Trắc nghiệm Cấu trúc bảng Tin Học Lớp 12
-
Câu 1:
Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác
A. Edit – Primary key
B. File – Primary key
C. Tools – Primary key
D. Windows – Primary key
-
Câu 2:
Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì
A. Access tự động tạo khóa chính cho bảng
B. Access không cho lưu
C. Access không cho nhập dữ liệu
D. Thoát khỏi Access.
-
Câu 3:
Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?
A. Chèn thêm bảng
B. Chèn thêm cột
C. Chèn thêm bản ghi
D. Chèn thêm trường
-
Câu 4:
Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:
A. Autonumber
B. Text
C. Yes/No
D. Number
-
Câu 5:
Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.
A. Table – Create Table by using wizard
B. Query – Create Query by using wizard
C. Form – Create Form by using wizard
D. Report – Create Report by using wizard
-
Câu 6:
Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.
A. Table – Create Table in design view
B. Query – Create Query in design view
C. Form – Create Form in design view
D. Report – Create Report in design view
-
Câu 7:
Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:
A. Thiết kế và cập nhật
B. Trang dữ liệu và thiết kế
C. Thiết kế và bảng
D. Chỉnh sửa và cập nhật
-
Câu 8:
Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.
A. Field name.
B. Data type
C. Field size
D. Format
-
Câu 9:
Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện:
A. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu
B. Nháy đúp chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu
C. Dùng biểu mẫu
D. Dùng biểu mẫu hoặc nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu hoặc nháy đúp chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu
-
Câu 10:
Muốn đổi bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện
A. Nháy chọn tên THISINH / gõ tên HOCSINH
B. Nháy chuột phải vào tên THISINH/ Rename / gõ tên HOCSINH
C. Trong chế độ thiết kế của bảng THISINH, gõ tên HOCSINH vào thuộc tính caption của trường chính
D. File / Rename / gõ tên HOCSINH
-
Câu 11:
Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện:
A. Insert –> Rows
B. Tools –> Insert Row
C. Edit –> Insert Rows
D. File –> Insert Rows
-
Câu 12:
Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Không thực hiện được
B. Edit/Delete Field
C. Edit/Delete Rows
D. Insert/Rows
-
Câu 13:
Chế độ trang dữ liệu, không cho phép thực hiện thao tác nào trong các thao tác dưới đây?
A. Thêm bản ghi mới
B. Xóa bản ghi.
C. Thêm bớt trường của bảng
D. Chỉnh sửa nội dung của bản ghi.
-
Câu 14:
Cấu trúc bảng bị thay đổi khi có một trong những thao tác nào sau đây?
A. Thêm/xóa trường
B. Thay đổi tên, kiểu dữ liệu của trường, thứ tự các trường, khóa chính
C. Thay đổi các tính chất của trường
D. Thêm/xóa trường, thay đổi tên, kiểu dữ liệu của trường, thứ tự các trường, khóa chính
-
Câu 15:
Cho các thao tác sau:
(1) Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng
(2) Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường
3) Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế
(4) Đặt tên và lưu cấu trúc bảng
(5) Chỉ định khóa chính
Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:
A. 13254
B. 42513
C. 32134
D. 34521
-
Câu 16:
Khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì:
A. Access đưa lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng có tên là ID với kiểu dữ liệu là AutoNumber
B. Access không cho phép lưu bảng 6
C. Access không cho phép nhập dữ liệu
D. Dữ liệu của bảng sẽ có hai hàng giống hệt nhau
-
Câu 17:
Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ........... => Primary Key
A. Insert
B. Edit
C. File
D. Tools
-
Câu 18:
Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính
B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau
C. Trường khóa chính có thể để trống
D. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber
-
Câu 19:
Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:
A. Khóa chính
B. Bản ghi chính
C. Kiểu dữ liệu
D. Trường chính
-
Câu 20:
Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào?
A. Giảm xuống
B. Không đổi
C. Tăng lên
D. Kích thước chỉ có 17 kí tự
-
Câu 21:
Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại.
A. Access báo lỗi
B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự
C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự
D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự
-
Câu 22:
Khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng:
A. Field Name
B. Field Size
C. Description
D. Data Type
-
Câu 23:
Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:
A. Field Type
B. Description
C. Data Type
D. Field Properties
-
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mô tả trường
B. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có
C. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường
D. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mô tả trường và các tính chất của trường
-
Câu 25:
Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A. Text
B. Currency
C. Longint
D. Memo
-
Câu 26:
Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:
A. Day/Type
B. Date/Type
C. Day/Time
D. Date/Time
-
Câu 27:
Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:
A. Character
B. String
C. Text
D. Currency
-
Câu 28:
Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
A. Number
B. Currency
C. Text
D. Date/time
-
Câu 29:
Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. Yes/No
B. Boolean
C. True/False
D. Date/Time
-
Câu 30:
Phát biểu nào sau là đúng nhất ?
A. Record là tổng số hàng của bảng
B. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng
C. Table gồm các cột và hàng
D. Field là tổng số cột trên một bảng
-
Câu 31:
Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy
A. Trường
B. Cơ sở dữ liệu
C. Tệp
D. .Bản ghi khác
-
Câu 32:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý
C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
-
Câu 33:
Thành phần cơ sở của Access là:
A. Table
B. Field
C. Record
D. Field name