Trắc nghiệm Axit photphoric và muối photphat Hóa Học Lớp 11
-
Câu 1:
Những muối nào đều dễ tan trong nước ?
A. Ba(NO3)2, (NH4)3PO4, CaHPO4.
B. Na3PO4, Ba(H2PO4)2, (NH4)2HPO4
C. NH4H2PO4, Al(NO3)3, BaHPO4
D. AgNO3, BaCl2, Ca3(PO4)2
-
Câu 2:
Những muối nào đều ít tan trong nước?
A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4
B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2
C. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2
D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2
-
Câu 3:
Tìm CTPT của canxi đihiđrophotphat?
A. CaHPO4
B. CaH2PO4
C. Ca(HPO4)2
D. Ca(H2PO4)2
-
Câu 4:
Axit photphoric có chứa các ion nào sau đây?
A. H+, PO43-
B. H+, H2PO4-, PO43-
C. H+, HPO42-, PO43-
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-
-
Câu 5:
Cho các dung dịch sau: NH4Cl, Na2SO4, Ba(HCO3)2. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch đó?
A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch phenolphtalein.
D. Dung dịch Ba(OH)2.
-
Câu 6:
Tìm thể tích khí N2 sinh ra và nồng độ mol các muối trong dung dịch sau phản ứng khi trộn 100 ml dung dịch natri nitrit 3M với 300 ml dung dịch amoni clorua 1,6M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn.
A. VN2 = 6,72 (lít); CM NaCl = 0,75 (M); CM NH4Cl = 0,45 (M).
B. VN2 = 6,72 (lít); CM NaNO2 = 0,75 (M); CM NH4Cl = 0,45 (M).
C. VN2 = 5,376 (lít); CM NaCl = 0,6 (M); CM NaNO2 = 0,15 (M).
D. VN2 = 5,376 (lít); CM NaCl = 0,6 (M); CM NH4Cl = 0,45 (M).
-
Câu 7:
Tìm x biết cho x mol N2 và 12 mol H2 vào bình kín. Tại thời điểm cân bằng thấy có 6 mol NH3 tạo thành. Biết hiệu suất chung của phản ứng là 75%.
A. x>1
B. x>2
C. x>3
D. x≥4
-
Câu 8:
Thể tích khí NH3 (đktc) và khối lượng H3PO4 để điều chế được 1,235 tấn amophot (tỉ lệ mol NH4H2PO4 : (NH4)2HPO4 = 1 : 1) là
A. VNH3 = 336 m3 ; mH3PO4 = 980 kg.
B. VNH3 = 3360 m3 ; mH3PO4 = 9800 kg.
C. VNH3 = 33,6 m3 ; mH3PO4 = 980 kg.
D. VNH3 = 0,336 m3 ; mH3PO4 = 980 kg.
-
Câu 9:
Tính tổng khối lượng muối biết đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong khí O2 dư, toàn bộ sản phẩm sinh ra cho vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,6M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 44,4g.
B. 39g.
C. 35,4g.
D. 37,2g.
-
Câu 10:
Trộn 100 ml dung dịch KH2PO4 1M với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X chứa m gam chất tan. Giá trị của m là ?
A. 14,5
B. 19,6
C. 16,9
D. 20,4
-
Câu 11:
Cho 50 gam dung dịch KOH 33,6%. Tính khối lượng dung dịch H3PO4 50% cần cho vào dung dịch KOH để thu được hai muối kali đihiđrophotphat và kali hiđrophotphat với tỉ lệ số mol là 2 :1.
A. 29,4 gam
B. 58,5 gam
C. 44,1 gam
D. 49,0 gam
-
Câu 12:
Tìm m biết trộn 200 gam dung dịch NaOH 3% với m gam dung dịch H3PO4 10% thu được 26,2 gam muối.
A. 22,9.
B. 229.
C. 190,8.
D. 202.
-
Câu 13:
Cho dung dịch chứa 0,3 mol KOH vào dung dịch chứa 0,2 mol H3PO4 thu được dung dịch X. Các chất hòa tan có trong dung dịch X là:
A. K3PO4 và KOH
B. KH2PO4 và K2HPO4
C. K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4 và K3PO4
-
Câu 14:
Cho 20 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4 . Hỏi muối nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu ?
A. Na3PO4 : 50 gam.
B. Na2HPO4 : 14,2 gam và Na3PO4 : 49,2 gam.
C. Na3PO4 : 50 gam và Na2HPO4 : 22,5 gam.
D. NaH2PO4 : 36 gam và Na2HPO4 : 14,2 gam.
-
Câu 15:
Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là :
A. 32,6g
B. 36,6g
C. 38,4g
D. 40,2g
-
Câu 16:
Trong CN, để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và có nồng độ cao người ta thường:
A. cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit.
B. cho P tác dụng với HNO3 đặc, nóng.
C. đốt cháy P trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 , SiO2 và C trong lò điện ở 20000C.
-
Câu 17:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau đây: P → (X) → H3PO4 → (Y) → Z ↓ vàng. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. P2O5, Ca3(PO4)2, CaSO4
B. P2O5, Na3PO4, Ag3PO4
C. P2O5, K3PO4, Ba3(PO4)2
D. P2O5, K3PO4, PbSO4
-
Câu 18:
PT điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là: H3PO4 ⇔ 3H+ + PO43-
Khi thêm HCl vào dung dịch:
A. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.
B. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. cân bằng trên không bị chuyển dịch.
D. nồng độ PO43- tăng lên.
-
Câu 19:
TCN, để sản xuất H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?
A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
C. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quăng photphorit.
D. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
-
Câu 20:
Trong thành phần của thuốc chuột có hợp chất của photpho là Zn3P2. Khi bả chuột bằng loại thuốc này thì chuột thường chết gần nguồn nước bởi vì khi Zn3P2 vào dạ dày chuột thì sẽ hấp thu một lượng nước lớn và sinh ra đồng thời lượng lớn khí X và kết tủa Y khiến cho dạ dày chuột vỡ ra. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kết tủa Y có thể tan được trong dung dịch NaOH đặc
B. Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bốc cháy tạo thành ngọn lửa lập lòe
C. Kết tủa Y có thể tan trong dung dịch NH3
D. Khí X có thể được điều chế trực tiếp từ các đơn chất ở nhiệt độ thường
-
Câu 21:
Tìm công thức hóa học của kẽm photphua?
A. Zn2P3
B. Zn3(PO4)2
C. ZnS
D. Zn3P2
-
Câu 22:
Ý kiến không đúng khi nói về axit photphoric?
A. là axit ba nấc
B. có độ mạnh trung bình
C. có tính oxi hóa rất mạnh
D. khá bền với nhiệt
-
Câu 23:
TN giữa cặp chất nào sau đây không tạo ra axit photphoric?
A. P2O5 + H2O.
B. P + dung dịch H2SO4 loãng.
C. P + dung dịch HNO3 đặc nóng.
D. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc.
-
Câu 24:
ỨD nào sau đây không phải là của axit H3PO4 ?
A. Điều chế hợp chất cơ photpho (làm thuốc trừ sâu)
B. H3PO4 tinh khiết dùng trong công nghiệp dược phẩm
C. Điều chế đạn cháy, đạn khói
D. Điều chế muối photphat, phân lân…
-
Câu 25:
Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch Na3PO4 và dung dịch NaNO3 là gì?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch KOH
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch H2SO4
-
Câu 26:
Trong PTN, axit photphoric được điều chế bằng thí nghiệm nào bên dưới đây?
A. 3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4
C. 4P + 5O2 → P2O5 và P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D. 2P + 5Cl2 → 2PCl5 và PCl5 + 4H2O → H3PO4 + 5HCl
-
Câu 27:
Tính tan của muối photphat:
A. Tất cả muối đihidrophotphat đều tan
B. Muối photphat của Na,K, amoni đều tan
C. Muối photphat của của kim loại trừ Na, K, amoni đều không tan
D. Cả A, B, C
-
Câu 28:
Axit H3PO4 phân ly theo mấy nấc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 29:
Quá trình phân li của Na3PO4 là:
A. Na3PO4 → Na3+ + PO43- .
B. Na3PO4 → 3Na+ + PO43- .
C. Na3PO4 → 2Na+ + PO43- .
D. Na3PO4 → 2Na+ + NaPO42- .
-
Câu 30:
Lấy 240 ml dung dịch gồm NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H3PO4 thu được dung dich X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cô cạn thu được 20,544 gam hỗn hợp muối khan.
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 (dư) thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 11,160.
B. 17,688.
C. 17,640.
D. 24,288.
-
Câu 31:
Tính m biết khi đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32% thu được muối Na2HPO4.
A. 75.
B. 50.
C. 100.
D. 25
-
Câu 32:
Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
A. Na3PO4 và 50 gam.
B. NaH2PO4 và 42,9 gam; Na2HPO4 và 14,2 gam.
C. Na2HPO4 và 15 gam.
D. Na2HPO4 và 14,2 gam; Na3PO4 và 49,2 gam.
-
Câu 33:
Xác định sản phẩm khi cho 0,1 mol NaOH và 200 ml dung dịch H3PO4 1M.
A. Na2HPO4
B. NaH2PO4
C. Na3PO4
D. NaH2PO4 và H3PO4 dư
-
Câu 34:
Tính m muối thu được khi cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M.
A. 11,9 gam.
B. 14,2 gam.
C. 15,8 gam.
D. 16,4 gam.
-
Câu 35:
Xác định các muối thu được khi thêm 0,25 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4?
A. NaH2PO4 và Na2HPO4
B. NaH2PO4 và Na3PO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. NaH2PO4 , Na2HPO4 và Na3PO4
-
Câu 36:
Cho dung dịch chứa 1,8 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol H3PO4 thì thu được bao nhiêu mol muối?
A. 0,2 mol NaH2PO4; 0,8 mol Na2HPO4
B. 1 mol NaH2PO4
C. 0,6 mol Na3PO4
D. 0,8 mol NaH2PO4; 0,2 mol Na2HPO4
-
Câu 37:
Xác định muối thu được khi thêm 0,15 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4.
A. NaH2PO4 và Na2HPO4
B. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. NaH2PO4 và Na3PO4
-
Câu 38:
Để thu được muối photphat trung hòa, cần bao nhiêu ml NaOH 2,00M tác dụng với 200 ml H3PO4 1,00M?
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 350 ml
-
Câu 39:
Cho NaOH vào axit H3PO4 phản ứng xảy ra theo tỉ lệ 2 : 1. Hỏi muối nào thu được sau phản ứng?
A. Na2HPO4
B. NaH2PO4
C. Na3PO4
D. Không xác định được
-
Câu 40:
Cho dd chứa 19,6 g H3PO4 vào tác dụng với dd chứa 22g NaOH. Muối gì tạo thành và khối lượng là bao nhiêu?
A. Na2HPO4 và Na3PO4; 7,1g và 24,6g.
B. Na2HPO4 và Na3PO4; 1,7g và 14,6g.
C. NaH2PO4 và Na3PO4; 5,7g và 15,8g.
D. NaH2PO4 và Na3PO4; 7,5g và16,4g.
-
Câu 41:
Tìm m biết cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4 , sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan.
A. 2,0.
B. 4,0.
C. 6,0.
D. 8,0.
-
Câu 42:
Đổ dung dịch chứa 1,8 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol H3PO4 thì muối thu được có số mol là bao nhiêu?
A. 0,2 mol NaH2PO4 ; 0,8 mol Na2HPO4
B. 1 mol NaH2PO4
C. 0,6 mol Na3PO4
D. 0,8 mol NaH2PO4 ; 0,2 mol Na2HPO4
-
Câu 43:
Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M cho tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 0,5M để thu muối trung hòa?
A. 35 ml.
B. 45 ml.
C. 25 ml.
D. 75 ml.
-
Câu 44:
Xác định chất tan trong X biết khi cho H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa 2,51m gam chất tan.
A. Na2HPO4 , Na3PO4
B. NaH2PO4 , Na2HPO4
C. Na3PO4 , NaOH
D. NaH2PO4 , Na3PO4
-
Câu 45:
Thêm 0,15 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:
A. NaH2PO4 và Na2HPO4
B. NaH2PO4 và Na3HPO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. NaH2PO4 , Na2HPO4 và Na3PO4