Một gen có từ 1500 – 2000 Nucleotit, khi nhân đôi 1 số lần đã được môi trường nội bào cung cấp 27000 nucleotit tự do trong đó có 9450 nucleotit tự do loại X. Trong các phát biểu sau:
1. Chiều dài của gen là 3060 Å.
2. Số nucleotit loại G của gen ban đầu là 270 nucleotit.
3. Số nucleotit loại A môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi là 4050 Nu.
4. Tổng số nucleotit của gen là 1500 nucleotit.
Số phát biểu đúng là:
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiVì khi gen nhân đôi 1 số lần được môi trường cung cấp 27000 Nu nên gọi N là số Nu của gen và k là số lần nhân đôi (k >= 1)
→ N. (2k -1) = 27000 → N = 27000/(2k-1)
Ta có: 1500 < N < 2000 ⇔1500 < 27000/(2k-1) < 2000
Giải ra ta được 14, 5 < 2k < 19 → 2k = 16 → k = 4
Vậy số Nu của gen là : 27000/(24-1)= 1800 Nu → Chiều dài của gen là: 1800.3,4:2 = 3060 Å
Vì môi trường cung cấp 9450 Nu loại X → X.(24 - 1) = 9450 → X = 630
mà tổng số Nu của gen là 1800 → A=T = 1800/2 - 630 = 270 Nu
→ Số Nu loại A môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi là: 270.(24-1)= 4050
Vậy các đáp án đúng là: 1; 3