Trắc nghiệm Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thủy sản Công Nghệ Lớp 10
-
Câu 1:
Bước thứ 3 trong quy trình thực hành làm sữa chua như thế nào?
A. Hòa nước với sữa đặc
B. Hòa đều hộp sữa chua mồi với dung dịch sữa đã pha
C. Rót sữa vào cốc thủy tinh
D. Ủ ấm hoặc phơi nắng
-
Câu 2:
Sau khoảng thời gian ủ bao lâu thì sữa chua đông lại?
A. 1 – 2h
B. 2 – 3h
C. 4 – 5h
D. 8 - 9h
-
Câu 3:
1 kg đậu tương thì cần chuẩn bị bao nhiêu kg đường trắng để làm sữa đậu nành?
A. 1kg
B. 2kg
C. 0,5kg
D. 1,5kg
-
Câu 4:
Dụng cụ nào không cần chuẩn bị trong bài thực hành làm sữa đậu nành?
A. Đậu tương
B. Sữa chua
C. Đường trắng
D. Xoong, chai, nồi, bếp
-
Câu 5:
Cần chuẩn bị gì trong bài thực hành làm sữa chua?
A. Sữa đặc, sữa chua
B. Nước
C. Cốc, thìa, đũa
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 6:
Không nên uống sữa đậu nành trong trường hợp nào sau đây ?
A. Ăn kèm trứng gà đun sôi
B. Ăn cùng với cam, quýt
C. Khi đang rất đói
D. Đáp án A, B, C
-
Câu 7:
Trong sữa đậu nành không chứa thành phần nào sau đây?
A. canxi
B. protein
C. kẽm
D. Cholesterol
-
Câu 8:
Quy trình thực hành chế biến sữa chua bao gồm mấy bước?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 9:
Quy trình chế biến sữa đậu nành bao gồm mấy bước ?
A. 2 : 1
B. 3 : 1
C. 5 : 2
D. 1 : 3
-
Câu 10:
Quy trình chế biến sữa đậu nành bao gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
-
Câu 11:
Quy trình công nghệ làm ruốc cá từ cá tươi có thể bảo quản trong bao nhiêu ngày?
A. 70 ngày
B. 80 ngày
C. 90 ngày
D. 100 ngày
-
Câu 12:
Quy trình công nghệ chế biến thịt hộp gồm:
A. Chuẩn bị nguyên liệu → Lựa chọn và phân loại → Rửa → Chế biến cơ học (thái, nghiền…) → Chế biến nhiệt → Vào hộp → Bài khí → Ghép mí → Thanh trùng → Dãn nhãn → Bảo quản → Sử dụng
B. Chuẩn bị nguyên liệu → Lựa chọn và phân loại → Chế biến cơ học (thái, nghiền…) → Rửa → Chế biến nhiệt → Vào hộp → Bài khí → Ghép mí → Thanh trùng → Dãn nhãn → Bảo quản → Sử dụng
C. Chuẩn bị nguyên liệu → Lựa chọn và phân loại → Rửa → Chế biến cơ học (thái, nghiền…) → Bài khí → Ghép mí → Chế biến nhiệt → Vào hộp → Thanh trùng → Dãn nhãn → Bảo quản → Sử dụng
D. Chuẩn bị nguyên liệu → Lựa chọn và phân loại → Chế biến cơ học (thái, nghiền…) → Vào hộp → Bài khí → Rửa → Chế biến nhiệt → Ghép mí → Thanh trùng → Dãn nhãn → Bảo quản → Sử dụng
-
Câu 13:
Đâu không phải là phương pháp chế biến sữa?
A. Chế biến sữa tươi
B. Làm sữa chua
C. Chế biến sữa bột
D. Hấp sữa
-
Câu 14:
Quy trình công nghệ làm ruốc cá (cá chà bông) từ cá tươi gồm số bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 15:
Quy mô gia đình không có phương pháp chế biến cá:
A. Luộc
B. Đóng hộp
C. Rán
D. Hấp
-
Câu 16:
Quy trình chế biến sữa bột là ?
A. Sữa tươi đạt chất lượng tốt ⇒ Thanh trùng ⇒ Tách bớt một phần bơ trong sữa ⇒ Làm khô ⇒ Làm nguội ⇒ Bao gói ⇒ Bảo quản ⇒ Sử dụng
B. Sữa tươi đạt chất lượng tốt ⇒Thanh trùng ⇒ Tách bớt một phần bơ trong sữa ⇒ Cô đặc ⇒ Làm khô ⇒ Bao gói ⇒ Bảo quản ⇒ Sử dụng
C. Sữa tươi đạt chất lượng tốt ⇒ Tách bớt một phần bơ trong sữa ⇒ Thanh trùng ⇒ Cô đặc ⇒ Làm nguội ⇒ Bao gói ⇒ Bảo quản ⇒ Sử dụng
D. Sữa tươi đạt chất lượng tốt ⇒ Tách bớt một phần bơ trong sữa ⇒ Thanh trùng ⇒ Cô đặc ⇒ Làm khô ⇒ Làm nguội ⇒ Bao gói ⇒ Bảo quản ⇒ Sử dụng
-
Câu 17:
Bước thứ 4 trong quy trình công nghệ chế biến thịt hộp là?
A. Chế biến cơ học
B. Chế biến nhiệt
C. Thanh trùng (diệt khuẩn)
D. Bài khí, ghép mí
-
Câu 18:
Quy trình công nghệ làm ruốc cá từ cá tươi là:
A. Chuẩn bị nguyên liệu → Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi → Làm khô → Để nguội → Bao gói → Sử dụng.
B. Chuẩn bị nguyên liệu →Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi →Bổ sung gia vị →Làm khô →Để nguội →Bao gói →Sử dụng.
C. Chuẩn bị nguyên liệu →Bổ sung gia vị →Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi →Làm khô →Bao gói →Sử dụng.
D. Tất cả đều sai
-
Câu 19:
Quy trình công nghệ chế biến thịt hộp gồm mấy bước?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
-
Câu 20:
Công nghệ chế biến thịt không bao gồm:
A. Đóng hộp
B. Hun khói
C. Luộc
D. Sấy khô