Trắc nghiệm Cấu tạo tế bào thực vật Sinh Học Lớp 6
-
Câu 1:
Ai chính xác là người đầu tiên phát hiện ra sự tồn tại của tế bào?
A. Antonie Leeuwenhoek
B. Charles Darwin
C. Gregor Mendel
D. Robert Hook
-
Câu 2:
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: ... là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau và chính xác cùng nhau đảm nhiệm một chức năng nhất định.
A. Bào quan
B. Mô
C. Cơ thể
D. Hệ cơ quan
-
Câu 3:
Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng chính xác đã quyết định điều đó?
A. Nhân
B. Không bào
C. Vách tế bào
D. Màng sinh chất
-
Câu 4:
Lục lạp hàm chính xác chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật ?
A. Chất tế bào
B. Nhân
C. Màng sinh chất
D. Vách tế bào
-
Câu 5:
Trong các bộ phận sau, chính xác có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật:
1. Chất tế bào
2. Màng sinh chất
3. Vách tế bào
4. Nhân
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 6:
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào chính xác có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Vách tế bào
B. Chất tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
-
Câu 7:
Dịch tế bào chính xác nằm ở bộ phận nào của tế bào thực vật ?
A. Không bào
B. Màng sinh chất
C. Lục lạp
D. Nhân
-
Câu 8:
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào chính xác là ranh giới trung gian giữa vách tế bào và chất tế bào?
A. Nhân
B. Không bào
C. Màng sinh chất
D. Lục lạp
-
Câu 9:
Trong cấu tạo của tế bào thực vật, bào quan nào thường có kích thước rất lớn, chính xác nằm ở trung tâm tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất thẩm thấu?
A. Nhân
B. Không bào
C. Lục lạp
D. Ti thể
-
Câu 10:
Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào chính xác là dài nhất?
A. Tế bào mô phân sinh ngọn
B. Tế bào sợi gai
C. Tế bào tép bưởi
D. Tế bào thịt quả cà chua
-
Câu 11:
Chọn đáp án đúng: Tế bào nào phải sử dụng kính hiển vi mới nhìn thấy được ?
A. Tế bào thịt quả cà chua.
B. Tế bào tép bưởi.
C. Tế bào sợi gai.
D. Tế bào mô phân sinh ngọn.
-
Câu 12:
Chọn đáp án đúng: Mắt thường có thể nhìn thấy được Tế bào nào sau đây?
A. Tế bào biểu bì lá thài lài tía
B. Tế bào sợi gai.
C. Tế bào biểu bì vảy hành.
D. Tế bào ở mô phân sinh ngọn
-
Câu 13:
Chọn đáp án đúng: Bộ phận nào chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật ?
A. Chất tế bào và không bào.
B. Nhân và màng sinh chất.
C. Lục lạp và màng sinh chất.
D. Lục lạp và vách tế bào.
-
Câu 14:
Chọn đáp án đúng: Đối với cơ thể thực vật thì đơn vị cấu tạo của chúng là gì?
A. tế bào
B. mô
C. cơ quan
D. hệ cơ quan
-
Câu 15:
Chọn đáp án đúng: Bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào thực vật ?
A. Màng sinh chất.
B. Chất tế bào.
C. Nhân.
D. Lục lạp
-
Câu 16:
Chọn đáp án đúng: Mô là một nhóm tế bào có các đặc điểm như thế nào?
A. có hình dạng, cấu tạo giống nhau, thực hiện các chức năng khác nhau của cơ thể.
B. có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng.
C. có hình dạng khác nhau nhưng cấu tạo giống nhau, cùng thực hiên một chức năng.
D. có hình dạng giống nhau nhưng cấu tạo khác nhau, cùng thực hiện một chức năng.
-
Câu 17:
Chọn đáp án đúng: Khi quan sát tiêu bản tế bào thịt quả cà chua chín trên kính hiển vi ta thấy được những gì?
A. các tế bào xếp sít nhau.
B. các tế bào không xếp sít với nhau mà rời nhau ra.
C. các tế bào sắp xếp theo một trật tự xác định.
D. các tế bào sắp xếp tạo ra nhiều khoảng trống.
-
Câu 18:
Chọn từ điền vào chỗ trống: "Mô là __________ các tế bào chuyên hóa có cấu tạo giống nhau,cùng đảm nhận chức năng nhất định. "
A. vài
B. tập hợp
C. một ít
D. thành phần
-
Câu 19:
Xem hình và chọn đáp án đúng về loại mô tế bào:
A. Mô phân sinh ngọn
B. Mô mềm
C. Mô nâng đỡ
D. Mô biểu bì
-
Câu 20:
Xem hình và chọn đáp án đúng về loại mô tế bào:
A. Mô nâng đỡ
B. Mô mềm
C. Mô biểu bì
D. Mô dẫn
-
Câu 21:
Xem hình và chọn đáp án đúng về loại mô tế bào:
A. Mô mềm
B. Mô nâng đỡ
C. Mô cơ
D. Mô phân sinh ngọn
-
Câu 22:
Chọn đáp án đúng: Chức năng của Không bào là gì ?
A. Chứa dịch tế bào.
B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống cơ bản của tế bào.
C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
D. Bao bọc ngoài chất tế bào.
-
Câu 23:
Chọn đáp án đúng: Chức năng của Nhân tế bào là gì ?
A. Chứa dịch tế bào.
B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống cơ bản của tế bào.
D. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định.
-
Câu 24:
Chọn đáp án đúng: Chức năng của Chất tế bào là gì ?
A. Chứa các bào quan như lục lạp (chứa chất diệp lục ở tế bào thịt lá), sắc lạp...
B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống cơ bản của tế bào.
D. A và C
-
Câu 25:
Chọn đáp án đúng: Chức năng của Màng sinh chất là gì ?
A. Chứa các bào quan như lục lạp (chứa chất diệp lục ở tế bào thịt lá), sắc lạp...
B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống cơ bản của tế bào.
C. Bao bọc ngoài chất tế bào.
D. Chứa dịch tế bào.
-
Câu 26:
Chọn đáp án đúng: Chức năng của Vách tế bào là gì ?
A. Bao bọc ngoài chất tế bào.
B. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định.
C. Chứa các bào quan như lục lạp (chứa chất diệp lục ở tế bào thịt lá), sắc lạp...
D. Là nơi diễn ra các hoạt động sống cơ bản của tế bào.
-
Câu 27:
Các đặc điểm riêng của Tế bào biểu bì vảy hành là gì?
A. - Hình nhiều cạnh. - Kích thước nhỏ, chiều dài lớn hơn chiều rộng. - Các tế bào không tách rời nhau, những tế bào cạnh nhau được thông với nhau nhờ sợi liên bào.
B. - Hình trứng hoặc hình cầu. - Kích thước nhỏ, chiều dài lớn hơn chiều rộng. - Các tế bào không tách rời nhau, những tế bào cạnh nhau được thông với nhau nhờ sợi liên bào.
C. - Hình trứng hoặc hình cầu. - Kích thước lớn, chiều dài và chiều rộng tương đương nhau. - Các tế bào tách rời nhau ra.
D. - Hình nhiều cạnh. - Kích thước nhỏ, chiều dài lớn hơn chiều rộng. - Các tế bào tách rời nhau ra.
-
Câu 28:
Các đặc điểm riêng của Tế bào thịt quả cà chua chín là gì?
A. - Hình nhiều cạnh. - Kích thước lớn, chiều dài và chiều rộng tương đương nhau. - Các tế bào tách rời nhau ra.
B. - Hình trứng hoặc hình cầu. - Kích thước nhỏ, chiều dài lớn hơn chiều rộng. - Các tế bào tách rời nhau ra.
C. - Hình trứng hoặc hình cầu. - Kích thước lớn, chiều dài và chiều rộng tương đương nhau. - Các tế bào tách rời nhau ra.
D. - Hình trứng hoặc hình cầu. - Kích thước lớn, chiều dài và chiều rộng tương đương nhau. - Các tế bào không tách rời nhau, những tế bào cạnh nhau được thông với nhau nhờ sợi liên bào.
-
Câu 29:
Tế bào thịt quả cà chua chín có những đặc điểm gì khác so với tế bào biểu bì vảy hành?
A. Có màng sinh chất
B. Có chất tế bào
C. Kích thước nhỏ, chiều dài lớn hơn chiều rộng.
D. Hình trứng hoặc hình cầu.
-
Câu 30:
Tế bào biểu bì vảy hành không có những đặc điểm gì so với tế bào thịt quả cà chua chín?
A. Kích thước nhỏ, chiều dài lớn hơn chiều rộng.
B. không bào và nhân
C. Có vách tế bào
D. Các tế bào tách rời nhau ra.
-
Câu 31:
Tế bào biểu bì vảy hành có những đặc điểm riêng gì khác với tế bào thịt quả cà chua chín?
A. Hình nhiều cạnh.
B. Kích thước nhỏ, chiều dài lớn hơn chiều rộng.
C. Các tế bào không tách rời nhau, những tế bào cạnh nhau được thông với nhau nhờ sợi liên bào.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
-
Câu 32:
Điểm giống nhau giữa tế bào biểu bì vảy hành và tế bào thịt quả cà chua chín là gì?
A. vách tế bào, màng sinh chất,
B. chất tế bào, không bào và nhân.
C. màng sinh chất, chất tế bào
D. vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, không bào và nhân.
-
Câu 33:
Ở thực vật, mạch rây gồm những tế bào có vách mỏng, có vai trò chính là:
A. Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân, lá
B. Vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
C. Vận chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa
D. Bảo vệ các bộ phận bên trong rễ
-
Câu 34:
Quan sát hình 12.4 và cho biết thứ tự đúng các loại tế bào trong cây cà chua trong hình:
A. 1. Tế bào thịt lá; 2. Tế bào thịt quả; 3. Tế bào ống dẫn; 4. Tế bào lông hút
B. 1. Tế bào lục lạp; 2. Tế bào thịt quả; 3. Tế bào ống dẫn; 4. Tế bào lông hút
C. 1. Tế bào thịt lá; 2. Tế bào thịt quả; 3. Tế bào mô giậu; 4.Tế bào lông hút
D. 1. Tế bào mô dậu; 2. Tế bào thịt quả; 3. Tế bào biểu bì; 4. Tế bào lông hút
-
Câu 35:
Hình vẽ tế bào khí khổng đã quan sát được bằng kính hiển vi là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 36:
Hình vẽ lục lạp đã quan sát được bằng kính hiển vi là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 37:
Hình vẽ tế bào biểu bì hành tây đã quan sát được bằng kính hiển vi là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 38:
Chất lỏng dày được tìm thấy bên trong lục lạp là gì?
A. màng quang hợp
B. stroma
C. khí khổng
D. mesophyll
-
Câu 39:
Hãy chọn đáp án liệt kê đầy đủ các thành phần cấu tạo của tế bào thực vật?
A. Vách tế bào (chỉ có ở tế bào thực vật), màng sinh chất, chất tế bào, nhân và một số thành phần khác: không bào, lục lạp (có ở thế bào thịt lá
B. Vách tế bào (chỉ có ở tế bào thực vật), màng sinh chất, chất tế bào, nhân và một số thành phần khác: không bào, lục lạp (có ở thế bào thịt lá), mô phân sinh
C. Vách tế bào (chỉ có ở tế bào thực vật), màng sinh chất, nhân và một số thành phần khác: không bào, lục lạp (có ở thế bào thịt lá)
D. Vách tế bào (chỉ có ở tế bào thực vật), màng sinh chất, chất tế bào, mô phân sinh và một số thành phần khác: không bào, lục lạp (có ở thế bào thịt lá)
-
Câu 40:
Tại sao mỗi lông hút có thể được coi là một tế bào?
A. Vì nó có đủ các thành phần của một tế bào như: vách, màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
B. Vì nó có chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan.
C. Vì nó là tế bào biểu bì kéo dài.
D. Vì nó có không bào lớn
-
Câu 41:
Mỗi lông hút là một tế bào vì:
A. . Tế bào lông hút gồm: Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân.
B. Tế bào lông hút gồm: Vách tế bào, màng sinh chất, không bào và nhân.
C. Tế bào lông hút gồm: Màng sinh chất, chất tế bào và không bào.
D. Tế bào lông hút gồm: Màng sinh chất, không bào và nhân.
-
Câu 42:
Cấu trúc nằm giữa vách tế bào và chất tế bào là
A. Tế bào chất.
B. Vách tế bào.
C. Màng sinh chất.
D. Nhân.
-
Câu 43:
Điền lần lượt các từ thích hợp vào ô trống sau: Tế bào phân chia và lớn lên giúp . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . .
A. (1) cây sinh trưởng (2) phát triển.
B. (1) phát triển (2) cây sinh trưởng.
C. (1) hút nước (2) phân bào.
D. (1) hút muối khoáng (2) trao đổi chất
-
Câu 44:
Vai trò của chất diệp lục trong tế bào thực vật là gì?
A. Hấp thu quang năng.
B. Chuyển hóa quang năng thành nhiệt năng.
C. Khuếch tán ánh sáng.
D. Phản xạ ánh sáng.
-
Câu 45:
Chất keo lỏng, trong chứa các bào quan là đặc điểm của
A. Vách tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Màng sinh chất.
D. Nhân.
-
Câu 46:
Màng sinh chất có chức năng là gì?
A. Bao bọc ngoài chất tế bào
B. Chứa các bào quan như lục lạp, không bào
C. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định
D. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
-
Câu 47:
Vách tế bào có chức năng là gì?
A. Bao bọc ngoài chất tế bào
B. Chứa các bào quan như lục lạp, không bào
C. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định
D. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
-
Câu 48:
"Chất tế bào là .......... chứa các bào quan như lục lạp, không bào...."
A. Chất đặc, đục.
B. Chất keo lỏng, đục.
C. Chất đặc, trong.
D. Chất keo lỏng, trong.
-
Câu 49:
Hãy chọn phát biểu sai:
A. Mô là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, bao gồm mô phân sinh ngọn, mô mềm, mô nâng đỡ
B. Hình dạng, kích thước của các tế bào thực vật giống nhau, chúng đều có các thành phần sau: vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân và một số thành phần khác: không bào, lục lạp ở tế bào thịt lá
C. Nhân thường chỉ có một, cấu tạo phức tạp, có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
D. Chất tế bào là chất keo lỏng, trong chứa các bào quan như lục lạp (chứa chất diệp lục ở tế bào thịt lá)
-
Câu 50:
Trong tế bào thực vật, lục lạp chứa chất diệp lục ở đâu?
A. Tế bào thịt lá.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào lông hút.
D. Tế bào thịt vỏ.