Trắc nghiệm Axit photphoric và muối photphat Hóa Học Lớp 11
-
Câu 1:
Để thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2,00M cho tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 1,00M?
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 350 ml
-
Câu 2:
Một trong 4 chất phân biệt AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4.?
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch AgNO3
C. dung dịch BaCl2
D. dung dịch quỳ tím
-
Câu 3:
Axit nitric và axit photphoric phản ứng với những gì?
A. CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3
B. NaOH, K2O, NH3, Na2CO3
C. KCl, NaOH, K2SO4, NH3
D. CuSO4, MgO, KOH, NH3
-
Câu 4:
Muối thu được khi 0,25 mol KOH vào 0,1 mol H3PO4?
A. K2HPO4 và K3PO4
B. K2HPO4 và KH2PO4
C. K3PO4 và KH2PO4
D. KH2PO4 và K2HPO4 và K3PO4
-
Câu 5:
Phép thử chỉ dùng phân biệt amoni sunfat, amoni clorua, natri sunfat, natri hiđroxit?
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch KOH
C. dung dịch BaCl2
D. dung dịch Ba(OH)2
-
Câu 6:
Cho 2,13 gam P2O5 vào 1,6 gam NaOH, thêm nước vừa đủ 400 ml. Tính CM của các muối ?
A. 0,01 và 0,02
B. 0,025 và 0,05
C. 0,0375 và 0,0375
D. 0,015 và 0,015
-
Câu 7:
Để thu được 24,7 kg amophot thì mH3PO4 nguyên chất cần dùng là bao nhiêu?
A. 9,8 kg
B. 14,7 kg
C. 16,8 kg
D. 19,6 kg
-
Câu 8:
Cho 150 ml KOH 1M vào 200 ml H3PO4 0,5M thu được sp nào sau đây?
A. KH2PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4 và K3PO4
C. K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
-
Câu 9:
Chất không có phản ứng H3PO4?
1. H2O
2. NaOH
3. HCl
4. NaCl
5. Cu(OH)2
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 4
D. 1, 3, 4
-
Câu 10:
Tính chất đúng về P2O5?
1. Nước
2. Sắt
3. NaOH
4. dd AgNO3
5.HNO3
A. 1, 2, 5, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 3, 5
D. 1, 3, 4
-
Câu 11:
Trung hòa dung dịch sau thủy phân 4,5375 gam một photpho trihalogenua cần 55 ml NaOH 3M. Halogen là gì?
A. Flo
B. Clo
C. Brom
D. Iot
-
Câu 12:
Tính số mol P2O5 cần cho vào 0,03 mol KOH để thu được K2HPO4 và KH2PO4 với số mol bằng nhau?
A. 0,01
B. 0,02
C. 0,03
D. 0,04
-
Câu 13:
Cho bao nhiêu gam P2O5 vào 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH được X biết khi cô cạn X được 8,56 gam rắn khan.
A. 1,76
B. 2,13
C. 4,46
D. 2,84
-
Câu 14:
Cho m gam P2O5 vào 253,5 ml NaOH 2M thu được X, cô cạn X thu được 3m gam chất rắn. Hãy tìm m?
A. 21,3
B. 8,52
C. 12,78
D. 7,81
-
Câu 15:
Cho 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phản ứng với HNO3 thu được 0,448 lít (đktc) khí N2 và bao nhiêu gam dung dịch X?
A. 23 gam
B. 24,5 gam
C. 22,2 gam
D. 20,8 gam
-
Câu 16:
Cho 21,30 gam P2O5 vào mấy lít NaOH 1M để được 38,20 gam hỗn hợp muối photphat.
A. 0,40 lít
B. 1,00 lít
C. 0,60 lít
D. 0,44 lít
-
Câu 17:
Cho 0,15 mol P2O5 vào 200 gam H3PO4 9,8% được X. Cho X vào 750 ml NaOH 1M thu được dung dịch Y. Hỏi trong Y có chứa những hợp chất nào của P và m tương ứng là bao nhiêu?
A. 45,0 gam NaH2PO4 ; 17,5 gam Na2HPO4
B. 30,0 gam NaH2PO4; 35,5 gam Na2HPO4
C. 21,3 gam NaH2PO4; 24,6 gam Na3PO4
D. 42,6 gam Na2HPO4; 8,2 gam Na3PO4
-
Câu 18:
Cho bao nhiêu gam P2O5 vào 1 lít NaOH 0,2M và KOH 0,3M thu được X. Cô cạn X thu được 35,4 gam hỗn hợp muối khan.
A. 21,3 gam
B. 28,4 gam
C. 7,1 gam
D. 14,2 gam
-
Câu 19:
Cho 2,13 gam P2O5 vào 80 ml NaOH 1M thu được X chứa bao nhiêu gam muối.
A. 4,70
B. 4,48
C. 2,46
D. 4,37
-
Câu 20:
Thủy phân 13,75g PCl3 được X gồm hai axit. Trung hòa X cần mấy lít NaOH 0,1M?
A. 4 lít
B. 5 lít
C. 3 lít
D. 6 lít
-
Câu 21:
Cho 54,44g X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được Y. Trung hòa Y cần 500 ml KOH 2,6M. Tính % khối lượng của PCl3?
A. 26,96%
B. 12,125%
C. 8,08%
D. 30,31%
-
Câu 22:
Cho NH3 vào 1,96 tấn axit photphoric khan tỉ lệ 3:2 hãy tính m amophot thu được?
A. 24,7 tấn
B. 2,47 tấn
C. 1,15 tấn
D. 1,32 tấn
-
Câu 23:
Sơ đồ tổng hợp như sau: Ca3(PO4)2 →H3PO4 →Ca(H2PO4)2
Tính mH2SO4 70% đã dùng điều chế 351 kg Ca(H2PO4)2 biết %H = 70%.
A. 800 kg
B. 600 kg
C. 500 kg
D. 420 kg
-
Câu 24:
Cho 20g H3PO4 37,11 vào NH3 thì thu được 10g muối photphat amoni nào bên dưới đây?
A. (NH4)2HPO4
B. NH4H2PO4
C. (NH4)3PO4
D. Không xác định
-
Câu 25:
Cho 200 ml dd H3PO4 1,5M vào 250ml dd NaOH 2M thu được muối có thành phầm khối lượng như thế nào?
A. 24 gam NaH2PO4 và 28,4 gam Na2HPO4
B. 12 gam NaH2PO4 và 28,4 gam Na2HPO4
C. 24 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na2HPO4
D. 12 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na2HPO4
-
Câu 26:
Cho 11,36 gam P2O5 vào 200 ml NaOH 0,4M và Ba(OH)2 0,3M thu được X. Cô cạn X được mấy gam chất rắn?
A. 16,22
B. 13,52
C. 25,54
D. 20,54
-
Câu 27:
Cho 3,82 gam X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước được Y. Trung hòa Y cần 50 ml KOH 1M thu được Z. Khối lượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với AgNO3 dư mấy?
A. 20,95 gam
B. 16,76 gam
C. 12,57 gam
D. 8,38 gam
-
Câu 28:
Đun Ca và P đỏ cho sp thu được vào HCl dư được 28 lít khí. Đốt cháy khí này thành P2O5. Lượng oxit thu được cho vào kiềm tạo thành 142g Na2HPO4. Hãy tính % về khối lượng mỗi chất?
A. 69,31%; 30,69%
B. 35,57%; 64,43%
C. 30%; 70%
D. 40%; 60%
-
Câu 29:
Hòa tan m gam P2O5 vào 0,7 mol NaOH thu được 2,1033m gam muối. Tỉ lệ mol của P2O5 và NaOH sẽ là bao nhiêu?
A. 0,214
B. 0,286
C. 0,429
D. 0,143
-
Câu 30:
Cho 15,62 gam P2O5 vào 400 ml dung dịch NaOH nồng độ mol là bao nhiêu thì sẽ thu được các chất tan bằng 24,2 gam.
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
-
Câu 31:
Chọn thuốc thử nhận biết dung dịch (NH4)2SO4, (NH4)2CO3 và dung dịch NH3 loãng trong 4 dung dịch cho sẵn dưới đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng.
B. Dung dịch HCl loãng.
C. Dung dịch MgCl2.
D. Dung dịch AlCl3.
-
Câu 32:
Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng HCl đặc và NH3 đặc thấy xuất hiện tượng nào bên dưới đây?
A. khói màu trắng.
B. khói màu tím.
C. khói màu nâu.
D. khói màu vàng.
-
Câu 33:
Cho KOH dư vào CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3 rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào thì số chất kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 34:
Đốt cháy hỗn hợp gồm 6,72 lít khí oxi và 7 lít khí amoniac (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) nhóm các chất thu được sau phản ứng là gì?
A. Khí nitơ và nước.
B. Khí oxi, khí nitơ và nước.
C. Khí amoniac, khí nitơ và nước.
D. Khí nitơ oxit và nước.
-
Câu 35:
Số oxi hóa P trong H3PO4 trong 4 đáp án sau?
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +5.
-
Câu 36:
Hiện tượng khi cho thêm HCl vào thì vào phương trình H3PO4 ⇌ 3H+ + PO43-.
A. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.
B. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. cân bằng trên không bị chuyển dịch.
D. nồng độ PO43- tăng lên.
-
Câu 37:
Hiện tượng nếu cho AgNO3 vào K3PO4 được trình bày ở đâu?
A. xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. không hiện tượng.
D. xuất hiện kết tủa màu xanh.
-
Câu 38:
Điều chế H3PO4 không cần độ tinh khiết cao trong CN người ta cho H2SO4 đặc tác dụng với chất nào bên dưới đây?
A. Ca3(PO4)2.
B. Na3PO4.
C. K3PO4.
D. Ca(H2PO4)2.
-
Câu 39:
Để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao trong CN người ta thường sử dụng phương pháp nào dưới đây?
A. cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit.
B. cho P tác dụng với HNO3 đặc.
C. đốt cháy P thu P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với H2O.
D. nung hỗn hợp Ca3(PO4)2, SiO2, C.
-
Câu 40:
Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước) nào sau đây?
A. H+, PO43-.
B. H+, H2PO4-, PO43-.
C. H+, HPO42-, PO43- .
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.
-
Câu 41:
Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4 thì sẽ thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 50 gam Na3PO4.
B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
C. 15 gam NaH2PO4.
D. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
-
Câu 42:
Cho 14,2 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M, thu được những anioh nào sau đây?
A. PO43- và OH-.
B. H2PO4- và HPO42-.
C. HPO42- và PO43-.
D. H2PO4- và PO43-.
-
Câu 43:
3,92 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 4,4 gam NaOH thi sẽ tạo thành được bao nhiêu mol muối?
A. 0,01 và 0,03.
B. 0,02 và 0,03.
C. 0,01 và 0,02.
D. đáp án khác.
-
Câu 44:
Cách điều chế H3PO4 trong PTN được thể hiện ở phản ứng nào?
A. P + HNO3 đặc, nóng.
B. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc.
C. P2O5 + H2O.
D. HPO3 + H2O.
-
Câu 45:
Cho a mol H2SO4 vào 2,5a mol Na3PO4 thu được những chất tan nào?
A. Na3PO4, Na2HPO4 và Na2SO4.
B. H3PO4, H2SO4 và Na2SO4.
C. Na2HPO4, H3PO4 và Na2SO4.
D. Na2HPO4 và Na2SO4.
-
Câu 46:
Tìm m biết đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32% thu được muối Na2HPO4.
A. 75
B. 50
C. 100
D. 25
-
Câu 47:
Câu nào sai khi nói về muối photphat?
A. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước.
B. Tất cả các muối hiđrophotphat đều tan trong nước.
C. Các muối photphat trung hòa của natri, kali, amoni đều tan trong nước.
D. Các muối photphat trung hòa của hầu hết các kim loại đều không tan trong nước.
-
Câu 48:
Thuốc thử để nhận biết HCl, NaCl, Na3PO4, H3PO4 là gì?
A. BaCl2 và quỳ tím.
B. AgNO3 và quỳ tím.
C. H2SO4 và quỳ tím.
D. Quỳ tím.
-
Câu 49:
Cách nhận biết ion PO43- là gì?
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HNO3
D. dung dịch Br2
-
Câu 50:
Đâu không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
C. 4NH3 + Cu(OH)2 → [Cu(NH3)2](OH)2
D. 2NH3 + 3Cl2 → N2 +6HCl