500+ câu trắc nghiệm Luật kinh doanh
Với 500+ câu trắc nghiệm Luật Kinh doanh (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về điều chỉnh các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình tổ chức và quản lý kinh tế của Nhà nước và trong quá trình kinh doanh của các chủ thể kinh doanh... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Công ty TNHH Thành Đạt tổ chức cuộc họp Hội đồng thành viên lần 1, biết rằng công ty có 04 thành viên sở hữu tỉ lệ như sau:
A: 10% vốn điều lệ;
B: 20% vốn điều lệ;
C: 30% vốn điều lệ;
D: 40% vốn điều lệ.
Cuộc họp hợp lệ trong trường hợp nào dưới đây?
A. Có thành viên A, B, C tham gia.
B. Có thành viên A, B, D tham gia.
C. Có thành viên B, D tham gia.
D. Có thành viên A, D tham gia.
-
Câu 2:
Doanh nghiệp tư nhân được quyền kinh doanh xuất nhập khẩu?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Khi một doanh nghiệp muốn giải thể, trong thời hạn 7 ngày làm việc thông qua quyết định giải thể, nếu pháp luật yêu cầu đăng báo điện tử hoặc 1 tờ báo thì phải đăng:
A. Trong 1 số
B. Trong 2 số liên tiếp
C. Trong 3 số liên tiếp
D. Tất cả đều sai
-
Câu 4:
Hành động nào sau đây không phải cạnh tranh lành mạnh:
A. Đăng ký nhãn hiệu thương phẩm
B. Hạ giá bán hàng trên cơ sở đối mới công nghệ
C. Gián điệp thương mại
D. Đổi mới phương thức giao tiếp với khách hàng
-
Câu 5:
Công ty TNHH 1 thành viên sửa đổi điều lệ Công ty chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ thì phải thông qua:
A. 1/2 số thành viên dự họp chấp nhận
B. 3/4 số thành viên dự họp chấp nhận
C. 4/5 số thành viên dự họp chấp nhận
D. 100% số thành viên dự họp chấp nhận
-
Câu 6:
Công ty TNHH tối đa có thể có bao nhiêu thành viên:
A. 50
B. 60
C. 70
D. 80
-
Câu 7:
Đầu tư gián tiếp là hình thức đầu tư:
A. Thông qua ngân hàng và thị trường chứng khoán
B. Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và không tham gia vào quản lý hoạt động đầu tư
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
-
Câu 8:
Số lượng xã viên ít nhất phải có khi thành lập hợp tác xá là:
A. 5 xã viên
B. 10 xã viên
C. 07 xã viên
D. Không quy định
-
Câu 9:
Điều kiện nào kô có trong điều kiện đăng ký kinh doanh:
A. Phải có logo của doanh nghiệp
B. Tên doanh nghiệp tư nhân phải viết được bằng tiếng Việt
C. Không được đặt tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký
D. Tên tiếng nước ngoài của doanh nghiệp phải được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng Việt của doanh nghiệp trên các giấy tờ giao dịch
-
Câu 10:
Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Thời hạn kháng nghị để xét xử tái thẩm kể từ ngày người có thẩm quyền kháng nghị biết được căn cứ để kháng nghị là:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm
-
Câu 12:
Chọn câu phát biểu sai:
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình
B. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư doanh do chủ doanh nghiệp tự đăng ký
C. Trong quá trình hoạt động kinh doanh chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền tăng hoăc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh
D. Sau khi bán doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản mà doanh nghiệp chưa thực hiện
-
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây về DNTN là sai:
A. Là DN một chủ
B. Chủ DNTN là cá nhân hoặc tổ chức
C. DNTN không được phát hành chứng khoán
D. DNTN không có tư cách pháp nhân
-
Câu 14:
Kiểm soát viên của Công ty TNHH 1 thành viên có số lượng từ:
A. 1 đến 3 thành viên
B. 2 đến 4 thành viên
C. 3 đến 6 thành viên
D. 5 đến 10 thành viên
-
Câu 15:
Một trong những điều kiện để xác định một hành vi là hành vi kinh doanh:
A. Là hành vi mang tính nghề nghiệp
B. Là hành vi cung ứng dịch vụ thương mại
C. Là hành vi mua bán hàng hóa
D. Là hoạt động xúc tiến thương mại
-
Câu 16:
Lọai hình doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm vô hạn về số vốn:
A. Công ty TNHH
B. DNTN
C. Nhóm Công ty
D. Công ty hợp danh
-
Câu 17:
Theo quy định thì tên riêng của hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã đăng ký trong phạm vi:
A. Xã, phường.
B. Quận, huyện.
C. Tỉnh, thành phố.
D. Toàn quốc.
-
Câu 18:
Hộ kinh doanh sử dụng không quá bao nhiêu lao động?
A. 5 lao động
B. 10 lao động
C. 15 lao động
D. 20 lao động
-
Câu 19:
Trong soanh nghiệp tư nhân có thuê giám đốc để điều hành hoạt động của doanh nghiệp thì người đại diện theo pháp luật cũ là:
A. Chủ doanh nghiệp
B. Chủ tịch hội đồng quản trị
C. Giám đốc được thuê
D. Theo điều lệ của Doanh nghiệp
-
Câu 20:
Những ai có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân?
A. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có đủ năng lực hành vi dân sự
B. Công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam
C. Cá nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài có đủ năng lực hành vi dân sự và không thuộc diện bị cấm thành lập doanh nghiệp
D. Cả A và B
-
Câu 21:
Chuyển lỗ là một trong những chính sách ưu đãi đầu tư theo Luật đầu tư năm 2005. Thời gian chuyển lỗ không được vượt quá:
A. 3 năm
B. 4 năm
C. 5 năm
D. 6 năm
-
Câu 22:
Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên phảo có Ban kiểm soát khi:
A. Có từ 10 thành viên trở lên
B. Có từ 11 thành viên trở lên và có một thành viên là tổ chức sở hữu từ 10% vốn điều lệ của công ty
C. Có từ 12 thành viên trở lên
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 23:
Lĩnh vực đầu tư có điều kiện là:
A. Các dự án xử lý phế thải độc hại đưa từ bên ngoài vào Việt Nam
B. Lĩnh vực tác động đến quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
C. Các dự án gây phương hại đến di tích lịch sử, văn hoá, đạo đức, thuần phong mỹ tục Việt Nam
D. Các dự án gây tổn hại đến sức khỏe nhân dân, làm hủy hoại tài nguyên, phá hủy môi trường
-
Câu 24:
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ khác bằng:
A. Toàn bộ tài sản của công ty
B. Toàn bộ tài sản của các thành viên
C. Toàn bộ tài sản của chủ tịch Hội đồng thành viên
D. a, b, c đều đúng
-
Câu 25:
Tìm phát biểu sai, trong công ty trách nhiệm hữu hạn:
A. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chỉ đuợc là cá nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là cá nhân không có kiểm soát viên
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức, phải có kiểm soát viên và có số luợng từ 1-3 người
D. Việc sửa đổi công ty, bổ sung điều lệ công ty, tổ chức lại công ty chuyển nhượng vốn điều lệ công ty phải đuợc ít nhất 3/4 số thành viên chấp thuận