500 câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế
Mời các bạn cùng tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế quốc tế được đính kèm đáp án chi tiết. Nội dung của câu hỏi bao gồm: những kiến thức nền tảng về quản trị kinh doanh, các vấn đề tổng quan và chuyên sâu về thương mại quốc tế, các chính sách kinh tế đối ngoại. Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Lạm phát của Việt Nam tăng so với Mỹ đồng thời tốc độ tăng trưởng của Việt Nam cũng tăng so với Mỹ làm:
A. Tỷ giá giữa hai đồng tiền tăng
B. Tỷ giá giữa hai đồng tiền giảm
C. Tỷ giá giữa hai đồng tiền không thay đổi
D. Không xác định được vì còn tuỳ mức độ tăng lạm phát và tăng trưởng của Việt Nam so với Mỹ
-
Câu 2:
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là loại hình:
A. Các nhà đầu tư nước ngoài mua lại các Doanh nghiệp trong nước
B. Chủ sở hữu vốn đồng thời là người trực tiếp quản lý và điều hành hoạt động sử dụng vốn
C. Quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn tách rời nhau d. Nhà đầu tư nước ngoài hỗ trợ chính phủ
D. Nhà đầu tư nước ngoài hỗ trợ chính phủ
-
Câu 3:
Cuba là một thành viên của WTO, Nga chưa phải là thành viên của WTO. Vậy theo nguyên tắc MFN (không tính đến những ngoại lệ đặc biệt)
A. Những ưu đãi mà Cuba dành cho Nga cũng không được cao hơn dành cho tất cả các thành viên WTO còn lại
B. Nghĩa vụ MFN theo WTO không tính đến Nga vì Nga chưa phải là thành viên
C. Lựa chọn a là đúng bởi vì Nga đã là quan sát viên của WTO. MFN theo WTO chỉ không tính đến những nước chưa phải là quan sát viên
D. MFN theo WTO quy định những ưu đãi mà Cuba dành cho các thành viên như thế nào thì phải dành cho Nga một cách tương ứng
-
Câu 4:
Đối với nước chủ đầu tư thì đầu tư quốc tế sẽ mang lại lợi ích:
A. Thu được lợi nhuận cao hơn do tìm được môi trường đầu tư thuận lợi hơn
B. Khuyếch trương được danh tiếng, sản phẩm
C. Dẫn đến giảm việc làm ở nước chủ đầu tư
D. A và B là đáp án đúng
-
Câu 5:
Khi ngân hàng trung ương giảm lãi suất thì:
A. Lượng tiền thực tế giảm
B. Lượng tiền thực tế tăng
C. Lượng tiền thực tế không thay đổi
D. Không câu nào đúng
-
Câu 6:
Giả sử có 2 nước A và B đều sản x uất hai mặt hàng giống nhau là lúa mỳ và vải. giả sử nước A sản xuất 2 mặt hàng đó đều cho chi phí thấp hơn so với nước B. theo quy luật lợi thế so sánh của David Ricardo khi nước A và B tự nguyện trao đổi thì diễn ra hoạt động nào sau:
A. Đối với nước A sản xuất cả hai mặt hàng
B. Đối với nước B không sản xuất
C. A và B sẽ sản xuất mặt hàng mà có lợi thế hơn so với mặt hàng còn lại
D. Không đáp án nào
-
Câu 7:
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?
A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
B. Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia
C. Sự can thiệp của chính phủ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Các xu hướng chi phối hoạt động trực tiếp của 2 quốc gia trong quan hệ thương mại:
A. Bảo hộ mậu dịch và tự do hoa thương mại
B. Xu hướng: tăng thuế xuấ nhập khẩu, tự do hoá thương mại, bảo hộ mậu dịch
C. Quản lý toàn cầu hoá, cô lập nền kinh tế
D. Nhiều xu hướng ngược chiều nhau
-
Câu 9:
Các chế độ tỷ giá hối đoái cố định là:
A. Tỷ giá cố định có điều chỉnh
B. Tỷ giá có định có quản lý
C. Cả a và b
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 10:
Theo GATS, các Thành viên WTO có được phép giới hạn ở mức độ nhất định về việc tiếp cận thị trường hay không? (Điều XVI.2 của GATS):
A. Có
B. Không
-
Câu 11:
Cho đến nay hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào được xem là hình thức liên kết cao nhất?
A. Liên minh thuế quan
B. Liên minh kinh tế
C. Liên minh tiền tệ
D. Khu vực mậu dịch tự do
-
Câu 12:
Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp:
A. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
B. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
C. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
D. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
-
Câu 13:
Đầu tư quốc tế là hình thức di chuyển quốc gia về….từ quốc gia này đến quốc gia khác:
A. Vốn
B. Công nghệ
C. Nhân lực
D. Cả a, b, c
-
Câu 14:
Việt Nam là thành viên của các tổ chức kinh tế nào?
A. ASEAN
B. EURO
C. APEC
D. Cả a và c
-
Câu 15:
Sự khác nhau cơ bản giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp nước ngoài là:
A. Hình thức dầu tư, quyền sở hứu của người đầy tư, quyền quản lý của nhà đầu tư
B. Thời gian, điạ điểm
C. Đối tượng hưởng lợi
D. Tỷ lệ vốn đầu tư
-
Câu 16:
Các bộ phận cấu thành nền kinh tế thế giới bao gồm?
A. Các quốc gia trên thế giới
B. Các tổ chức kinh tế quốc tế cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế
C. Các quốc gia và các liên kết kinh tế quốc tế
D. Các chủ thể kinh tế quốc tế (bao gồm các quốc gia các chủ thể ở cấp độ cao hơn và thấp hơn quốc gia cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế)
-
Câu 17:
Đầu tư quốc tế là một hình thức di chuyển quốc tế về:
A. Tiền
B. Sức lao động quốc tế
C. Tư bản
D. Tất cả các yếu tố trên
-
Câu 18:
Hệ thống Bretton Woods là hệ thống có đặc điểm là gì?
A. Chế độ bản vị vàng
B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Hình thành hai tổ chức tài chính quốc tế là IMF và WB
D. Không ý nào ở trên
-
Câu 19:
Đặc điểm quan trọng của đầu tư gián tiếp nước ngoài là:
A. Chủ đầu tư nước ngoài không trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư
B. Chủ đầu tư nước ngoài trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư
C. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư được phân chia theo tỉ lệ góp vốn trong vốn pháp định
D. Quyền quản lý, quyền điều hành đối tượng đầu tư phụ thuộc vào mức độ góp vốn
-
Câu 20:
Trong các giải pháp để phát triển các hoạt động kinh tế đối ngoại thì giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất:
A. Về kinh tế
B. Về chính trị
C. Về luật pháp
D. Tất cả các giảipháp trên đều quan trọng như nhau tuỳ vào từng hoàn cảnh của một nước mà đánh giá
-
Câu 21:
Các khu chế xuất được thành lập nhằm mục đích chủ yếu nào:
A. sản xuất hàng hóa, dịch vụ phục vụ cho nhu cầu trong nước
B. sản xuất hàng hóa,dịch vụ phục vụ nhu cầu xuất khẩu
C. phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế
-
Câu 22:
Đặc điểm của hệ thống tiền tệ thế giới lần III:
A. chế độ bản vị vàng
B. sự ra đời của IMF và WB
C. chế độ bản vị hối đoái
D. tất cả các câu trên
-
Câu 23:
Thuế quan nhập khẩu làm cho:
A. Tăng giá nội địa của hàng nhập khẩu
B. Tăng mức tiêu dùng trong nước
C. Giảm giá nội địa của hàng nhập khẩu
D. A và B
-
Câu 24:
Trong xu hướng vận động của nền kinh tế quốc tế hiện nay, các quốc gia đang phát triển cần phải làm gì để có khả năng hòa cùng nhịp với nền kinh tế thế giới?
A. Hoàn thiện hệ thống chính trị luật pháp
B. Xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kinh tế cho phù hợp
C. Giải quyết một cách triệt để các vấn nạn xã hội, tập quán kinh tế lạc hậu
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 25:
Hàng hoá sản xuất trong các khu chế xuất chủ yếu để phục vụ:
A. Nhu cầu trong nước
B. Nhu cầu xuất khẩu
C. Khu vực công cộng
D. Cả a và b