Trắc nghiệm Cấu trúc bảng Tin Học Lớp 12
-
Câu 1:
Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là
A. Quan hệ một - nhiều
B. Quan hệ nhiều - một
C. Quan hệ một - một
D. Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một
-
Câu 2:
Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là
A. Short Date
B. Medium Date
C. Long Date
D. General
-
Câu 3:
Tổng số Table có thể mở cùng một lúc là
A. 64
B. 255
C. 1024
D. Không giới hạn
-
Câu 4:
Phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Interger có thể chứa tối đa
A. 1 chữ số
B. 7 chữ số
C. 15 chữ số
D. 0 chữ số
-
Câu 5:
Description của Field trong Table dùng để làm gì?
A. Chú thích mô tả cho Field Name
B. Dùng làm tiêu đề cột cho Table ở chế độ DataSheet View
C. Thiết lập thuộc tính của trường
D. Thiết lập thuộc tính của Table
-
Câu 6:
Kiểu dữ liệu nào là tốt nhất cho một trường lưu trữ ngày sinh?
A. Text
B. Number
C. AutoNumber
D. Date/Time
-
Câu 7:
Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để:
A. Định dạng ký tự gõ vào trong cột
B. Qui định số cột chứa số lẻ
C. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó
D. Đặt tên nhãn cho cột
-
Câu 8:
Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào
A. Number
B. Text
C. Currency
D. Date/time
-
Câu 9:
Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải
A. Vào Start → Settings → Control Panel → Regional and Language Options → Customize chọn phiếu Currency ở mục Currency Symbol nhập vào: VNĐ, cuối cùng kích vào Apply/Ok
B. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẳn tiền tệ là: VNĐ
C. Vào Start → Settings → Control Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency Symbol nhập vào VNĐ, cuối cùng kích vào Apply và Ok.
D. Máy tính không thể thiết lập được
-
Câu 10:
Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý....
A. Number
B. Yes/No
C. Currency
D. AutoNumber
-
Câu 11:
Khi nhập liệu cho Table thì Field được gọi là khoá chính
A. Cho phép để trống
B. Bắt buộc phải nhập
C. Cho phép trùng giữa các Record trong cùng Table đ
D. Chỉ cho phép kiểu Text
-
Câu 12:
Khi nhập liệu cho 1 Table đối với Field có kiểu dữ liệu AutoNumber câu nào sau đây sai
A. Không cần nhập liệu cho Field
B. Bắt buộc phải nhập cho Field đó.
C. Field đó không chứa giá trị trùng nhau
D. Field đó có thể dùng làm khoá chính
-
Câu 13:
Các kiểu dữ liệu trong Access
A. Double, Single, Float
B. Byte, Integer, String
C. Currency, Char
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 14:
Kiểu dữ liệu nào mà Access chấp nhận trong khi thiết kế một Table
A. Text
B. Number
C. Date/Time
D. Cả 3 câu đều đúng
-
Câu 15:
Khẳng định nào sau đây sai
A. Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự
B. Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau
C. Tên trường có thể có ký tự &
D. Tên trường có thể có ký tự
-
Câu 16:
Qui định nhập kiểu Text tự động đổi thành chữ thường sử dụng mã Fomat là
A. >
B. <
C. @
D. &
-
Câu 17:
Các ký tự không thể đặt tên cho Field là
A. Dấu .
B. Dấu [
C. Dấu !
D. Cả ba câu a, b, c đúng
-
Câu 18:
Giả sử đặt khoá chính cho Table trên ba trường, bây giờ muốn bỏ một trường trong ba trường đó không tham gia vào khoá chính ta chọn
A. Chọn View\Index và xoá trường không tham gia khoá chính khỏi bảng Indexs
B. Chọn View\Primary Delete và xoá trường không tham gia khoá chính
C. Đã đặt khoá chính rồi thì không thể gỡ bỏ được
D. Xoá bỏ trường không muốn tham gia khoá chính
-
Câu 19:
Chọn tên trường sai quy cách trong các tên sau
A. HO TEN
B. HỌ TÊN
C. HOTEN
D. HO!TEN
-
Câu 20:
Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì
A. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ
B. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu
C. Qui định khoá chính
D. Qui định dữ liệu của Field
-
Câu 21:
Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh
A. Edit\Tool…
B. Insert\Relationship
C. View\Relationships
D. Tool\Relationships
-
Câu 22:
Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải
A. Có ít nhất một mẫu tin
B. Có ít nhất ba trường
C. Có chung ít nhất một trường
D. Có chung ít nhất hai trường
-
Câu 23:
Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau
A. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu
B. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu
C. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết
D. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết
-
Câu 24:
Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để
A. Sao chép thông tin giữa các bảng
B. Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng
C. Di chuyển thông tin giữa các bảng
D. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau
-
Câu 25:
Tổng số Field trong một Table
A. 64
B. 255
C. 256
D. Không giới hạn
-
Câu 26:
Kính thước tối đa của một Table là
A. 1 Mega byte
B. 1 KB
C. 1 Giga byte
D. Không giới hạn
-
Câu 27:
Biết trường DIEM có kiểu Number, chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính Validation Rule của trường DIEM
A. >0 or <=10
B. >=0 and <=10
C. >[diem]>0 or [diem]<=10
D. 0<=[diem]<=10
-
Câu 28:
Khi một bảng được mở, thứ tự mẫu tin sẽ sắp xếp ưu tiên theo
A. Trường được chọn trong thuộc tính Order by của bảng
B. Trường được chọn trong thuộc tính Filter của bảng
C. Trường được chọn làm khóa chính của bảng
D. Không sắp xếp theo bất cứ thứ tự nào
-
Câu 29:
Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
A. Luôn luôn tăng
B. Luôn luôn giảm
C. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo
D. Tùy ý người sử dụng
-
Câu 30:
Muốn đổi bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện :
A. Nháy chọn tên THISINH / gõ tên HOCSINH.
B. Nháy phải chuột vào tên THISINH/ Rename / gõ tên HOCSINH.
C. Trong chế độ thiết kế của bảng THISINH, gõ tên HOCSINH vào thuộc tính caption của trường chính.
D. File / Rename / gõ tên HOCSINH
-
Câu 31:
Muốn xóa một bảng, ta chọn tên bảng cần xóa trong trang bảng rồi thực hiện:
A. Nhấn phím Delete
B. Nháy nút
C. Edit → Delete
D. A hoặc B hoặc C
-
Câu 32:
Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường?
A. 255
B. 552
C. 525
D. Chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớ
-
Câu 33:
Giả sử lúc tạo cấu trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường không phải ở vị trí cuối ta chọn vị trí cần thêm, sau đó nháy nút:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 34:
Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xóa một trường đã chọn, ta thực hiện :
A. Rows → Delete
B. Record → Delete Rows hoặc nháy nút
C. Edit → Delete Rows hoặc nháy nút
D. Edit → Delete Rows hoặc nháy nút
-
Câu 35:
Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 36:
Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Không thực hiện được
B. Edit/Delete Field
C. Edit/Delete Rows
D. Insert/Rows
-
Câu 37:
Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi:
A. Một trong những tính chất của trường thay đổi
B. Kiểu dữ liệu của trường thay đổi
C. Tên trường thay đổi
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 38:
Chọn phát biểu đúng khi nói về khóa chính và bảng (được thiết kế tốt) trong access?
A. Bảng không cần có khóa chính
B. Một bảng có thể có 2 trường cùng kiểu AutoNumber
C. Một bảng phải có một khóa chính
D. Một bảng có nhiều khóa chính
-
Câu 39:
Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính
B. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều trường
C. Một bảng có thể có nhiều khóa chính
D. Có thể thay đổi khóa chính
-
Câu 40:
Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính
B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau
C. Trường khóa chính có thể để trống
D. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber
-
Câu 41:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mô tả trường
B. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có
C. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường
D. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mô tả trường và các tính chất của trường
-
Câu 42:
Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào?
A. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường
B. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description)
C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties)
D. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của trường (Field Properties)
-
Câu 43:
Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View
B. Nhấp đúp <tên bảng>
C. Nháy đúp vào Create Table in Design View
D. A hoặc C
-
Câu 44:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý
C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
-
Câu 45:
Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
A. Click vào nút
B. Bấm Enter
C. Click vào nút
D. Click vào nút
-
Câu 46:
Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
-
Câu 47:
Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu
A. Trong chế độ thiết kế
B. Trong chế độ trang dữ liệu
C. Không thể thay đổi được
D. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.
-
Câu 48:
Trong Microsoft Access, một CSDL thường là
A. Một tệp
B. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau
C. Một sản phẩm phần mềm
D. Một văn bản.
-
Câu 49:
Khi làm việc với bảng, ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?
A. Chèn thêm dòng
B. Chèn thêm cột
C. Chèn thêm bản ghi
D. Chèn thêm trường
-
Câu 50:
Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây
A. Tools – Relationships
B. Insert – Relationships
C. Edit – Relationships
D. File – Relationships