Trắc nghiệm Các cấp độ tổ chức của thế giới sống Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Theo nguyên tắc thứ bậc, đặc tính nổi trội có ở
A. Tổ chức sống cấp dưới
B. Tổ chức sống cấp cao
C. Tổ chức sống trung gian
D. Tất cả các cấp độ tổ chức sống
-
Câu 2:
Tổ chức sống cấp dưới sẽ làm cơ sở hình thành nên tổ chức sống cấp trên, nhờ vậy mà tổ chức sống cấp cao hơn vừa có những đặc điểm của tổ chức sống thấp hơn, vừa mang những đặc tính nổi trội mà tổ chức sống cấp dưới không có được. Đây là đặc điểm nào của các cấp độ tổ chức sống?
A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
B. Hệ thống mở và tự điều chỉnh
C. Liên tục tiến hóa
D. Hệ thống kín và không điều chỉnh
-
Câu 3:
Các cấp độ tổ chức sống có đặc điểm chung nào?
A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
B. Hệ thống mở và tự điều chỉnh
C. Liên tục tiến hóa
D. Cả ba đáp án đều đúng
-
Câu 4:
Các cấp độ chức sống là vị trí của một tổ chức sống trong thế giới sống được xác định bằng
A. Môi trường sống của các yếu tố cấu thành tổ chức đó
B. Số lượng và chức năng nhất định các yếu tố cấu thành tổ chức đó
C. Sự tiến hóa của các yếu tố cấu thành tổ chức đó
D. Sự tự điểu chỉnh của các yếu tố cấu thành tổ chức đó
-
Câu 5:
Đặc điểm của một cấp độ tổ chức sống cơ bản là phải có đặc điểm nào?
A. Có cấu trúc ổn định
B. Thực hiện đầy đủ các chức năng sống
C. Có khả năng tự điều chỉnh, thích nghi với môi trường sống một cách độc lập
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
-
Câu 6:
Trong các cấp độ tổ chức sống thì có tất cả bao nhiêu cấp độ tổ chức sống cơ bản của thế giới sống?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
-
Câu 7:
Hình ảnh mô lá được quan sát dưới kính hiển vi ở vật kính 40x dưới thể hiện cấp độ tổ chức sống nào?
A. Tế bào
B. Cơ thể
C. Quần thể
D. Hệ sinh thái
-
Câu 8:
Các cấp độ tổ chức sống cơ bản gồm: quần thể, cơ thể, quần xã – hệ sinh thái, tế bào. Thứ tự sắp xếp từ thấp đến cao là:
A. Tế bào => Cơ thể => Quần xã – hệ sinh thái => Quần thể
B. Tế bào => Cơ thể => Quần thể => Quần xã – hệ sinh thái
C. Cơ thể => Tế bào => Quần xã – hệ sinh thái => Quần thể
D. Tế bào => Quần xã – hệ sinh thái => Quần thể => Cơ thể
-
Câu 9:
Cấp độ tổ chức sống nào dưới đây cấu tạo nên các cấp độ tổ chức cơ bản?
A. Cơ thể
B. Tế bào
C. Cơ quan
D. Quần thể
-
Câu 10:
Trong cấp độ tổ chức được đề cập dưới đây thì đâu không phải là cấp độ tổ chức sống cơ bản?
A. Nguyên tử
B. Tế bào
C. Quần xã
D. Quần thể
-
Câu 11:
Đặc điểm nào không thể hiện đặc tính của sự sống là:
A. Sinh trưởng
B. Phát triển
C. Tĩnh điện
D. Sinh sản
-
Câu 12:
Khái niệm cấp độ tổ chức sống là:
A. Cấp độ tổ chức của vật chất có biểu hiện đầy đủ đặc tính của sự sống
B. Cấp độ tổ chức của tế bào có biểu hiện đầy đủ đặc tính của sự sống
C. Cấp độ tổ chức của vật chất có biểu hiện một vài đặc tính của sự sống
D. Cấp độ tổ chức của tế bào có biểu hiện một vài đặc tính của sự sống
-
Câu 13:
Sinh vật nhân sơ khác với sinh vật nhân thực ở tất cả các đặc điểm sau NGOẠI TRỪ:
A. các loại nuclêôtit trong ADN của chúng
B. cấu tạo của roi
C. cấu trúc của ribôxôm
D. cấu trúc nhiễm sắc thể của chúng
-
Câu 14:
Đơn vị phân loại nào sau đây chứa những sinh vật ở xa nhất có liên quan?
A. Chi
B. Họ
C. Bộ
D. Lớp
-
Câu 15:
Địa y
A. là cây xanh
B. là tảo
C. là sinh vật sản xuất chính trong đại dương
D. là một dạng cộng sinh giữa tảo và nấm
-
Câu 16:
Tất cả những điều sau đây là đúng với các sinh vật được phân loại trong Archaea NGOẠI TRỪ
A. một ví dụ là E. coli, sinh vật sống trong ruột người
B. chúng có thể phát triển mạnh trong môi trường có nhiệt độ rất cao
C. chúng có thể phát triển mạnh trong môi trường có nồng độ muối cao
D. chúng không có màng trong
-
Câu 17:
Nội bì trở thành
A. da
B. cơ quan tiêu hóa
C. máu
D. xương
-
Câu 18:
Ngoại bì trở thành
A. hệ thần kinh
B. cơ quan tiêu hóa
C. máu
D. xương
-
Câu 19:
Tất cả những điều sau đây là đặc điểm của loài linh trưởng NGOẠI TRỪ
A. ngón tay cái đối diện
B. mắt hướng về phía trước
C. nuôi dưỡng trẻ trong một thời gian dài
D. ví dụ là cá heo và cá voi
-
Câu 20:
Bao gồm động vật đơn huyệt và thú có túi
A. Thú mỏ vịt
B. Tuyến trùng
C. Động vật có dây sống
D. Da gai
-
Câu 21:
Bao gồm động vật có vú
A. Thú mỏ vịt
B. Tuyến trùng
C. Động vật có dây sống
D. Da gai
-
Câu 22:
Tất cả các sinh vật trong ngành đều chứa tế bào châm chích
A. Thú mỏ vịt
B. Tuyến trùng
C. Da gai
D. Cnidarians
-
Câu 23:
Sứa và thủy tức thuộc.....
A. Thú mỏ vịt
B. Tuyến trùng
C. Thân mềm
D. Cnidarians
-
Câu 24:
Bao gồm giun dẹp planaria
A. Thú mỏ vịt
B. Tuyến trùng
C. Da gai
D. Cnidarians
-
Câu 25:
Giun tròn, tất cả đều là ký sinh trùng
A. Thú mỏ vịt
B. Tuyến trùng
C. Thân mềm
D. Da gai
-
Câu 26:
Nơi nào sau đây chứa các sinh vật có khả năng sống sót điều kiện khắc nghiệt của nhiệt và nồng độ muối?
A. Cổ khuẩn
B. Động vật
C. Sinh vật nguyên sinh
D. Nấm
-
Câu 27:
Tất cả những điều sau đây đều đúng với Protista NGOẠI TRỪ
A. tất cả đều là dị dưỡng
B. tất cả đều là sinh vật nhân chuẩn
C. chúng bao gồm amip, paramecia và euglena
D. một số di chuyển nhờ chân giả, một số di chuyển nhờ lông mao và một số di chuyển nhờ roi
-
Câu 28:
Tế bào nhân chuẩn đóng vai trò quan trọng trong việc tái chế chất dinh dưỡng trong cơ thể hệ sinh thái
A. Sinh vật nhân sơ
B. Nấm
C. Thực vật
D. Động vật
-
Câu 29:
Bao gồm amip, paramecia và euglenas
A. Sinh vật nhân sơ
B. Nấm
C. Thực vật
D. Sinh vật nguyên sinh
-
Câu 30:
Phần dị dưỡng của địa y
A. Sinh vật nhân sơ
B. Nấm
C. Thực vật
D. Động vật
-
Câu 31:
Giới Archaea bao gồm những
A. Sinh vật nhân sơ
B. Nấm
C. Thực vật
D. Động vật
-
Câu 32:
Tất cả đều là sinh vật nhân thực tự dưỡng
A. Sinh vật nhân sơ
B. Nấm
C. Thực vật
D. Động vật
-
Câu 33:
Sinh vật dị dưỡng sinh sản hữu tính với giai đoạn lưỡng bội trội
A. Sinh vật nhân sơ
B. Nấm
C. Thực vật
D. Động vật
-
Câu 34:
Nằm trong lĩnh vực Vi khuẩn
A. Sinh vật nhân sơ
B. Nấm
C. Thực vật
D. Động vật
-
Câu 35:
Sinh vật dị dưỡng có thành tế bào là kitin
A. Sinh vật nhân sơ
B. Nấm
C. Thực vật
D. Động vật
-
Câu 36:
Chứa nhiều sinh vật nhân thực đa dạng nhất
A. Sinh vật nhân sơ
B. Nấm
C. Thực vật
D. Sinh vật nguyên sinh
-
Câu 37:
Tất cả cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống đều chính xác được cấu tạo từ
A. Một tế bào.
B. Nhiều tế bào.
C. Một hoặc nhiều tế bào.
D. Một hoặc nhiều mô.
-
Câu 38:
Cho các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống: (1) cơ thể, (2) tế bào, (3) quần thể, (4) quần xã, (5) hệ sinh thái. Các cấp độ tổ chức sống cơ bản trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc chính xác là
A. 2 → 1 → 3 → 4 → 5.
B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5.
C. 5 → 4 → 3 → 2 → 1.
D. 2 → 3 → 4 → 5 → 1.
-
Câu 39:
Cấu trúc theo truyền thống được gọi là nhụy hoa được gọi chính xác hơn là
A. buồng trứng
B. ống phấn
C. lá noãn
D. bầu nhụy
-
Câu 40:
Nhóm nào sau đây không thuộc nhóm thực vật có mạch?
A. Gnetophyta
B. Anthocerotophyta
C. Psilophyta
D. Cycadophyta
-
Câu 41:
_______________ cuối cùng trưởng thành thành quả.
A. vỏ bọc
B. bầu nhụy
C. lá noãn
D. phôi châu
-
Câu 42:
Trong chu kỳ sống của thực vật, trình tự nào sau đây đúng?
A. thể bào tử, thể nguyên phân, thể bào tử, thể giao tử
B. bào tử, giảm phân, giao tử, nguyên phân
C. giao tử, giảm phân, giao tử, hợp tử
D. hợp tử, thể bào tử, giảm phân, bào tử
-
Câu 43:
Quá trình thụ tinh kép chỉ có ở
A. thực vật hạt kín
B. cây mè
C. thực vật hạt trần
D. bạch quả
-
Câu 44:
Các lỗ chuyên dụng được gọi là _______________ cho phép carbon dioxide đi vào cây mà độ ẩm bị mất đi ở mức tối thiểu.
A. lông cứng
B. nắp mang
C. khí khổng
D. cây sừng
-
Câu 45:
Thể nào sau đây không có giao tử độc lập về mặt dinh dưỡng?
A. rêu gan
B. thực vật có gai
C. cây sừng
D. tảo bẹ
-
Câu 46:
Cái nào sau đây là một phần của gynoecium?
A. bao phấn
B. lá noãn
C. nhị hoa
D. lá đài
-
Câu 47:
Mức phân loại thực vật đôi khi được gọi là phân chia tương ứng với mức _______________.
A. ngành
B. lớp
C. họ
D. loài
-
Câu 48:
Tinh trùng không di động ở những ngành nào sau đây?
A. Cycadophyta
B. Gnetophyta
C. Lycophyta
D. Psilophyta
-
Câu 49:
Thực vật có mạch không hạt bao gồm
A. Anthophyta
B. Cycadophyta
C. Lycophyta
D. Gnetophyta
-
Câu 50:
Giao tử cái trưởng thành của thực vật hạt kín là
A. archegonium và tế bào trứng của nó
B. noãn bên trong buồng trứng
C. lá noãn sau khi thụ phấn
D. một túi phôi có tám nhân và bảy tế bào