Trắc nghiệm Cacbon Hóa Học Lớp 11
-
Câu 1:
Tính khử C thể hiện đâu?
A. C + 2H2 → CH4.
B. C + 2FeO → 2Fe + CO2.
C. 2C + Ca → CaC2.
D. 3C + 4Al → Al4C3.
-
Câu 2:
Chất làm mặt nạ chống độc hoạt tính bên dưới?
A. silicagen
B. than hoạt tính
C. thạch anh
D. đá vôi.
-
Câu 3:
Cho phản ứng
1. C + O2
CO2.4. C + H2
CH4.2. C + CuO
Cu + CO.5. C + H2SO4 (đặc)
SO2 + CO2 + H2O.3. C + Ca
CaC2.6. C + H2O
CO + H2.C thể hiện tính oxi hóa là gì?
A. 1, 2, 5, 6
B. 3, 4
C. 1, 5, 6
D. 1, 5
-
Câu 4:
Cho cacbon vào H2O (hơi), Al, KClO3, H2, Ca, O2, SiO2, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc), CO2 cacbon đóng vai trò chất khử bên dưới?
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
-
Câu 5:
Khi đốt cháy than đá thu X không màu, không mùi, độc) nào sau đây?
A. SO2
B. NO2
C. CO
D. CO2
-
Câu 6:
Cacbon không phản ứng sau đây ?
A. Ca
B. HNO3
C. NaOH
D. H2
-
Câu 7:
Cacbon phản ứng với gì?
A. Al, HNO3 đặc, KClO3
B. Na2O, NaOH, HCl
C. NH4Cl, KOH, AgNO3
D. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3
-
Câu 8:
Đốt cháy hỗn hợp S và cacbon (thể tích không đáng kể) trong bình kín đựng oxi dư, thu được hỗn hợp ba khí (CO2, SO2, O2). Sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình so với trước khi đốt sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc vào lượng S và C.
D. Không đổi.
-
Câu 9:
Lí do nào khi tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, người ta có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi ?
A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi.
B. Than hoa tác dụng với mùi hôi tạo thành chất khác.
C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.
D. Than hoa tạo ra mùi lấn át mùi hôi.
-
Câu 10:
Thổi mấy lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2 1M để sau phản ứng ta thu được 6g kết tủa?
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 3,136 lít.
-
Câu 11:
Chất tan thu được khi mà ta cho CO2 tác dụng với NaOH dư là gì?
A. Na2CO3.
B. Na2CO3 và NaHCO3.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3 và NaOH.
-
Câu 12:
Loại đám cháy nào mà khí CO2 không dùng để dập tắt?
A. đám cháy do xăng, dầu.
B. đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. đám cháy do magie hoặc nhôm.
D. đám cháy do khí gas.
-
Câu 13:
Cho dãy: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác
Yếu tố làm dịch chuyển cân bằng CO (k) + H2O (k) ⇌ CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0 là?
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
-
Câu 14:
Các hóa chất lần lượt dùng để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước là đáp án nào?
A. NaOH và H2SO4 đặc.
B. Na2CO3 và P2O5.
C. H2SO4 đặc và KOH.
D. NaHCO3 và P2O5.
-
Câu 15:
Chất chính để nhận biết CO2 và SO2?
A. nước brom.
B. CaO.
C. dung dịch Ba(OH)2.
D. dung dịch NaOH.
-
Câu 16:
Nhóm hơi nào gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CH4 và H2O.
B. CO2 và CH4.
C. N2 và CO.
D. CO2 và O2.
-
Câu 17:
Em hãy trình bày hiện tượng khi sục khí CO2 dư vào nước vôi?
A. Xuất hiện kết tủa trắng.
B. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa trắng xanh.
D. Không xảy ra hiện tượng gì.
-
Câu 18:
C không thể khử khi cho tác dụng với oxit nào trong 4 ý sau?
A. ZnO.
B. CuO.
C. MgO.
D. FeO.
-
Câu 19:
Hệ số cân bằng là số nguyên, tối giản của C + HNO3 đặc → CO2 + NO2 + H2O là gì?
A. 5
B. 6
C. 10
D. 12
-
Câu 20:
C thể hiện ở phản ứng nào trong 4 phản ứng dưới?
A. 2C + Ca → CaC2.
B. C + 2H2 → CH4.
C. 3C + 4 Al → Al4C3.
D. C + O2 → CO2.
-
Câu 21:
Số chất C phản ứng trực tiếp với O2 (1), CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 22:
Câu nào đúng về C trong phản ứng hoá học?
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. vừa thể hiện tính khử , vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
-
Câu 23:
Vị trí của C với z = 6?
A. ô thứ 6, chu kỳ 2, nhóm IVA.
B. ô thứ 6, chu kỳ 2, nhóm IIA..
C. ô thứ 6, chu kỳ 3, nhóm IVA.
D. ô thứ 6, chu kỳ 3, nhóm IIA.
-
Câu 24:
Công thức CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây?
A. Đá đỏ.
B. Đá vôi.
C. Đá mài.
D. Đá tổ ong.
-
Câu 25:
Oxit nào sau đây không tạo muối?
A. NO2
B. CO
C. SO2
D. CO2
-
Câu 26:
Khí CO khử được oxit nào ở nhiệt độ cao?
A. CuO.
B. MgO.
C. CaO.
D. Na2O.
-
Câu 27:
Tìm X biết khí X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu?
A. CO.
B. SO2.
C. Cl2.
D. CO2.
-
Câu 28:
Xác định số chất tác dụng với CO khi chođi qua các chất sau: CuO, O2, dung dịch Ca(OH)2, FeO.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
-
Câu 29:
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về muối cacbonat?
A. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân trừ các muối cacbonat của kim loại kiềm.
B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân.
C. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.
D. Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước.
-
Câu 30:
Một chất Y có tính chất sau:
- Không màu, rất độc.
- Cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh và sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong.
Y là:
A. H2
B. CO
C. Cl2
D. CO2
-
Câu 31:
Xác định sản phẩm thu được khi cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng CuO, FeO, Al2O3 ,Fe2O3 nung nóng.
A. Al, Fe, Cu
B. Al2O3, Fe, Cu
C. Al2O3, FeO, Fe, Cu
D. Al2O3, FeO, Cu
-
Câu 32:
Khử Fe2O3 bằng CO thu được hỗn hợp rắn. Hỗn hợp rắn có thể chứa tối đa bao nhiều chất?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 33:
Nhận định nào đúng:
1. CO là chất khí, không màu, không mùi, không vị
2. CO là chất khí độc
3. CO ít tan trong nước
4. CO tan nhiều trong nước
5. CO là chất khí có mùi sốc
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,4,5
D. 1,2,4
-
Câu 34:
Chất có thể phân biệt khí CO2 và khí SO2 bằng chất nào?
A. H2O
B. Dung dịch Brom
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch Ba(OH)2
-
Câu 35:
Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường lẫn khí HCl. Để loại bỏ HCl ra khỏi hỗn hợp,ta dùng
A. Dung dịch NaHCO3 bão hoà dư
B. Dung dịch Na2CO3 bão hoà
C. Dung dịch NaOH đặc
D. Dung dịch H2SO4 đặc
-
Câu 36:
Trong các nhận định sau đây, nhận định nào đúng
1. CO2 là chất khí, không màu, không mùi, không vị
2. CO2 là nhẹ hơn không khí
3. CO2 ít tan trong nước
4. CO2 tan nhiều trong nước
5. CO2 là chất khí không duy trì sự cháy sự sống
A. 1,3,5
B. 2,3,4
C. 1,4,5
D. 1,2,4
-
Câu 37:
Dung dịch muối X làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch muối Y không làm quỳ tím đổi màu. Trộn X và Y thấy có kết tủa. X, Y là cặp nào sau đây
A. NaOH, K2SO4
B. NaOH, FeCl3
C. Na2CO3, BaCl2
D. K2CO3, NaCl
-
Câu 38:
Cho dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì xuất hiện:
A. Xuất hiện chất khí
B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan
D. Không có hiện tượng gì
-
Câu 39:
Cho Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì:
A. Xuất hiện chất khí
B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan
D. Không có hiện tượng gì
-
Câu 40:
Nhiệt phân muối hidrocacbonat tạo ra sản phẩm là
A. Muối cacbonat
B. Muối cacbonat, CO2 , H2O
C. CO2 , H2O
D. Oxit kim loại, CO2 , H2O
-
Câu 41:
Nhận định nào sau đây đúng về muối?
A. Muối hidrocacbonat đều tan
B. Muối cacbonat đều là chất rắn ở trạng thái tinh thể
C. Muối cacbonat của kim loại kiềm, amoni tan, còn lại không tan
D. Cả A, B, C
-
Câu 42:
Hiệu ứng nhà kính là do khí nào gây ra?
A. CO
B. CO2
C. SO2
D. NO2
-
Câu 43:
C và CO thể hiện tính khử trong phản ứng oxi – hóa khử khi nào?
A. nhường e, số oxi hóa tăng lên sau phản ứng
B. nhận e, số oxi hóa giảm sau phản ứng
C. nhường e, số oxi hóa giảm sau phản ứng
D. nhận e, số oxi hóa tăng sau phản ứng.
-
Câu 44:
Cho các chất: O2 (1), Cl2 (2), Al2O3 (3), Fe2O3 (4), HNO3 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), ZnO (9), PbCl2 (10). Cacbon monooxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 45:
Cho các muối sau NaHCO3 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , CaCO3 , FeCO3 và MgCO3. Số muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
-
Câu 46:
Không thể dùng CO2 để dập tắt đám cháy của chất nào sau đây ?
A. Xenlulozơ
B. Mg
C. Than gỗ
D. Xăng.
-
Câu 47:
Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau khi nói về C?
A. C và CO chỉ có tính khử, không có tính oxi hóa
B. C chỉ có tính khử còn CO có cả tính khử và tính oxi hóa
C. C và CO có cả tính khử và tính oxi hóa
D. Cả C, CO, CO2 đều có tính khử
-
Câu 48:
Sản phẩm thu được khi dẫn khí CO qua đồng(II) oxit nung nóng đỏ.
A. CuO, CO.
B. Cu, CO2.
C. Cu, CO.
D. Cu, Cu2O, CO2.
-
Câu 49:
CO khử được oxit kim loại nào?
A. CuO
B. MgO
C. CaO
D. Na2O
-
Câu 50:
Phản ứng phân hủy nào sau đây không xảy ra?
A. CaCO3 → CaO + CO2
B. MgCO3 → MgO
C. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
D. Na2CO3 → Na2O + CO2