Cho 2 tập A, B với A = {1,a,2,b,3,c,d}, B = {x,5,y,6,c,1,z}. Số phần tử của tập (A – B) là.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Tập A – B là tập hợp các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B. Ta có A = {1, a, 2, b, 3, c, d}, B = {x, 5, y, 6, c, 1, z}.
Các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B là: a, 2, b, 3, d.
Vậy A – B = {a, 2, b, 3, d}.
Vậy đáp án đúng là C.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Gọi $a_n$ là số xâu nhị phân độ dài $n$ không chứa 6 số 0 liên tiếp.
Ta có thể xây dựng xâu nhị phân độ dài $n$ bằng cách thêm một bit (0 hoặc 1) vào xâu nhị phân độ dài $n-1$.
Nếu xâu độ dài $n-1$ kết thúc bằng 1, ta có thể thêm 0 hoặc 1 vào cuối.
Nếu xâu độ dài $n-1$ kết thúc bằng 0, ta cần xem xét số lượng số 0 liên tiếp ở cuối xâu.
Ta gọi $a_{n, k}$ là số xâu nhị phân độ dài $n$ kết thúc bằng $k$ số 0 liên tiếp và không chứa 6 số 0 liên tiếp.
Khi đó $a_n = a_{n, 0} + a_{n, 1} + a_{n, 2} + a_{n, 3} + a_{n, 4} + a_{n, 5}$.
Ta có công thức truy hồi:
$a_{n, 0} = a_{n-1}$ (xâu độ dài $n-1$ cộng thêm 1 vào cuối)
$a_{n, 1} = a_{n-1, 0}$ (xâu độ dài $n-1$ kết thúc bằng 0, cộng thêm 0 vào cuối)
$a_{n, 2} = a_{n-1, 1}$ (xâu độ dài $n-1$ kết thúc bằng 1 số 0, cộng thêm 0 vào cuối)
$a_{n, 3} = a_{n-1, 2}$ (xâu độ dài $n-1$ kết thúc bằng 2 số 0, cộng thêm 0 vào cuối)
$a_{n, 4} = a_{n-1, 3}$ (xâu độ dài $n-1$ kết thúc bằng 3 số 0, cộng thêm 0 vào cuối)
$a_{n, 5} = a_{n-1, 4}$ (xâu độ dài $n-1$ kết thúc bằng 4 số 0, cộng thêm 0 vào cuối)
Tuy nhiên, cách này phức tạp.
Ta sẽ tính số xâu nhị phân độ dài 8 chứa 6 số 0 liên tiếp trở lên. Sau đó lấy tổng số xâu nhị phân độ dài 8 trừ đi số xâu vừa tìm được.
Tổng số xâu nhị phân độ dài 8 là $2^8 = 256$.
Các xâu chứa 6 số 0 liên tiếp:
- 000000xx: xx có 4 khả năng (00, 01, 10, 11)
- 1000000x: x có 2 khả năng (0, 1)
- x1000000: x có 2 khả năng (0, 1)
- 00000000: 1 trường hợp
- 0000001x: x có 2 khả năng
- x0000001: x có 2 khả năng
- 11000000
- 01000000
- 00000001
-10000001
Các xâu chứa 7 số 0 liên tiếp:
- 0000000x : x có 2 khả năng
- x0000000 : x có 2 khả năng
- 00000000 : 1
Các xâu chứa 8 số 0 liên tiếp:
- 00000000 : 1
Các xâu chứa 6 số 0 liên tiếp: 00000000, 00000001, 10000000, 01000000, 11000000, 00000010, 00000011, 10000001
Các xâu chứa 7 số 0 liên tiếp: 00000000, 10000000, 00000001
Các xâu chứa 8 số 0 liên tiếp: 00000000
Số xâu có ít nhất 6 số 0 liên tiếp là: 4 + 2 + 2 -1 +1 = 8
Các xâu có 6 số 0 liên tiếp: 00000011, 00000010, 10000001, 01000000, 11000000, 00000100, 00000000
Các xâu có 7 số 0 liên tiếp: 10000000, 00000001,
Các xâu có 8 số 0 liên tiếp: 00000000
Số các xâu chứa 6 số 0 liên tiếp trở lên là: 3+2+2-1 = 7, 6+7+8 = 8+2+2+4-1 = 15
Số xâu chứa ít nhất 6 số 0 liên tiếp là: 8.
Vậy số xâu nhị phân độ dài 8 không chứa 6 số 0 liên tiếp là: 256 - 8 = 248
Tổng số các xâu có ít nhất 6 số 0 liên tiếp:
00000000
00000001
00000010
00000011
10000000
01000000
10000001
11000000
Tổng cộng có 8 xâu.
Vậy, có 256 - 8 = 248 xâu không chứa 6 số 0 liên tiếp.
Ta có thể xây dựng xâu nhị phân độ dài $n$ bằng cách thêm một bit (0 hoặc 1) vào xâu nhị phân độ dài $n-1$.
Nếu xâu độ dài $n-1$ kết thúc bằng 1, ta có thể thêm 0 hoặc 1 vào cuối.
Nếu xâu độ dài $n-1$ kết thúc bằng 0, ta cần xem xét số lượng số 0 liên tiếp ở cuối xâu.
Ta gọi $a_{n, k}$ là số xâu nhị phân độ dài $n$ kết thúc bằng $k$ số 0 liên tiếp và không chứa 6 số 0 liên tiếp.
Khi đó $a_n = a_{n, 0} + a_{n, 1} + a_{n, 2} + a_{n, 3} + a_{n, 4} + a_{n, 5}$.
Ta có công thức truy hồi:
$a_{n, 0} = a_{n-1}$ (xâu độ dài $n-1$ cộng thêm 1 vào cuối)
$a_{n, 1} = a_{n-1, 0}$ (xâu độ dài $n-1$ kết thúc bằng 0, cộng thêm 0 vào cuối)
$a_{n, 2} = a_{n-1, 1}$ (xâu độ dài $n-1$ kết thúc bằng 1 số 0, cộng thêm 0 vào cuối)
$a_{n, 3} = a_{n-1, 2}$ (xâu độ dài $n-1$ kết thúc bằng 2 số 0, cộng thêm 0 vào cuối)
$a_{n, 4} = a_{n-1, 3}$ (xâu độ dài $n-1$ kết thúc bằng 3 số 0, cộng thêm 0 vào cuối)
$a_{n, 5} = a_{n-1, 4}$ (xâu độ dài $n-1$ kết thúc bằng 4 số 0, cộng thêm 0 vào cuối)
Tuy nhiên, cách này phức tạp.
Ta sẽ tính số xâu nhị phân độ dài 8 chứa 6 số 0 liên tiếp trở lên. Sau đó lấy tổng số xâu nhị phân độ dài 8 trừ đi số xâu vừa tìm được.
Tổng số xâu nhị phân độ dài 8 là $2^8 = 256$.
Các xâu chứa 6 số 0 liên tiếp:
- 000000xx: xx có 4 khả năng (00, 01, 10, 11)
- 1000000x: x có 2 khả năng (0, 1)
- x1000000: x có 2 khả năng (0, 1)
- 00000000: 1 trường hợp
- 0000001x: x có 2 khả năng
- x0000001: x có 2 khả năng
- 11000000
- 01000000
- 00000001
-10000001
Các xâu chứa 7 số 0 liên tiếp:
- 0000000x : x có 2 khả năng
- x0000000 : x có 2 khả năng
- 00000000 : 1
Các xâu chứa 8 số 0 liên tiếp:
- 00000000 : 1
Các xâu chứa 6 số 0 liên tiếp: 00000000, 00000001, 10000000, 01000000, 11000000, 00000010, 00000011, 10000001
Các xâu chứa 7 số 0 liên tiếp: 00000000, 10000000, 00000001
Các xâu chứa 8 số 0 liên tiếp: 00000000
Số xâu có ít nhất 6 số 0 liên tiếp là: 4 + 2 + 2 -1 +1 = 8
Các xâu có 6 số 0 liên tiếp: 00000011, 00000010, 10000001, 01000000, 11000000, 00000100, 00000000
Các xâu có 7 số 0 liên tiếp: 10000000, 00000001,
Các xâu có 8 số 0 liên tiếp: 00000000
Số các xâu chứa 6 số 0 liên tiếp trở lên là: 3+2+2-1 = 7, 6+7+8 = 8+2+2+4-1 = 15
Số xâu chứa ít nhất 6 số 0 liên tiếp là: 8.
Vậy số xâu nhị phân độ dài 8 không chứa 6 số 0 liên tiếp là: 256 - 8 = 248
Tổng số các xâu có ít nhất 6 số 0 liên tiếp:
00000000
00000001
00000010
00000011
10000000
01000000
10000001
11000000
Tổng cộng có 8 xâu.
Vậy, có 256 - 8 = 248 xâu không chứa 6 số 0 liên tiếp.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Gọi A là tập hợp các xâu nhị phân độ dài 5 có 2 bit đầu tiên là 0, B là tập hợp các xâu nhị phân độ dài 5 có 2 bit cuối cùng là 1.
\nTa cần tính |A ∪ B|.
\nTheo công thức bù trừ, |A ∪ B| = |A| + |B| - |A ∩ B|.
\n- \n
- |A|: Hai bit đầu tiên cố định là 0, 3 bit còn lại có thể là 0 hoặc 1. Vậy |A| = 23 = 8. \n
- |B|: Hai bit cuối cùng cố định là 1, 3 bit còn lại có thể là 0 hoặc 1. Vậy |B| = 23 = 8. \n
- |A ∩ B|: Hai bit đầu tiên là 0 và hai bit cuối cùng là 1. Bit ở giữa có thể là 0 hoặc 1. Vậy |A ∩ B| = 21 = 2. \n
Do đó, |A ∪ B| = 8 + 8 - 2 = 14.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Một quan hệ R trên tập A là phản đối xứng nếu với mọi a, b thuộc A, nếu (a, b) thuộc R và (b, a) thuộc R thì a = b.
* Phương án A: R = {(a,a), (a,b), (b,c), (b,d), (c,c), (c,b), (d,a), (d,b)}. Ta thấy (b, c) thuộc R và (c, b) thuộc R nhưng b ≠ c. Vậy R không phản đối xứng.
* Phương án B: R = {(a,a), (a,c), (a,d), (c, b),(c,c), (d,b), (d,c)}. Ta thấy không có cặp (x, y) và (y, x) nào mà x ≠ y. Vậy R phản đối xứng.
* Phương án C: R = {(a,a), (a,b), (a,c), (b,b), (b,c), (c,c), (c,a), (d,d), (d,b)}. Ta thấy (a, c) thuộc R và (c, a) thuộc R nhưng a ≠ c. Vậy R không phản đối xứng.
* Phương án D: R = {(a,a), (a,c), (b,b), (b,d), (c,c), (c,a), (d,d), (d,c)}. Ta thấy (a, c) thuộc R và (c, a) thuộc R nhưng a ≠ c. (d, c) thuộc R và (c, d) không thuộc R. Vậy R không phản đối xứng.
Vậy đáp án đúng là B.
* Phương án A: R = {(a,a), (a,b), (b,c), (b,d), (c,c), (c,b), (d,a), (d,b)}. Ta thấy (b, c) thuộc R và (c, b) thuộc R nhưng b ≠ c. Vậy R không phản đối xứng.
* Phương án B: R = {(a,a), (a,c), (a,d), (c, b),(c,c), (d,b), (d,c)}. Ta thấy không có cặp (x, y) và (y, x) nào mà x ≠ y. Vậy R phản đối xứng.
* Phương án C: R = {(a,a), (a,b), (a,c), (b,b), (b,c), (c,c), (c,a), (d,d), (d,b)}. Ta thấy (a, c) thuộc R và (c, a) thuộc R nhưng a ≠ c. Vậy R không phản đối xứng.
* Phương án D: R = {(a,a), (a,c), (b,b), (b,d), (c,c), (c,a), (d,d), (d,c)}. Ta thấy (a, c) thuộc R và (c, a) thuộc R nhưng a ≠ c. (d, c) thuộc R và (c, d) không thuộc R. Vậy R không phản đối xứng.
Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để xác định ma trận biểu diễn quan hệ R, ta cần xem xét các cặp phần tử trong R. Ma trận sẽ có kích thước 6x6, với hàng và cột tương ứng với các phần tử của tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Phần tử (i, j) của ma trận sẽ là 1 nếu (i, j) thuộc R, và là 0 nếu (i, j) không thuộc R.
* Hàng 1:
* (1, 1) thuộc R => a11 = 1
* (1, 3) thuộc R => a13 = 1
* (1, 5) thuộc R => a15 = 1
* Các phần tử còn lại: a12 = a14 = a16 = 0
* Hàng 2:
* (2, 2) thuộc R => a22 = 1
* (2, 4) thuộc R => a24 = 1
* (2, 6) thuộc R => a26 = 1
* Các phần tử còn lại: a21 = a23 = a25 = 0
* Hàng 3:
* (3, 3) thuộc R => a33 = 1
* (3, 1) thuộc R => a31 = 1
* (3, 5) thuộc R => a35 = 1
* Các phần tử còn lại: a32 = a34 = a36 = 0
* Hàng 4:
* (4, 4) thuộc R => a44 = 1
* (4, 2) thuộc R => a42 = 1
* (4, 6) thuộc R => a46 = 1
* Các phần tử còn lại: a41 = a43 = a45 = 0
* Hàng 5:
* (5, 5) thuộc R => a55 = 1
* (5, 1) thuộc R => a51 = 1
* (5, 3) thuộc R => a53 = 1
* Các phần tử còn lại: a52 = a54 = a56 = 0
* Hàng 6:
* (6, 6) thuộc R => a66 = 1
* (6, 2) thuộc R => a62 = 1
* (6, 4) thuộc R => a64 = 1
* Các phần tử còn lại: a61 = a63 = a65 = 0
Đối chiếu với các đáp án, ta thấy đáp án A phù hợp.
* Hàng 1:
* (1, 1) thuộc R => a11 = 1
* (1, 3) thuộc R => a13 = 1
* (1, 5) thuộc R => a15 = 1
* Các phần tử còn lại: a12 = a14 = a16 = 0
* Hàng 2:
* (2, 2) thuộc R => a22 = 1
* (2, 4) thuộc R => a24 = 1
* (2, 6) thuộc R => a26 = 1
* Các phần tử còn lại: a21 = a23 = a25 = 0
* Hàng 3:
* (3, 3) thuộc R => a33 = 1
* (3, 1) thuộc R => a31 = 1
* (3, 5) thuộc R => a35 = 1
* Các phần tử còn lại: a32 = a34 = a36 = 0
* Hàng 4:
* (4, 4) thuộc R => a44 = 1
* (4, 2) thuộc R => a42 = 1
* (4, 6) thuộc R => a46 = 1
* Các phần tử còn lại: a41 = a43 = a45 = 0
* Hàng 5:
* (5, 5) thuộc R => a55 = 1
* (5, 1) thuộc R => a51 = 1
* (5, 3) thuộc R => a53 = 1
* Các phần tử còn lại: a52 = a54 = a56 = 0
* Hàng 6:
* (6, 6) thuộc R => a66 = 1
* (6, 2) thuộc R => a62 = 1
* (6, 4) thuộc R => a64 = 1
* Các phần tử còn lại: a61 = a63 = a65 = 0
Đối chiếu với các đáp án, ta thấy đáp án A phù hợp.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng