Tìm hằng số a,b để biểu thức \([{y^2} + axy + y\sin (xy)]dx + [{x^2} + bxy + x\sin (xy)]dy\) là vi phân toàn phần của một hàm số \(u(x,y)\) nào đó
A.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a = 1}\\{b = 1}\end{array}} \right.\)
B.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a = 2}\\{b = 1}\end{array}} \right.\)
C.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a = 2}\\{b = 1}\end{array}} \right.\)
D.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a = 1}\\{b = 2}\end{array}} \right.\)
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Để biểu thức \([{y^2} + axy + y\sin (xy)]dx + [{x^2} + bxy + x\sin (xy)]dy\) là vi phân toàn phần của một hàm số \(u(x, y)\), điều kiện cần và đủ là:
\(\frac{{\partial P}}{{\partial y}} = \frac{{\partial Q}}{{\partial x}}\)
Trong đó:
\(P(x, y) = {y^2} + axy + y\sin (xy)\)
\(Q(x, y) = {x^2} + bxy + x\sin (xy)\)
Tính đạo hàm riêng:
\(\frac{{\partial P}}{{\partial y}} = 2y + ax + \sin (xy) + xy\cos (xy)\)
\(\frac{{\partial Q}}{{\partial x}} = 2x + by + \sin (xy) + xy\cos (xy)\)
Để \(\frac{{\partial P}}{{\partial y}} = \frac{{\partial Q}}{{\partial x}}\), ta phải có:
\(2y + ax + \sin (xy) + xy\cos (xy) = 2x + by + \sin (xy) + xy\cos (xy)\)
\(2y + ax = 2x + by\)
\(ax - 2x = by - 2y\)
\((a - 2)x = (b - 2)y\)
Để đẳng thức này đúng với mọi x, y thì:
\(a - 2 = 0\) và \(b - 2 = 0\)
Suy ra \(a = 2\) và \(b = 2\).
Tuy nhiên, không có đáp án nào thỏa mãn a=2 và b=2. Xem xét lại quá trình giải, ta thấy có một lỗi nhỏ. Điều kiện để biểu thức là vi phân toàn phần là \(\frac{{\partial P}}{{\partial y}} = \frac{{\partial Q}}{{\partial x}}\) phải đúng với mọi x, y. Vì thế ta cần có \(a=2\) và \(b=2\). Các đáp án đều không chính xác. Tuy nhiên, nếu đề bài đúng, đáp án gần đúng nhất có thể là C nếu có sự nhầm lẫn trong việc ghi đáp án.