JavaScript is required

Tính lưu số của \(\vec F = {x^2}{y^3}\vec i + \vec j + z\vec k\) dọc theo đường tròn có phương trình

C: \({x^2} + {y^2} = 1,z = 0\) giới hạn mặt cầu \(z = \sqrt {1 - {x^2} - {y^2}} \)

A.

\(\frac{{ - \pi }}{6}\)

B.

\(\frac{{ - \pi }}{8}\)

C.

\(\frac{{ - \pi }}{7}\)

D.

\(\frac{{ - \pi }}{9}\)

Trả lời:

Đáp án đúng: B


Để tính lưu số của trường vector \(\vec F = {x^2}{y^3}\vec i + \vec j + z\vec k\) dọc theo đường tròn C: \({x^2} + {y^2} = 1,z = 0\) giới hạn mặt cầu \(z = \sqrt {1 - {x^2} - {y^2}} \), ta sử dụng định lý Stokes. Định lý Stokes cho phép ta chuyển tích phân đường dọc theo đường cong kín C thành tích phân mặt trên một mặt S giới hạn bởi C: \(\oint_C \vec F \cdot d\vec r = \iint_S (\nabla \times \vec F) \cdot d\vec S\) Tính rotor của \(\vec F\): \(\nabla \times \vec F = \begin{vmatrix} \vec i & \vec j & \vec k \\ \frac{\partial}{\partial x} & \frac{\partial}{\partial y} & \frac{\partial}{\partial z} \\ x^2y^3 & 1 & z \end{vmatrix} = (0 - 0)\vec i - (0 - 0)\vec j + (0 - 3x^2y^2)\vec k = -3x^2y^2 \vec k\) Mặt S là nửa mặt cầu \(z = \sqrt {1 - {x^2} - {y^2}} \). Vector pháp tuyến đơn vị hướng lên trên là: \(\vec n = \frac{x\vec i + y\vec j + z\vec k}{\sqrt{x^2 + y^2 + z^2}} = x\vec i + y\vec j + z\vec k\) (vì \(x^2 + y^2 + z^2 = 1\)) Vậy, \(d\vec S = \vec n dS = (x\vec i + y\vec j + z\vec k)dS\) Khi đó: \((\nabla \times \vec F) \cdot d\vec S = (-3x^2y^2 \vec k) \cdot (x\vec i + y\vec j + z\vec k)dS = -3x^2y^2z dS\) Ta chuyển sang tọa độ cực: \(x = r\cos\theta, y = r\sin\theta, z = \sqrt{1-r^2}\), \(dS = r dr d\theta\) \(\iint_S (\nabla \times \vec F) \cdot d\vec S = \iint_D -3(r\cos\theta)^2(r\sin\theta)^2 \sqrt{1-r^2} r dr d\theta = -3 \int_0^{2\pi} \cos^2\theta \sin^2\theta d\theta \int_0^1 r^5 \sqrt{1-r^2} dr\) Tính \(\int_0^{2\pi} \cos^2\theta \sin^2\theta d\theta = \frac{1}{4} \int_0^{2\pi} \sin^2(2\theta) d\theta = \frac{1}{4} \pi\) Tính \(\int_0^1 r^5 \sqrt{1-r^2} dr\). Đặt \(u = r^2\), thì \(du = 2r dr\). Khi đó: \(\int_0^1 r^5 \sqrt{1-r^2} dr = \frac{1}{2} \int_0^1 u^2 \sqrt{1-u} du\) Đặt \(t = \sqrt{1-u}\), thì \(u = 1-t^2\) và \(du = -2t dt\). Khi đó: \(\frac{1}{2} \int_0^1 u^2 \sqrt{1-u} du = \frac{1}{2} \int_1^0 (1-t^2)^2 t (-2t) dt = \int_0^1 (1-2t^2+t^4)t^2 dt = \int_0^1 (t^2 - 2t^4 + t^6) dt = [\frac{t^3}{3} - \frac{2t^5}{5} + \frac{t^7}{7}]_0^1 = \frac{1}{3} - \frac{2}{5} + \frac{1}{7} = \frac{35 - 42 + 15}{105} = \frac{8}{105}\) Vậy, \(\iint_S (\nabla \times \vec F) \cdot d\vec S = -3 \cdot \frac{\pi}{4} \cdot \frac{8}{105} = -\frac{2\pi}{35}\) Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng khớp với kết quả tính toán. Có thể có sai sót trong quá trình tính toán hoặc đề bài.

Câu hỏi liên quan