Trắc nghiệm Cấu tạo tế bào thực vật Sinh Học Lớp 6
-
Câu 1:
Nhận xét về độ dày của thành tế bào của tế bào lông hút so với các tế bào thực vật khác?
A. Thành tế bào của tế bào lông hút mỏng hơn.
B. Thành tế bào của tế bào lông hút dày hơn.
C. Thành tế bào của tế bào lông hút tiêu giảm.
D. Thành tế bào của tế bào lông hút giống thành của tế bào bình thường.
-
Câu 2:
Điểm khác nhau giữa tế bào lông hút và tế bào thực vật là:
A. Tế bào lông hút có vách tế bào mỏng , không có lục lạp, nhân nằm ở phía đầu lông hút còn tế bào thực vật: vách tế bào dày , có lục lạp, nhân nằm sát thành tế bào.
B. Tế bào lông hút có vách tế bào mỏng, không bào lớn, không có lục lạp, nhân nằm ở phía đầu lông hút còn tế bào thực vật: vách tế bào dày, không bào nhỏ, có lục lạp, nhân nằm sát thành tế bào.
C. Tế bào lông hút, không bào lớn , nhân nằm ở phía đầu lông hút còn tế bào thực vật: không bào nhỏ, nhân nằm sát thành tế bào.
D. Tế bào lông hút có vách tế bào mỏng, không bào lớn, không có lục lạp, nhân nằm ở phía đầu lông hút còn tế bào thực vật: vách tế bào dày, không bào nhỏ, có lục lạp, nhân nằm sát thành tế bào.
-
Câu 3:
Điểm giống nhau giữa tế bào lông hút và tế bào thực vật là:
A. Gồm các thành phần của một tế bào thực vật: tế bào chất, màng sinh chất, nhân, không bào.
B. Gồm đầy đủ các thành phần của một tế bào thực vật: vách tế bào, màng sinh chất,nhân, không bào.
C. Gồm đầy đủ các thành phần của một tế bào thực vật: vách tế bào, tế bào chất, màng sinh chất,nhân, không bào.
D. Gồm đầy đủ các thành phần của một tế bào thực vật: vách tế bào, tế bào chất, màng sinh chất.
-
Câu 4:
Đáp án nào sau đây đúng về thứ tự các bộ phận cấu tạo tế bào thực vật từ trong ra ngoài?
A. Nhân, tế bào chất, màng sinh chất, vách tế bào
B. Bào quan, tế bào chất, vách tế bào, màng sinh chất
C. Nhân, bào quan, màng sinh chất, vách tế bào
D. Bào quan, tế bào chất, màng sinh chất, nhân
-
Câu 5:
Hãy chọn tên thành phần tế bào thực vật tương ứng với vị trí số 4?
A. Vách tế bàoVách tế bào
B. Màng sinh chất
C. Chất tế bào
D. Nhân
-
Câu 6:
Hãy chọn tên thành phần tế bào thực vật tương ứng với vị trí số 3?
A. Vách tế bào
B. Màng sinh chất
C. Chất tế bào
D. Nhân
-
Câu 7:
Phân biệt cấu tạo tế bào lông hút và tế bào thực vật ở cơ quan nào?
A. Nhân
B. Vách tế bào
C. Không bào
D. Lục lạp
-
Câu 8:
Hãy chọn tên thành phần tế bào thực vật tương ứng với vị trí số 2?
A. Vách tế bào
B. Màng sinh chất
C. Chất tế bào
D. Nhân
-
Câu 9:
Bao bọc ngoài chất tế bào là chức năng của:
A. Vách tế bào
B. Chất tế bào
C. Màng sinh chất
D. Nhân
-
Câu 10:
Hãy xác định vị trí thành phần cấu tạo của tế bào biết nó là chất keo lỏng, trong chứa các bào quan như luc lạp (chứa chất diệp lục ở tế bào lá),...?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Hãy xác định vị trí thành phần thực hiện chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 12:
Hãy xác định vị trí thành phần thực hiện chức năng làm cho tế bào có hình dạng ổn định?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Hãy xác định vị trí thành phần thực hiện chức năng bao bọc chất tế bào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Thành phần quan trọng nhất giúp cho tế bào lông hút thực hiện chức năng hút nước và muối khoáng là:
A. Chất tế bào.
B. Màng sinh chất.
C. Nhân.
D. Không bào lớn.
-
Câu 15:
Chức năng của vách tế bào là gì?
A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
B. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định
C. Bảo vệ
D. Bao bọc chất tế bào
-
Câu 16:
Hãy xác định vị trí thành phần thực hiện chức năng bao bọc chất tế bào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Bào quan nào sau đây có ở thực vật mà không có ở động vật?
A. Ti thể
B. Gôn-gi
C. Lục lạp
D. Lưới nội chất
-
Câu 18:
Màng sinh chất có chức năng:
A. Bao bọc ngoài chất tế bào
B. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định
C. Điều khiển hoạt động sống của tế bào
D. Chứa dịch tế bào
-
Câu 19:
Mô là gì?
A. Là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng
B. Là nhóm tế bào có chung cấu tạo nhưng hình dạng khác nhau và cùng thực hiện một chức năng riêng
C. Là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, thực hiện chức năng khác nhau
D. Là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo khác nhau, nhưng cùng thực hiện một chức năng riêng
-
Câu 20:
Tế bào thực vật có hình dạng nào?
A. Hình sao
B. Hình nhiều cạnh
C. Hình sợi
D. Nhiều hình dạng khác nhau
-
Câu 21:
Tế bào thực vật gồm những thành phần nào?
A. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân, không bào, lục lạp
B. Nhân, không bào, lục lạp
C. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp
D. Màng sinh chất, chất tế bào, không bào
-
Câu 22:
Ai là người đầu tiên phát hiện ra sự tồn tại của tế bào ?
A. Antonie Leeuwenhoek
B. Gregor Mendel
C. Charles Darwin
D. Robert Hook
-
Câu 23:
Tế bào nào sau đây có kích thước nhỏ, phái sứ dụng kính hiển vi mới nhìn thấy được?
A. Tế bào tép bưởi.
B. Tế bào sợi quả bông.
C. Tế bào sợi gai.
D. Tế bào mô phân sinh ngọn.
-
Câu 24:
Tế bào nào sau đây có kích thước lớn, mắt thường có thể nhìn thấy được?
A. Tế bào ở mô phân sinh ngọn.
B. Tế bào biểu bì vảy hành.
C. Tế bào sợi gai.
D. Tế bào biểu bì lá thài lài tía.
-
Câu 25:
Những bộ phận nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
A. Lục lạp và vách tế bào.
B. Lục lạp và màng sinh chất.
C. Nhân và màng sinh chất.
D. Chất tế bào và không bào.
-
Câu 26:
Mô là một nhóm tế bào có các đặc điểm
A. có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.
B. có hình dạng, cấu tạo giống nhau, thực hiện các chức năng khác nhau.
C. có hình dạng giống nhau nhưng cấu tạo khác nhau, cùng thực hiện một chức năng.
D. có hình dạng khác nhau nhưng cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng.
-
Câu 27:
Nhận định không đúng khi nói về đặc điểm của mạch gỗ là:
A. Đầu của tế bào mạch gỗ gắn với đầu của tế bào quản bào thành những ống dài từ rễ đến lá để cho dòng mạch gỗ di chuyển bên trong.
B. Thành của mạch gỗ được linhin hóa.
C. Tế bào mạch gỗ gồm 2 loại là quản bào và mạch ống.
D. Mạch gỗ gồm các tế bào chết.
-
Câu 28:
Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ
A. colesteron
B. xenlulozơ
C. peptiđôglican
D. photpholipit và protein
-
Câu 29:
Trong nhân của tế bào sinh vật nhân chuẩn
A. phần lớn ADN mã hoá cho prôtêin.
B. ADN nhân mã hoá cho sự tổng hợp của rARN.
C. tất cả prôtêin là histôn.
D. sự phiên mã của ADN chỉ xảy ra trong vùng dị nhiễm sắc.
-
Câu 30:
Cấu trúc mang và truyền đạt thông tin di truyền là
A. protein.
B. ADN.
C. mARN.
D. rARN.
-
Câu 31:
Trong các cấu trúc tế bào cấu trúc không chứa axitnuclêic là
A. ti thể.
B. lưới nội chất có hạt.
C. lưới nội chất trơn.
D. nhân.
-
Câu 32:
Loại phân tử hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất là
A. protein.
B. cacbonhidrat.
C. axit nucleic.
D. lipit.
-
Câu 33:
Fructôzơ là 1 loại
A. pôliasaccarit.
B. đường pentôzơ
C. đisaccarrit.
D. đường hecxôzơ.
-
Câu 34:
Đường mía (saccarozơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi
A. hai phân tử glucozơ.
B. một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ.
C. hai phân tử fructozơ.
D. một phân tử gluczơ và một phân tử galactozơ.
-
Câu 35:
Cholesteron ở màng sinh chất
A. liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào có chức năng bảo vệ và cung cấp năng lượng.
B. có chức năng làm cho cấu trúc màng thêm ổn định và vững chắc hơn.
C. là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào.
D. làm nhiện vụ vận chuyển các chất, thụ thể thu nhận thông tin.
-
Câu 36:
Trong tế bào bộ phận đảm nhiệm chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là:
A. Vách tế bào
B. Màng sinh chất
C. Nhân
D. Chất tế bào
-
Câu 37:
Vách tế nào thực vật có thành phần chủ yếu là:
A. xenlulôzơ
B. kitin
C. tinh bột
D. protein
-
Câu 38:
Nhận định nào sau đây về tế bào thực vật là sai?
A. có thành tế bào cấu tạo bằng kitin
B. bao bọc ngoài màng sinh chất là vách tế bào
C. không bào chứa dịch tế bào
D. chất tế bào là chất keo lỏng, trong có chứa bào quan như lục lạp
-
Câu 39:
Bộ phận nào quyết định kích thước, hình dạng và sức căng bề mặt của tế bào thực vật?
A. không bào
B. vách tế bào
C. màng sinh chất
D. chất tế bào
-
Câu 40:
Điền từ ngữ thích hợp lần lượt vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Trong tế nào thực vật,…là chất keo lỏng,trong có chứa các…
A. chất tế bào, bào quan
B. màng sinh chất, bào quan
C. chất tế bào, không bào
D. không bào, bào quan
-
Câu 41:
Màng sinh chất có chức năng:
A. Bao bọc ngoài chất tế bào.
B. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định.
C. Điều khiển hoạt động sống của tế bào.
D. Chứa dịch tế bào.
-
Câu 42:
Tế bào thực vật gồm những thành phần nào?
A. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân, không bào, lục lạp
B. Nhân, không bào, lục lạp
C. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp
D. Màng sinh chất, chất tế bào, không bào
-
Câu 43:
Nhận xét nào về hình dạng của tế bào thực vật là đúng nhất?
A. Hình đa giác
B. Hình cầu
C. Hình bầu dục
D. Hình tròn
-
Câu 44:
Tế bào có mấy loại mô chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 45:
Định nghĩa đúng về Mô là?
A. Mô là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.
B. Mô là nhóm tế bào có chung cấu tạo nhưng hình dạng khác nhau và cùng thực hiện một chức năng riêng.
C. Mô là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, thực hiện chức năng khác nhau
D. Mô là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo khác nhau nhưng cùng thực hiện một chức năng riêng.
-
Câu 46:
Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào dài nhất?
A. Tế bào mô phân sinh ngọn
B. Tế bào sợi gai
C. Tế bào thịt quả cà chua
D. Tế bào tép bưởi
-
Câu 47:
Trong cấu tạo của tế bào thực vật, bào quan nào thường có kích thước rất lớn, nằm ở trung tâm tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất thẩm thấu?
A. Nhân
B. Không bào
C. Ti thể
D. Lục lạp
-
Câu 48:
Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật? 1. Chất tế bào 2. Màng sinh chất 3. Vách tế bào 4. Nhân
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 49:
Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
-
Câu 50:
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất