Trắc nghiệm Báo cáo và kết xuất báo cáo Tin Học Lớp 12
-
Câu 1:
Có mấy loại Report dạng chi tiết
A. 1: Tabular
B. 2: Tabular, Columnar
C. 3: Tabular, Columnar, Table
D. 4: Tabular, Columnar, Table, Justified
-
Câu 2:
Chọn câu đúng
A. Design View: hiển thị Report ở màn hình thiết kế.
B. Print Preview: xem trước kết quả khi in của Report.
C. Layout Preview: xem cách hiển thị của Report.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 3:
Có mấy chế độ hiển thị Report
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 4:
Để định dạng màu cho chữ ta sử dụng thuộc tính nào?
A. Back Color
B. Border Color
C. Fore Color
D. Fill Color
-
Câu 5:
Hình bên dưới đây là hình thức trình bày báo cáo
A. Theo dạng Datasheet
B. Theo dạng Tabular
C. Theo dạng PovotTable
D. Theo dạng Table
-
Câu 6:
Hình bên dưới đây là hình thức trình bày báo cáo
A. Theo dạng Datasheet
B. Theo dạng Tabular
C. Theo dạng PovotTable
D. Theo dạng Table
-
Câu 7:
Để đánh tổng số trang in trong Report người ta gõ vào thuộc tính Control Source của Textbox
A. Page
B. [Page]
C. Pages
D. [Pages]
-
Câu 8:
Tạo sao nên xem trước khi in (Print Preview) một báo cáo?
A. Để kiểm tra điều kiện tính toán khi tạo báo cáo
B. Để kiểm tra nội dung trong báo cáo có sắp xếp chưa
C. Để kiểm tra nội dung báo cáo có in được trên khổ giấy A4
D. Để kiểm tra nội dung và hình thức của báo cáo trước khi in
-
Câu 9:
Khi thiết kế Report bằng Wizard, có thể sắp xếp dữ liệu tối đa theo bao nhiêu trường
A. 2
B. 4
C. Không thể sắp xếp được
D. Bao nhiêu trường cũng được
-
Câu 10:
Để đánh số trang trong Report người ta gõ vào thuộc tính Control Source của Textbox
A. Page
B. [Page]
C. Pages
D. [Pages]
-
Câu 11:
Trong Textbox để tự động đánh số thứ tự phải thiết lập
A. Thuộc tính Control Source=1 và thuộc tính Running sum là Over Group
B. Thuộc tính Control Source+1 và thuộc tính Running sum là Over Grou
C. Thuộc tính Control Source=1 và thuộc tính Running sum là Over All
D. Thuộc tính Control Source=1 và thuộc tính Running sum là No
-
Câu 12:
Trong Textbox muốn hiển thị kết quả một biểu thức. Giả sử tính tổng của một biểu thức:
A. : Sum[Giatri]
B. = Sum[Giatri]
C. : Sum(Giatri)
D. =Sum!Giatri
-
Câu 13:
Khi gõ văn bản trong Lable, muốn xuống dòng bạn phải nhấn phím?
A. Ctrl + Enter
B. Enter
C. Alt + Enter
D. Tab + Enter
-
Câu 14:
Để Hiển thị giá trị một trường ta chọn trường muốn đưa thông tin vào ở đâu:
A. Format → Control Source
B. Data → Control Source
C. Event → Control Source
D. Data → Input Mask
-
Câu 15:
Khi mở một báo cáo (double click), báo cáo đó được hiển thị ở dạng nào?
A. Chế độ biểu mẫu
B. Chế độ thiết kế
C. Chế độ trang dữ liệu
D. Chế độ xem trước khi in
-
Câu 16:
Sắp xếp các bước thiết kế Report
1. Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report
2. Khởi động Report
3. Đưa các thông tin lên cửa sổ thiết kế report
A. 1 → 2 → 3
B. 2 → 1 → 3
C. 3 → 2 → 1
D. 3 → 1 → 2
-
Câu 17:
Khi thiết kế Report muốn hiển thị tiêu đề cho Report bạn phải gõ tiêu đề vào thuộc tính nào sau đây trong cửa sổ properties của Report:
A. Label
B. Title
C. Caption
D. Không có chức năng này
-
Câu 18:
Trong thiết kế Report có mấy hướng in trang giấy:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 19:
Trong Access đối tượng cho phép kết xuất thông tin và hiển thị phần dữ liệu thoả mãn điều kiện nào đó. Cho biết nội dung trên thuộc về đối tượng nào sau đây:
A. Report
B. Query
C. Form
D. Table
-
Câu 20:
Để sắp xếp các trường theo thứ tự giảm dần trong việc thiết kế Report:
A. Descending
B. Ascending
C. Criteria
D. Group by
-
Câu 21:
Để sắp xếp các trường theo thứ tự tăng dần trong việc thiết kế Report:
A. Descending
B. Ascending
C. Criteria
D. Group by
-
Câu 22:
Để tạo Report cần trả lời các câu hỏi nào?
A. Dữ liệu từ những Table, Query nào sẽ được đưa vào Report
B. Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?
C. Report được tạo ra để kết xuất thông tin gì?
D. Cả 3 câu trên đúng
-
Câu 23:
Trong công đoạn sửa đổi thiết kế Report ta không thể làm việc gì?
A. Thay đổi kích thước trường
B. Thay đổi kiểu dữ liệu của trường
C. Di chuyển các trường
D. Thay đổi nội dung các tiêu đề
-
Câu 24:
Với Report, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau?
A. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
B. Định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu
C. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần
D. Lọc những bảng ghi thoả mãn một điều kiện nào đó
-
Câu 25:
Báo cáo là:
A. Hình thức hiển thị dữ liệu dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu
B. Hình thức tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc câu truy vấn
C. Hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày va in dữ liệu theo khuôn dạng
D. Cả 3 câu đều đúng
-
Câu 26:
Để tạo Report, thường phải thực hiện bao nhiêu công đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 27:
Khi tạo bảng báo cáo có thể sử dụng các hàm và các phép toán không?
A. Chỉ sử dụng các phép toán, không sử dụng các hàm
B. Có thể sử dụng các hàm và các phép toán
C. Không thể sử dụng các hàm và các phép toán
D. Có thể sử dụng các hàm và không sử dụng các phép toán
-
Câu 28:
Đối tượng Report trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì?
A. Chỉnh sửa dữ liệu
B. Tổng hợp dữ liệu
C. Nhập dữ liệu
D. Sửa cấu trúc bảng
-
Câu 29:
Report thường được dùng để?
A. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định, tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu
B. Tìm kiếm thông tin
C. Sắp xếp dữ liệu
D. Nhập dữ liệu
-
Câu 30:
Để tự động thiết kế Report ta nên chọn lệnh nào sau đây?
A. Report Wizard
B. AutoReport: Datasheet
C. AutoReport: Tabular
D. AutoReport: PovotTable
-
Câu 31:
Để tự thiết kế Report ta nên chọn lệnh nào sau đây?
A. Report Wizard
B. Design view
C. AutoReport: Columnar
D. AutoReport: Tabular
-
Câu 32:
Để chọn nguồn dữ liệu cho một Report, trên hộp thoại Properties ta chọn thành phần nào?
A. Data → Record source.
B. Format → Record source
C. Event → Record source.
D. Data → Control source.
-
Câu 33:
Report có các thành phần cơ bản:
A. Report Header, Report Footer, Detail
B. Report Header, Report Footer, Detail, Page Header, Page Footer, có thể có thêm các thành phần Group.
C. Page Header, Page Footer, Detail
D. Report Header, Report Footer, Detail, Page Header, Page Footer
-
Câu 34:
Các báo cáo lấy thông tin hiển thị từ các đối tượng cơ sở dữ liệu nào?
A. Từ Form và Table
B. Từ Table và Report
C. Từ Query và Table
D. Từ Query và Report
-
Câu 35:
Hàm nào được dùng để tổng hợp dữ liệu trong công đoạn tạo báo cáo bằng Wizard:
A. Min, Max
B. Round, Count
C. Sum, Avg
D. Min, Max Sum, Avg
-
Câu 36:
Report có thể làm việc ở chế độ sau:
A. Design View
B. DataSheet view
C. Report View
D. Cả 3 câu trên đúng
-
Câu 37:
Hãy cho biết Report làm được gì mà Form không làm được?
A. Report in ấn được
B. Report lấy dữ liệu từ nguồn từ Tables hoặc Queries
C. Report có khả năng phân nhóm dữ liệu
D. Report hiển thị được dữ liệu từ Tables/Queries
-
Câu 38:
Trong cửa sổ thiết kế Report, công thức tính tổng kết của mỗi nhóm phải nhập vào phần
A. Page Footer
B. Page Header
C. Detail
D. Group Footer
-
Câu 39:
Khi tiến hành tạo Report, bước quan trọng nhất là?
A. Chọn trường để sắp xếp
B. Chọn kiểu trình bày báo cáo
C. Chọn nguồn dữ liệu
D. Chọn trường để phân nhóm
-
Câu 40:
Trong Access, đối tượng Report được dùng để:
A. Nhập dữ liệu
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Chỉnh sửa dữ liệu
D. Tổng hợp dữ liệu
-
Câu 41:
Trong Acces, để kết thúc việc tạo báo cáo, ta nhấn nút lệnh:
A. Quit
B. Exit
C. Finish
D. Close
-
Câu 42:
Khi làm việc với báo cáo, để in báo cáo vừa tạo ra giấy, ta chọn:
A. Window → Print
B. Tool → Print
C. View → Print
D. File → Print
-
Câu 43:
Để tạo một báo cáo ta chọn:
A. Create form by using Wizard
B. Create Table by using Wizard
C. Create report by using Wizard
D. Create query by using Wizard
-
Câu 44:
Trong SubReport
A. Một Report nhỏ luôn nằm góc dưới màn hình
B. Một Report được kích hoạt ngay khi một Report khác được kích hoạt
C. Một Report nhỏ được kích hoạt bởi một Report khác
D. Một Report nhỏ được nhúng bên trong một Report khác
-
Câu 45:
Một Auto Report chỉ dùng để tạo một Report liên quan đến
A. Một Table hay một Query duy nhất
B. Nhiều Table
C. Nhiều Query
D. Phải kết hợp từ nhiều Table và Query
-
Câu 46:
Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
A. Chọn trường đưa vào báo cáo
B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
C. Gộp nhóm dữ liệu
D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
-
Câu 47:
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo
B. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần
C. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức
D. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động
-
Câu 48:
Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?
A. Chế độ thiết kế
B. Chế độ trang dữ liệu
C. Chế độ biểu mẫu
D. Chế độ xem trước
-
Câu 49:
Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 50:
Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút
A.
B.
C.
D.