Trả lời:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Gọi A là tập hợp các xâu nhị phân độ dài 5 có 2 bit đầu tiên là 0, B là tập hợp các xâu nhị phân độ dài 5 có 2 bit cuối cùng là 1.
\nTa cần tính |A ∪ B|.
\nTheo công thức bù trừ, |A ∪ B| = |A| + |B| - |A ∩ B|.
\n- \n
- |A|: Hai bit đầu tiên cố định là 0, 3 bit còn lại có thể là 0 hoặc 1. Vậy |A| = 23 = 8. \n
- |B|: Hai bit cuối cùng cố định là 1, 3 bit còn lại có thể là 0 hoặc 1. Vậy |B| = 23 = 8. \n
- |A ∩ B|: Hai bit đầu tiên là 0 và hai bit cuối cùng là 1. Bit ở giữa có thể là 0 hoặc 1. Vậy |A ∩ B| = 21 = 2. \n
Do đó, |A ∪ B| = 8 + 8 - 2 = 14.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Một quan hệ R trên tập A là phản đối xứng nếu với mọi a, b thuộc A, nếu (a, b) thuộc R và (b, a) thuộc R thì a = b.
* Phương án A: R = {(a,a), (a,b), (b,c), (b,d), (c,c), (c,b), (d,a), (d,b)}. Ta thấy (b, c) thuộc R và (c, b) thuộc R nhưng b ≠ c. Vậy R không phản đối xứng.
* Phương án B: R = {(a,a), (a,c), (a,d), (c, b),(c,c), (d,b), (d,c)}. Ta thấy không có cặp (x, y) và (y, x) nào mà x ≠ y. Vậy R phản đối xứng.
* Phương án C: R = {(a,a), (a,b), (a,c), (b,b), (b,c), (c,c), (c,a), (d,d), (d,b)}. Ta thấy (a, c) thuộc R và (c, a) thuộc R nhưng a ≠ c. Vậy R không phản đối xứng.
* Phương án D: R = {(a,a), (a,c), (b,b), (b,d), (c,c), (c,a), (d,d), (d,c)}. Ta thấy (a, c) thuộc R và (c, a) thuộc R nhưng a ≠ c. (d, c) thuộc R và (c, d) không thuộc R. Vậy R không phản đối xứng.
Vậy đáp án đúng là B.
* Phương án A: R = {(a,a), (a,b), (b,c), (b,d), (c,c), (c,b), (d,a), (d,b)}. Ta thấy (b, c) thuộc R và (c, b) thuộc R nhưng b ≠ c. Vậy R không phản đối xứng.
* Phương án B: R = {(a,a), (a,c), (a,d), (c, b),(c,c), (d,b), (d,c)}. Ta thấy không có cặp (x, y) và (y, x) nào mà x ≠ y. Vậy R phản đối xứng.
* Phương án C: R = {(a,a), (a,b), (a,c), (b,b), (b,c), (c,c), (c,a), (d,d), (d,b)}. Ta thấy (a, c) thuộc R và (c, a) thuộc R nhưng a ≠ c. Vậy R không phản đối xứng.
* Phương án D: R = {(a,a), (a,c), (b,b), (b,d), (c,c), (c,a), (d,d), (d,c)}. Ta thấy (a, c) thuộc R và (c, a) thuộc R nhưng a ≠ c. (d, c) thuộc R và (c, d) không thuộc R. Vậy R không phản đối xứng.
Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để xác định ma trận biểu diễn quan hệ R, ta cần xem xét các cặp phần tử trong R. Ma trận sẽ có kích thước 6x6, với hàng và cột tương ứng với các phần tử của tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Phần tử (i, j) của ma trận sẽ là 1 nếu (i, j) thuộc R, và là 0 nếu (i, j) không thuộc R.
* Hàng 1:
* (1, 1) thuộc R => a11 = 1
* (1, 3) thuộc R => a13 = 1
* (1, 5) thuộc R => a15 = 1
* Các phần tử còn lại: a12 = a14 = a16 = 0
* Hàng 2:
* (2, 2) thuộc R => a22 = 1
* (2, 4) thuộc R => a24 = 1
* (2, 6) thuộc R => a26 = 1
* Các phần tử còn lại: a21 = a23 = a25 = 0
* Hàng 3:
* (3, 3) thuộc R => a33 = 1
* (3, 1) thuộc R => a31 = 1
* (3, 5) thuộc R => a35 = 1
* Các phần tử còn lại: a32 = a34 = a36 = 0
* Hàng 4:
* (4, 4) thuộc R => a44 = 1
* (4, 2) thuộc R => a42 = 1
* (4, 6) thuộc R => a46 = 1
* Các phần tử còn lại: a41 = a43 = a45 = 0
* Hàng 5:
* (5, 5) thuộc R => a55 = 1
* (5, 1) thuộc R => a51 = 1
* (5, 3) thuộc R => a53 = 1
* Các phần tử còn lại: a52 = a54 = a56 = 0
* Hàng 6:
* (6, 6) thuộc R => a66 = 1
* (6, 2) thuộc R => a62 = 1
* (6, 4) thuộc R => a64 = 1
* Các phần tử còn lại: a61 = a63 = a65 = 0
Đối chiếu với các đáp án, ta thấy đáp án A phù hợp.
* Hàng 1:
* (1, 1) thuộc R => a11 = 1
* (1, 3) thuộc R => a13 = 1
* (1, 5) thuộc R => a15 = 1
* Các phần tử còn lại: a12 = a14 = a16 = 0
* Hàng 2:
* (2, 2) thuộc R => a22 = 1
* (2, 4) thuộc R => a24 = 1
* (2, 6) thuộc R => a26 = 1
* Các phần tử còn lại: a21 = a23 = a25 = 0
* Hàng 3:
* (3, 3) thuộc R => a33 = 1
* (3, 1) thuộc R => a31 = 1
* (3, 5) thuộc R => a35 = 1
* Các phần tử còn lại: a32 = a34 = a36 = 0
* Hàng 4:
* (4, 4) thuộc R => a44 = 1
* (4, 2) thuộc R => a42 = 1
* (4, 6) thuộc R => a46 = 1
* Các phần tử còn lại: a41 = a43 = a45 = 0
* Hàng 5:
* (5, 5) thuộc R => a55 = 1
* (5, 1) thuộc R => a51 = 1
* (5, 3) thuộc R => a53 = 1
* Các phần tử còn lại: a52 = a54 = a56 = 0
* Hàng 6:
* (6, 6) thuộc R => a66 = 1
* (6, 2) thuộc R => a62 = 1
* (6, 4) thuộc R => a64 = 1
* Các phần tử còn lại: a61 = a63 = a65 = 0
Đối chiếu với các đáp án, ta thấy đáp án A phù hợp.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tìm ma trận biểu diễn quan hệ R trên tập A, ta cần xác định ma trận vuông kích thước |A| x |A| (trong trường hợp này là 5x5). Phần tử ở hàng i cột j của ma trận là 1 nếu (i, j) thuộc R, và là 0 nếu (i, j) không thuộc R.
Xét các phần tử của R:
- (1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5) thuộc R => các phần tử trên đường chéo chính của ma trận đều bằng 1.
- (1,3) thuộc R => phần tử ở hàng 1 cột 3 bằng 1.
- (3,1) thuộc R => phần tử ở hàng 3 cột 1 bằng 1.
- (3,2) thuộc R => phần tử ở hàng 3 cột 2 bằng 1.
- (2,3) thuộc R => phần tử ở hàng 2 cột 3 bằng 1.
Các phần tử còn lại không được liệt kê trong R, do đó chúng bằng 0.
Như vậy, ma trận biểu diễn quan hệ R là:
1 0 1 0 0
0 1 1 0 0
1 1 1 0 0
0 0 0 1 0
0 0 0 0 1
Đáp án C phù hợp với phân tích trên.
Xét các phần tử của R:
- (1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5) thuộc R => các phần tử trên đường chéo chính của ma trận đều bằng 1.
- (1,3) thuộc R => phần tử ở hàng 1 cột 3 bằng 1.
- (3,1) thuộc R => phần tử ở hàng 3 cột 1 bằng 1.
- (3,2) thuộc R => phần tử ở hàng 3 cột 2 bằng 1.
- (2,3) thuộc R => phần tử ở hàng 2 cột 3 bằng 1.
Các phần tử còn lại không được liệt kê trong R, do đó chúng bằng 0.
Như vậy, ma trận biểu diễn quan hệ R là:
1 0 1 0 0
0 1 1 0 0
1 1 1 0 0
0 0 0 1 0
0 0 0 0 1
Đáp án C phù hợp với phân tích trên.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta cần tìm tập các phần tử trong tập đã cho mà đồng dư với 2 modulo 4. Tức là các số a sao cho a ≡ 2 (mod 4), hay a - 2 chia hết cho 4.
Xét các phần tử trong tập {-10, -9, …, 9, 10}:
- -10: -10 - 2 = -12 chia hết cho 4. Vậy -10 thuộc [2]R.
- -9: -9 - 2 = -11 không chia hết cho 4.
- -6: -6 - 2 = -8 chia hết cho 4. Vậy -6 thuộc [2]R.
- -2: -2 - 2 = -4 chia hết cho 4. Vậy -2 thuộc [2]R.
- 2: 2 - 2 = 0 chia hết cho 4. Vậy 2 thuộc [2]R.
- 6: 6 - 2 = 4 chia hết cho 4. Vậy 6 thuộc [2]R.
- 10: 10 - 2 = 8 chia hết cho 4. Vậy 10 thuộc [2]R.
Vậy [2]R = {-10, -6, -2, 2, 6, 10}.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng