Trắc nghiệm Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử của chất khí Vật Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?
A. chuyển động không ngừng.
B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Giữa các phân tử có khoảng cách.
D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
-
Câu 2:
Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
-
Câu 3:
Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
A. chỉ có lực đẩy.
B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. chỉ lực hút.
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút.
-
Câu 4:
Hệ thức không liên quan đến các đẳng quá trình là:
A. p/T = const.
B. p/V = const.
C. p1V1 = p2V2.
D. V/T = const.
-
Câu 5:
Biết khối lượng của 1 mol nước là μ = 18.10-3 kg và 1 mol có NA = 6,02.1023 phân tử. Biết khối lượng riêng của nước là ρ = 103 kg/m3. Số phân tử có trong 300 cm3 là
A. 6,7.1024 phân tử.
B. 10,03.1024 phân tử.
C. 6,7.1023 phân tử.
D. 10,03.1023 phân tử.
-
Câu 6:
Biết khối lượng của 1 mol không khí ôxi là 32 g. 4 g khí ôxi là khối lượng cảu bao nhiêu mol khí ôxi?
A. 0,125 mol.
B. 0,25 mol.
C. 1 mol.
D. 2 mol.
-
Câu 7:
Biết khối lượng của một mol nước là 18 g, và 1 mol có NA = 6,02.1023 phân tử. Số phân tử trong 2 gam nước là
A. 3,24.1024 phân tử.
B. 6,68.1022 phân tử.
C. 1,8.1020 phân tử.
D. 4.1021 phân tử.
-
Câu 8:
Tìm câu sai.
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử.
B. Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.
C. Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí.
D. Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
-
Câu 9:
Tìm câu sai.
A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua
B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử có thể bỏ qua
C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
D. Khí lí tưởng gây áp suất lên thành bình.
-
Câu 10:
Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng?
A. Có thể tích riêng không đáng kể.
B. Có lực tương tác không đáng kể.
C. Có khối lượng không đáng kể.
D. Có khối lượng đáng kể.
-
Câu 11:
Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
-
Câu 12:
Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra
B. Các phân tử chuyển động không ngừng.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
D. Các phân tử khí không dao động quanh vị trí cân bằng.
-
Câu 13:
Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng:
A. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử
B. Lực hút phân tử có thế bằng lực đẩy phân tử
C. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử rất gần nhau
D. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử
-
Câu 14:
Khi nói về khí lí tưởng, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Là khí mà thế tích các phân tử khí có thế bỏ qua
B. Là khí mà khối lượng các phân tử khí có thể bỏ qua
C. Là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm
D. Khi va chạm với thành bình tạo nên áp suât.
-
Câu 15:
Một bình kín chứa 3,01.1023 phân tử khí hidro. Tính khối lượng khí hidro trong bình?
A. 1g
B. 2.5g
C. 1.5g
D. 2g
-
Câu 16:
Câu nào sau đây nói về chuyến động của phân tử là không đúng?
A. Các nguyên tử chuyển động không ngừng
B. Chuyến động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao
D. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo hướng thẳng khi không va chạm
-
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Chất khí không có hình dạng và thế tích xác định
B. Chất lỏng không có thê tích riêng xác định
C. Lượng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử trong chất rắn là rất mạnh
D. Trong chất lỏng các nguyên tử, phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định
-
Câu 18:
Ta có 4 gam khí oxi thì được bao nhiêu mol khí oxi?
A. 0.125
B. 0.25
C. 0.5
D. 1
-
Câu 19:
. Bình kín đựng khí hêli chứa 1,505.1023 nguyên tử hêli ở đĩêu kiện 0°C và áp suất trong bình là 1atm. Thể tích của bình đựng khí trên là?
A. 5,5 lít
B. 22,4 lít
C. 11,2 lít
D. 7,47 lít
-
Câu 20:
Bình kín đựng khí hêli chứa 1,505.1023 nguyên tử hêli ở đĩêu kiện 0°C và áp suất trong bình là latm. Khối lượng He có trong bình là?
A. 1g
B. 2g
C. 3g
D. 4g
-
Câu 21:
Có bao nhiêu nguyên tử ô xi trong 1 gam khí ô xi.
A. 6,022.1023
B. 1,882.1022
C. 2,82.1022
D. 2,82.1023
-
Câu 22:
Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng?
A. Có lực tương tác không đáng kể
B. Có thể tích riêng không đáng kể
C. Có khối lượng đáng kể
D. Có khối lượng không đáng kể
-
Câu 23:
Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất
A. Các nguyên tử hay phân tử chuyên động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp
B. Các nguyên tử, phân tử chuyến động hỗn loạn không ngừng
C. Các nguyên tử, phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau
D. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử
-
Câu 24:
Tính chất nào sau đây không phải là phân tử của vật chất ở thế khí
A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định
B. Chuyển động hỗn loạn
C. Chuyến động không ngừng
D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng
-
Câu 25:
Một bình kín chứa 3,01.1023 phân tử khí hidro. Tính khối lượng khí hidro trong bình
A. 1g
B. 2,5g
C. 1,5g
D. 2g
-
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Chất khí không có hình dạng và thể tích xác định
B. Chất lỏng không có thể tích riêng xác định
C. Lượng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử trong chất rắn là rất mạnh
D. Trong chất lỏng các nguyên tử, phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định
-
Câu 27:
Ta có 4 gam khí oxi thì được bao nhiêu mol khí oxi?
A. 0,125
B. 0,25
C. 0, 5
D. 1
-
Câu 28:
Bình kín đựng khí hêli chứa \(1,{505.10^{23}}\) nguyên tử hêli ở điều kiện 0oC và áp suất trong bình là 1atm . Thể tích của bình đựng khí trên là?
A. 5,6 lít
B. 22,4 lít
C. 11,2 lít
D. 7,47 lít
-
Câu 29:
Bình kín đựng khí hêli chứa \(1,{505.10^{23}}\) nguyên tử hêli ở điều kiện 0oC và áp suất trong bình là 1atm. Khối lượng He có trong bình là?
A. 1g
B. 2g
C. 3g
D. 4g
-
Câu 30:
Có bao nhiêu nguyên tử ô xi trong 1 gam khí ô xi .
A. \(6,{022.10^{23}}\)
B. \(1,{882.10^{22}}\)
C. \(2,{82.10^{22}}\)
D. \(2,{82.10^{23}}\)