự lãnh đạo đúng đắn của G.Oa-sinh-tơn và các tướng lĩnh.
B. Tinh thần đấu tranh quyết liệt của nhân dân Bắc Mĩ.
C. Nhân dân Bắc Mĩ nhận được sự giúp đỡ của nhiều nước Châu Âu như: Hà Lan, Pháp…
D. So với Bắc Mĩ, quân Anh không có vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đại.
-
Câu 6:
Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về nguyên nhân thắng lợi của nhân dân Bắc Mĩ trong cuộc đấu tranh giành độc lập?
A. Sự lãnh đạo đúng đắn của G.Oa-sinh-tơn và các tướng lĩnh.
B. Tinh thần đấu tranh quyết liệt của nhân dân Bắc Mĩ.
C. So với Bắc Mĩ, quân Anh không có vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đại.
D. Nhân dân Bắc Mĩ nhận được sự giúp đỡ của nhiều nước Châu Âu như: Hà Lan, Pháp…
-
Câu 7:
Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân thắng lợi của nhân dân Bắc Mĩ trong cuộc đấu tranh giành độc lập?
A. Sự lãnh đạo đúng đắn của G.Oa-sinh-tơn và các tướng lĩnh.
B. Nhân dân Bắc Mĩ nhận được sự giúp đỡ của nhiều nước Châu Âu như: Hà Lan, Pháp…
C. Tinh thần đấu tranh quyết liệt của nhân dân Bắc Mĩ.
D. So với Bắc Mĩ, quân Anh không có vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đại.
-
Câu 8:
Làm lung lay chế độ phong kiến ở khắp Châu Âu là ý nghĩa của?
A. Hiến pháp Mỹ
B. Tuyên ngôn độc lập
C. Cuộc đấu tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh
D. Đại hội lục địa lần thứ hai
-
Câu 9:
Thúc đẩy phong trào chống phong kiến ở châu Âu và đấu tranh giành độc lập ở Mĩ Latinh là ý nghĩa của?
A. Tuyên ngôn độc lập
B. Hiến pháp Mỹ
C. Đại hội lục địa lần thứ hai
D. Cuộc đấu tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh
-
Câu 10:
Mở đường cho sự phát triển của kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Mĩ là ý nghĩa của?
A. Tuyên ngôn độc lập
B. Hiến pháp Mỹ
C. Đại hội lục địa lần thứ hai
D. Cuộc đấu tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh
-
Câu 11:
Hãy chọn nhận định không khi nói về ý nghĩa của cuộc đấu tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ?
A. Mở đường cho sự phát triển của kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Mĩ.
B. Lật đổ ách thống trị của thực dân Anh.
C. Thúc đẩy phong trào chống phong kiến ở châu Âu và đấu tranh giành độc lập ở Mĩ Latinh.
D. Làm lung lay chế độ phong kiến ở khắp Châu Âu.
-
Câu 12:
Chọn ý sai khi nói về ý nghĩa của cuộc đấu tranh giành độc lập ở Bắc Mỹ?
A. Mở đường cho sự phát triển của kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Mĩ.
B. Lật đổ ách thống trị của thực dân Anh.
C. Thúc đẩy phong trào chống phong kiến ở châu Âu và đấu tranh giành độc lập ở Mĩ Latinh.
D. Làm lung lay chế độ phong kiến ở khắp Châu Âu.
-
Câu 13:
Chọn ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc đấu tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ?
A. Lật đổ ách thống trị của thực dân Anh.
B. Mở đường cho sự phát triển của kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Mĩ.
C. Thúc đẩy phong trào chống phong kiến ở châu Âu và đấu tranh giành độc lập ở Mĩ Latinh.
D. Làm lung lay chế độ phong kiến ở khắp Châu Âu.
-
Câu 14:
Miền nào của thuộc địa An ở Bắc Mỹ bị chính phủ Anh không cho mở mang kinh tế?
A. Miền Đông
B. Miền Nam
C. Miền Tây
D. Miền Bắc
-
Câu 15:
Theo chính sách mà Chính phủ Anh thực hiện để kìm hãm sự phát triển kinh tế của 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ thì cấm không được khai khẩn những vùng đất ở miền nào?
A. Miền Tây
B. Miền Đông
C. Miền Nam
D. Miền Bắc
-
Câu 16:
"Cấm không được khai khẩn những vùng đất ở miền Tây" là chính sách mà chính phủ nào thực hiện?
A. Anh
B. Đức
C. Pháp
D. Hà Lan
-
Câu 17:
Cấm không được khai khẩn những vùng đất ở miền Tây là chính sách của ai?
A. Chính quyền Anh
B. Quốc hội
C. Đại hội lục địa lần 1
D. Đại hội lục địa lần 2
-
Câu 18:
Ban hành chế độ thuế khóa nặng nề là chính sách của ai?
A. Chính quyền Anh
B. Quốc hội
C. Đại hội lục địa lần 1
D. Đại hội lục địa lần 2
-
Câu 19:
Ai đã ra chính sách thực hiện để kìm hãm sự phát triển kinh tế của 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ như cấm 13 thuộc địa sản xuất nhiều mặt hàng công nghiệp, cấm mở doanh nghiệp ?
A. Anh
B. Pháp
C. Hà Lan
D. Đức
-
Câu 20:
Chính sách mà Chính phủ Anh thực hiện để kìm hãm sự phát triển kinh tế của 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ không bao gồm?
A. Cấm 13 thuộc địa sản xuất nhiều mặt hàng công nghiệp, cấm mở doanh nghiệp.
B. Cấm đưa hàng hóa từ Anh sang thuộc địa.
C. Ban hành chế độ thuế khóa nặng nề.
D. Cấm không được khai khẩn những vùng đất ở miền Tây.
-
Câu 21:
Ý nào không phản ánh đúng các chính sách mà Chính phủ Anh thực hiện để kìm hãm sự phát triển kinh tế của 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ?
A. Cấm 13 thuộc địa sản xuất nhiều mặt hàng công nghiệp, cấm mở doanh nghiệp.
B. Cấm đưa hàng hóa từ Anh sang thuộc địa.
C. Ban hành chế độ thuế khóa nặng nề.
D. Cấm không được khai khẩn những vùng đất ở miền Tây.
-
Câu 22:
Mặc dù giành được độc lập, chế độ nô lệ vẫn tồn tại lâu dài tại đâu?
A. Mĩ
B. Châu Phi
C. Anh
D. Pháp
-
Câu 23:
Tại sao sau khi giành được độc lập, chế độ nô lệ vẫn tồn tại lâu dài tại Mĩ?
A. Tầng lớp nô lệ không có vai trò gì trong chiến tranh giành độc lập.
B. Chỉ có duy trì chế độ nô lệ mới có thể phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa.
C. Chế độ nô lệ là chỗ dựa về kinh tế của tầng lớp chủ nô.
D. Nô lệ chỉ là “công cụ lao động biết nói”, không được coi là con người nên không được hưởng bất kì một quyền lợi nào.
-
Câu 24:
Mẫu thuẫn giữa nhân dân 13 thuộc địa với Chính phủ Anh là nguyên nhân khiến sự kiện nào diễn ra?
A. Chiến tranh bùng nổ
B. Đại hội lục địa lần thứ nhất được triệu tập
C. Đại hội lục địa lần thứ hai được triệu tập
D. Trận I-oóc-tao
-
Câu 25:
Nguyên nhân trọng tâm nào dẫn đến sự bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ là ?
A. Mẫu thuẫn giữa nhân dân 13 thuộc địa với Chính phủ Anh.
B. Thực dân Anh cấm Bắc Mĩ phát triển sản xuất công thương nghiệp.
C. Thực dân Anh cấm các thuộc địa tự do buôn bán với các nước khác.
D. Nhân dân 13 thuộc địa bị cấm không được khai hoang những vùng đất ở miền Tây.
-
Câu 26:
Chọn đáp án đúng khi nói về nguyên nhân chủ chốt khiến nhân dân 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ phải đứng lên đấu tranh?
A. Thực dân Anh cấm Bắc Mĩ phát triển sản xuất công thương nghiệp.
B. Thực dân Anh cấm các thuộc địa tự do buôn bán với các nước khác.
C. Nhân dân 13 thuộc địa bị cấm không được khai hoang những vùng đất ở miền Tây.
D. Mẫu thuẫn giữa nhân dân 13 thuộc địa với Chính phủ Anh.
-
Câu 27:
Nguyên nhân chủ quan nào khiến bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ là gì?
A. Mẫu thuẫn giữa nhân dân 13 thuộc địa với Chính phủ Anh.
B. Thực dân Anh cấm các thuộc địa tự do buôn bán với các nước khác.
C. Nhân dân 13 thuộc địa bị cấm không được khai hoang những vùng đất ở miền Tây.
D. Thực dân Anh cấm Bắc Mĩ phát triển sản xuất công thương nghiệp.
-
Câu 28:
Một trong những nguyên nhân làm bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ là gì?
A. Mẫu thuẫn giữa nhân dân 13 thuộc địa với Chính phủ Anh.
B. Thực dân Anh cấm các thuộc địa tự do buôn bán với các nước khác.
C. Thực dân Anh cấm Bắc Mĩ phát triển sản xuất công thương nghiệp.
D. Nhân dân 13 thuộc địa bị cấm không được khai hoang những vùng đất ở miền Tây.
-
Câu 29:
Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ là gì?
A. Mẫu thuẫn giữa nhân dân 13 thuộc địa với Chính phủ Anh.
B. Thực dân Anh cấm Bắc Mĩ phát triển sản xuất công thương nghiệp.
C. Thực dân Anh cấm các thuộc địa tự do buôn bán với các nước khác.
D. Nhân dân 13 thuộc địa bị cấm không được khai hoang những vùng đất ở miền Tây.
-
Câu 30:
Bản Tuyên ngôn Độc lập của nước nào vẫn chưa xóa bỏ chế độ nô lệ?
A. Mỹ
B. Hà Lan
C. Anh
D. Pháp
-
Câu 31:
Không xóa bỏ chế độ nô lệ là hạn chế của?
A. Hiến pháp
B. Chính sách đại hội lục địa lần thứ nhất
C. Chính sách đại hội lục địa lần thứ nhất
D. Tuyên ngôn độc lập của Mỹ
-
Câu 32:
Bản chất của Tuyên ngôn Độc lập của nước Mỹ là gì?
A. Không xóa bỏ chế độ nô lệ.
B. Không có các nội dung bảo vệ nhân quyền.
C. Không lên tiếng tố cáo tội ác của thực dân Anh.
D. Không xác lập quyền thống trị cho giai cấp tư sản và tầng lớp chủ nô.
-
Câu 33:
Bản Tuyên ngôn Độc lập của nước Mỹ có hạn chế gì?
A. Không xóa bỏ chế độ nô lệ.
B. Không có các nội dung bảo vệ nhân quyền.
C. Không lên tiếng tố cáo tội ác của thực dân Anh.
D. Không xác lập quyền thống trị cho giai cấp tư sản và tầng lớp chủ nô.
-
Câu 34:
Chiến thắng Xa-ra-tô ga đã tạo nên bước ngoặt trong cuộc Chiến trang giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ vào thời gian nào?
A. Ngày 07 - 10 - 1777
B. Ngày 17 - 7 - 1777
C. Ngày 17 - 10 - 1777
D. Ngày 27 - 10 - 1777
-
Câu 35:
Chiến thắng Xa-ra-tô ga đã tạo nên bước ngoặt trong cuộc Chiến trang giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ vào năm mấy?
A. Năm 1767
B. Năm 1667
C. Năm 1777
D. Năm 1776
-
Câu 36:
Chiến thắng Xa-ra-tô ga đã tạo nên bước ngoặt trong cuộc Chiến trang giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ vào tháng mấy?
A. Tháng 9
B. Tháng 10
C. Tháng 11
D. Tháng 12
-
Câu 37:
Chiến thắng Xa-ra-tô ga đã tạo nên bước ngoặt trong cuộc Chiến trang giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ vào ngày mấy?
A. Ngày 15
B. Ngày 16
C. Ngày 17
D. Ngày 18
-
Câu 38:
Chiến thắng nào đã tạo nên bước ngoặt trong cuộc Chiến trang giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ?
A. Chiến thắng Bô-xtơn.
B. Chiến thắng I-oóc-tao.
C. Chiến thắng Rích-môn.
D. Chiến thắng Xa-ra-tô ga.
-
Câu 39:
Thực dân Anh không chấp nhận yêu cầu mà Đại hội lục địa lần thứ nhất của Bắc Mĩ đưa ra đã dẫn đến kết quả gì?
A. Sự kiện “chè Bốt-xtơn”.
B. Thực dân Anh cấm Bắc Mĩ sản xuất các mặt hàng công nghiệp.
C. Bùng nổ cuộc đấu tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh
D. Thực dân Anh tấn công Bắc Mĩ khi các thuộc địa lần lượt tuyên bố thoát khỏi Anh.
-
Câu 40:
Lý do nào khiến cuộc đấu tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ bùng nổ là gì?
A. Sự kiện “chè Bốt-xtơn”.
B. Thực dân Anh cấm Bắc Mĩ sản xuất các mặt hàng công nghiệp.
C. Thực dân Anh không chấp nhận yêu cầu mà Đại hội lục địa lần thứ nhất của Bắc Mĩ đưa ra.
D. Thực dân Anh tấn công Bắc Mĩ khi các thuộc địa lần lượt tuyên bố thoát khỏi Anh.
-
Câu 41:
Nguyên nhân khác quan nào kiến cuộc đấu tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ bùng nổ là gì?
A. Sự kiện “chè Bốt-xtơn”.
B. Thực dân Anh cấm Bắc Mĩ sản xuất các mặt hàng công nghiệp.
C. Thực dân Anh không chấp nhận yêu cầu mà Đại hội lục địa lần thứ nhất của Bắc Mĩ đưa ra.
D. Thực dân Anh tấn công Bắc Mĩ khi các thuộc địa lần lượt tuyên bố thoát khỏi Anh.
-
Câu 42:
Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự bùng nổ cuộc đấu tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ là gì?
A. Sự kiện “chè Bốt-xtơn”.
B. Thực dân Anh cấm Bắc Mĩ sản xuất các mặt hàng công nghiệp.
C. Thực dân Anh không chấp nhận yêu cầu mà Đại hội lục địa lần thứ nhất của Bắc Mĩ đưa ra.
D. Thực dân Anh tấn công Bắc Mĩ khi các thuộc địa lần lượt tuyên bố thoát khỏi Anh.
-
Câu 43:
Chính phủ Anh lại thi hành các chính sách kìm hãm sự phát triển kinh tế của bao nhiêu thuộc địa ở Bắc Mĩ?
A. 10 thuộc địa
B. 12 thuộc địa
C. 13 thuộc địa
D. 14 thuộc địa
-
Câu 44:
Chọn đáp án đúng khi nói lý do khiến chính phủ Anh lại thi hành các chính sách kìm hãm sự phát triển kinh tế của 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ?
A. Giới tư bản Anh đầu tư nhiều tiền bạc ở Bắc Mĩ song không thu được nhiều lợi nhuận.
B. Kinh tế Bắc Mĩ phát triển.
C. Sự phát triển kinh tế 13 thuộc địa khiến Bắc Mĩ trở thành đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Anh
D. Anh muốn tạo nên sự phát triển cân đối giữa hai miền Nam- Bắc của 13 thuộc địa.
-
Câu 45:
Tại sao Chính phủ Anh lại thi hành các chính sách kìm hãm sự phát triển kinh tế của 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ?
A. Giới tư bản Anh đầu tư nhiều tiền bạc ở Bắc Mĩ song không thu được nhiều lợi nhuận.
B. Kinh tế Bắc Mĩ phát triển.
C. Sự phát triển kinh tế 13 thuộc địa khiến Bắc Mĩ trở thành đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Anh
D. Anh muốn tạo nên sự phát triển cân đối giữa hai miền Nam- Bắc của 13 thuộc địa.
-
Câu 46:
Giai cấp tư sản và quý tộc mới là lực lượng giữ vai trò lãnh đạo trong cuộc đấu tranh giành độc lập của?
A. 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ
B. Nô lệ da đen
C. Binh lính Anh
D. A và B là đáp án đúng
-
Câu 47:
Ngoài quý tộc mới thì còn lực lượng nào giữ vai trò lãnh đạo trong cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ?
A. Nông dân
B. Tư sản
C. Binh lính
D. Nô lệ da đen
-
Câu 48:
Ngoài giai cấp tư sản thì còn lực lượng nào giữ vai trò lãnh đạo trong cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ?
A. Nông dân
B. Qúy tộc mới
C. Nô lệ da đen
D. Binh lính
-
Câu 49:
Chọn đáp án đúng khi nói về lực lượng giữ vai trò lãnh đạo trong cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân 13 thuộc địa là?
A. Tầng lớp chủ nô
B. Giai cấp tư sản
C. Qúy tộc mới
D. B và C là đáp án đúng
-
Câu 50:
Lực lượng giữ vai trò lãnh đạo trong cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ là ?
A. Tầng lớp chủ nô và nông dân.
B. Giai cấp tư sản và quý tộc mới.
C. Giai cấp tư sản và nông dân.
D. Giai cấp tư sản và tầng lớp chủ nô.