999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh
Tổng hợp 999 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên chuyên ngành Y. Bộ câu hỏi bao gồm những vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu các tổn thương và tìm hiểu mối liên quan mật thiết giữa những biến đổi hình thái và các rối loạn chức năng trên các cơ quan, bộ phận của cơ thể. Hi vọng đây sẽ là nguồn kiến thức nền tảng giúp các bạn ôn tập và thi tốt trong các kì thi sắp tới.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
-
Câu 1:
Tim bẩm sinh có luồng thông trái-phải, trong quá trình tăng áp lực động mạch phổi thì xơ hóa nội mạc và lớp trung mạc thuộc giai đoạn nào dưới đây:
A. Giai đoạn 1 và 2
B. Giai đoạn 2 và 3
C. Giai đoạn 3 và 4
D. Giai đoạn 4, 5 và 6
-
Câu 2:
Sau khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, nếu không hút ra được bệnh phẩm điều đó có nghĩa là:
A. Không chọc đúng tổn thương
B. Không có u
C. Tổ chức u quá rắn chắc
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 3:
Bệnh tim bẩm sinh chung bao gồm, ngoại trừ:
A. Tim ở vị trí bất thường (tim sang phải, đảo ngược phủ tạng)
B. Hội chứng Ehlers-Danlos
C. Bloc nhĩ thất hoàn toàn, bẩm sinh
D. Bất tương hợp nhĩ - thất và thất – động mạch lớn( chủ, phổi).
-
Câu 4:
Ung thư dạ dày thường hay di căn đến các hạch:
A. Hạch cổ
B. Hạch dọc động mạch chủ
C. Hạch bẹn
D. Hạch thượng đòn
-
Câu 5:
Nhồi máu đỏ và nhồi máu trắng khác nhau về màu sắc nhưng giống nhau về tổn thương vi thể và cơ chế bệnh sinh?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
Nội dung giải phẫu bệnh học đại cương bao gồm:
A. Bệnh học U
B. Bệnh học viêm
C. Rối loạn tuần hoàn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Ung thư dạ dày muộn có đặc điểm:
A. U chiếm toàn bộ bề dày niêm mạc
B. Kích thước u lớn > 3cm
C. U xâm lấn các tạng lân cậ
D. B và C
-
Câu 8:
Bệnh sarcoidosis không có đặc điểm:
A. Hoá sợi
B. Hiện diện nhiều lymphô bào
C. Hiện diện hoại tử bã đậu
D. Hiện diện nhiều thoái bào
-
Câu 9:
Đánh giá giai đoạn lâm sàng TNM rất quan trọng và được áp dụng rộng rãi trên toàn thế giới vì nó quyết định phương thức chẩn đoán và điều trị
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:
A. Nhân tăng sắc
B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không điều
C. Thoái hoá hốc trong bào tương
D. Lưới nhiễm sắc thô
-
Câu 11:
Thông liên thất gây tím tái muộn, nguyên nhân nào dưới đây đóng vai trò quan trọng nhất:
A. Tăng thể tích thất phải
B. Tăng thể tích thất trái
C. Tăng sức đề kháng (sức cản) của phổi
D. Tất cả các nguyên nhân trên
-
Câu 12:
Viêm màng não không có đặc điểm nào sau đây:
A. Viêm màng não do nấm cũng có triệu chứng tương như trên
B. Chẩn đoán viêm màng não: Phân tích dịch não tủy
C. Triệu chứng lâm sàng nhức đầu, cổ cứng, sợ ánh sáng và thay đổi tâm thần
D. Viêm màng não virus có các triệu chứng tương tự như với vi khuẩn
-
Câu 13:
Chỉ các nước nghèo mới sử dụng phương pháp tế bào học vì nó chỉ cần trang bị đơn giản và ít tốn kém
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 14:
Đặc điểm vi thể để phân biệt giữa u nhú và ung thư biểu mô nhú là:
A. U nhú có trục liên kết gồm mô liên kết thưa và huyết quản tân tạo
B. Ung thư biểu mô nhú tạo ra nhiều nhú mang tính chất ác tính hơn
C. Trong ung thư biểu mô nhú mô đệm nghèo nàn hoặc không có
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
-
Câu 15:
Kháng thể sau đây liên quan đến bệnh thấp tim:
A. Kháng thể kháng tim
B. Kháng thể kháng glycoprotein
C. Kháng thể kháng liên cầu
D. Kháng thể kháng tế bào não
-
Câu 16:
Tổn thương nội tâm mạc là nguyên nhân quan trọng nhất của các bệnh lý sau, ngoại trừ:
A. hẹp van 2 lá
B. hở van 2 lá
C. hẹp hở van động mạch phổi
D. hẹp hở van 2 lá
-
Câu 17:
U tế bào hạch thần kinh không có đặc điểm:
A. Khối giới hạn rõ, kèm vôi hoá
B. Tổn thương có chứa hỗn hợp các thành phần thần kinh và thần kinh đệm
C. U tiến triển chậm, đôi khi thoái triễn
D. Phẫu thuật khối u thường không hiệu quả trong việc kiểm soát các cơn động kinh
-
Câu 18:
Các khối u lành tính thường không tái phát trừ trường hợp u dạng lá tuyến vú
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 19:
Tỷ lệ mắc bệnh cao ở Trung Quốc, Đông Nam Á và châu phi nhiệt đới?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 20:
U Krukenberge chỉ một ung thư dạ dày di căn đến:
A. Phổi
B. Não
C. Thận
D. Buồng trứng
-
Câu 21:
Quá sản không có đặc điểm sau:
A. Còn gọi là chuyển sản
B. Có thể hồi phục
C. Là sự gia tăng số lượng tế bào làm cho mô và cơ quan quá sản tăng thể tích
D. Các tế bào vẫn bình thường về hình dạng và kích thước
-
Câu 22:
Chữa trứng ác tính có đặc điểm:
A. Có nhiều lông nhau phì đại
B. Kích thước tử cung nhỏ hơn bình thường
C. Lông nhau thoái hóa và các tế bào nuôi ác tính xâm nhập cơ tử cung
D. Các tế bào nuôi ác tính nằm trong lớp cơ tử cung, không có lông nhau
-
Câu 23:
Ung thư biểu mô đại tràng có xuất độ cao nhất ở tuổi:
A. 50
B. 60
C. 70
D. 80
-
Câu 24:
Trong các phương pháp của giải phẫu bệnh, phương pháp nào có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh:
A. Phương pháp tế bào học
B. Phương pháp mô bệnh học
C. Phương pháp hóa mô
D. Phương pháp miễn dịch
-
Câu 25:
Vị trí viêm lao đường tiêu hoá thường gặp nhất:
A. Đại tràng sigma
B. Hỗng tràng
C. Dạ dày
D. Hồi manh tràng
-
Câu 26:
U nang giả tuyến giáp là hậu quả của:
A. Sự xuất huyết vào trong mô kẽ của tuyến giáp và được bao phủ bởi vỏ xơ
B. Sự thoái hóa hốc của bướu giáp lan tỏa và được phủ bởi lớp biểu mô trụ
C. Sự quá sản biểu mô tuyến và được bao phủ bởi biểu mô
D. Sự thoái hóa của các đám biểu mô tuyến ác tính
-
Câu 27:
Trong các vùng trong nước, vùng nào có tỷ lệ mắc ung thư dạ dày cao nhất:
A. Hà nội và các tỉnh phía bắc
B. Miền Trung
C. Thành phố HCM
D. Các tỉnh Tây Nguyên
-
Câu 28:
Khi nội soi dạ dày, kết quả sinh thiết là ung thư nhưng tế bào học là viêm, khả năng thường gặp nhất là:
A. Áp không đúng tổn thương
B. Lấy không đủ
C. Kỹ thuật nhuộm tồi
D. Do máy móc
-
Câu 29:
Phản ứng Mitsuda dương tính thể hiện:
A. cơ thể đang nhiễm trực khuẩn Phong
B. cơ thể đã từng nhiễm trực khuẩn Phong
C. cơ thể có khả năng sản xuất kháng thể chống lại trực khuẩn Phong
D. cơ thể có khả năng nhiễm trực khuẩn Phong
-
Câu 30:
Để giảm thiểu tỷ lệ tử vong trong phế quản - phế viêm cần giữ cho trẻ em được:
A. Mặc đủ ấm trong mùa đông
B. Ăn uống đủ chất
C. Dùng kháng sinh ngay khi sốt, khó thở
D. Tất cả đáp án trên