485 câu trắc nghiệm môn Tâm lý y đức
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 485 câu trắc nghiệm môn Tâm lý y đức. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Thầy thuốc thực sự quan tâm tới người bệnh, chú ý tới các đặc điểm tâm lý người bệnh, lắng nghe ý kiến của người bệnh, yêu nghề và có tâm hồn, khắc phục mọi khó khăn gần gũi sẽ tranh thủ được tình cảm và niềm tin của bệnh nhân:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Những phản ứng cảm xúc cấp tính của stress xẩy ra chậm khi:
A. Tăng phản ứng quá mức các giác quan
B. Chủ thể hưng phấn quá mức
C. Chủ thể chỉ tạo được sự cân bằng không bền vững kéo dài trong vài giờ
D. Chủ thể có vẻ như chịu đựng và chống đỡ được tình huống gây stress, chỉ tạo được sự cân bằng không bền vững
-
Câu 3:
“ ...Hồng và chuyên “ đó chính là đức và tài là nhân cách Việt Nam mà chủ tịch Hồ Chí Minh đã dạy. Quan niệm trên đây là sự kết hợp các quan niệm cấu trúc nhân cách sau đây:
A. Nhân cách cấu trúc 4 khối.
B. Nhân cách cấu trúc tầng.
C. Nhân cách cấu trúc 3 lĩnh vực.
D. Nhân cách 4 tiểu cấu trúc.
-
Câu 4:
Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường gặp những hiện tượng được gọi dưới cái tên chung là stress. Chúng ta quan niệm mọi Stress đều xấu.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
Căn nguyên tâm lý xã hội gây ra một số bệnh chứng mãn tính, những bênh chứng này:
A. Không cần điều trị gì cả
B. Kết hợp điều trị tâm lý
C. Điều trị kéo dài bằng thuốc
D. Điều trị triệu chứng bằng thuốc
-
Câu 6:
Phân loại giao tiếp theo khoảng cách có:
A. Giao tiếp trực tiếp, giao tiếp gián tiếp
B. Giao tiếp xa
C. Giao tiếp gián tiếp
D. Giao tiếp trực tiếp
-
Câu 7:
Bệnh nhân cường nhận thức rất dễ nổi nóng, đòi hỏi nhiều ở thầy thuốc:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 8:
Giáo dục về phương pháp đạo đức cho thầy thuốc:Thầy thuốc cần nắm kiến thức chuyên ngành thật giỏi, việc nâng cao trình độ mọi mặt cho thầy thuốc là không cần thiết.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 9:
Bản chất của hiện tượng tâm lý là:
A. Bản chất của vật chất cao cấp, phản xạ
B. Bản chất của vật chất cao cấp, phản xạ, phản ánh thế giới khách quan và xã hội lịch sử
C. Bản chất là xã hội lịch sử
D. Phản ánh thế giới khách quan
-
Câu 10:
Nét đặc trưng của đời sống tình cảm là:
A. Tính khái quát.
B. Tính nhận thức.
C. Tính ổn định và chân thực.
D. Tính đối cực, tính ổn định và chân thực, tính nhận thức, tính khái quát.
-
Câu 11:
Khi mắc một bệnh, bệnh sẽ gây ảnh hưởng đến nhiều cơ quan, trong đó:
A. Hệ thần kinh bị ảnh hưởng sớm nhất và nặng nề nhất
B. Hệ tim mạch bị ảnh hưởng sớm nhất
C. Hệ hô hấp bị ảnh hưởng sớm nhất
D. Hệ tiết niệu bị ảnh hưởng sớm nhất
-
Câu 12:
Tác động có mục đích vào tâm lý bệnh nhân tạo những điều kiện thuận lợi cho quá trình chữa bệnh là việc rất quan trọng cho mọi thầy thuốc.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Sự phản ảnh của tâm lý bao giờ cũng mang dấu vết riêng của
A. Chủ thể phản ảnh
B. Cảm xúc riêng
C. Kinh nghiệm
D. Tri thức của chủ thể
-
Câu 14:
Tiêu chuẩn xác định sự nẩy sinh tâm lý là:
A. Từ vật chất hữu cơ thành vật chất vô cơ
B. Tính chịu kích thích và tính cảm ứng xuất hiện nhờ sự xuất hiện thần kinh máu (hạch)
C. Tính cảm ứng xuất hiện nhờ sự xuất hiện thần kinh máu (hạch)
D. Tính chịu kích thích
-
Câu 15:
Ý thức, vô thức, tiền ý thức là cách phân loại hiện tượng tâm lý theo mức độ nhận biết.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 16:
Các hiện tượng tâm lý được chia theo thời gian bao gồm:
A. Các quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, thuộc tính tâm lý
B. Các quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý
C. Các trạng thái tâm lý, thuộc tính tâm lý
D. Các quá trình tâm lý, thuộc tính tâm lý
-
Câu 17:
Mê sâu khi tiến hành thủ thuật, phẫu thuật cho trẻ là:
A. Không cần vì tiểu phẫu chỉ tiến hành nhanh
B. Không cần thiết vì thuốc có thể gây hại cho thần kinh của trẻ.
C. Không cần vì đã có bố mẹ anh chị giữ lại.
D. Rất cần thiết để tránh stress tâm lý cho trẻ, giảm biến chứng hậu phẫu
-
Câu 18:
Về tâm lý người già có những biến đổi về tính tình, về trí nhớ:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 19:
Bệnh là những tổn thương ....(A)....ở một bộ phận hay nhiều bộ phận cơ thể ảnh hưởng ....(B...) con người, làm cho con người khó chịu, đau đớn. Bổ sung cụm từ ở A và B:
A. A: " Thực thể", B: " sinh hoạt"
B. A: " Thực thể hay cơ năng", B: " sinh hoạt"
C. A: Không thêm từ nào, B: " sinh hoạt"
D. A: " Thực thể", B: " sức khoẻ"
-
Câu 20:
Ở xã hội chiếm hữu nô lệ, đạo đức xã hội có đặc điểm:
A. Là những quan niệm đạo đức không đồng nhất và mâu thuẫn, bảo vệ quyền lợi cho giai cấp thống trị (chủ nô)
B. Là biện pháp khắc phục mâu thuấn giai cấp nhằm đè bẹp ý chí của giai cấp bị trị (nô lệ)
C. Bảo vệ quyền lợi cho giai cấp thống trị (chủ nô)
D. Là những quan niệm đạo đức không đồng nhất và mâu thuẫn, bảo vệ quyền lợi cho giai cấp thống trị (chủ nô). Là biện pháp khắc phục mâu thuấn giai cấp nhằm đè bẹp ý chí của giai cấp bị trị (nô lệ)
-
Câu 21:
Khi còn sống linh hồn là nguyên nhân sinh ra quá trình sống của cơ thể và nó truyền đạt tất cả các hiện tượng tâm lý vốn có của con người đó là quan điểm của:
A. Descrte
B. Platon
C. Tuân Tử
D. Heghen
-
Câu 22:
Thái độ của thầy thuốc trước bệnh nhân nội khoa có rối loạn tâm lý:
A. Giữ bí mật cho người bệnh.
B. Mời chuyên khoa tâm thần hội chẩn
C. Cho thuốc an thần để bệnh nhân thấy dễ chịu
D. Quan sát cẩn thận để nhận biết phãn ứng, cảm xúc của người bệnh để tác động cụ thể.
-
Câu 23:
Khi khám chữa bệnh, giao tiếp tốt:
A. Là không cần thiết
B. Giúp cho người bệnh quan hệ tốt với thầy thuốc
C. Rất quan trọng để bệnh nhân yên tâm
D. Một trong những yếu tố quyết định hiệu quả hoạt của thầy thuốc
-
Câu 24:
Vì sao khi khám bệnh ở người già phải khám bệnh tỷ mỉ?
A. Khó giao tiếp.
B. Tính cẩn thận ở người già
C. Người già lớn tuổi, phải tôn trọng
D. Người già thường mắc bệnh mãn tính và có thể mắc thêm bệnh cấp tính, triệu chứng không điển hình, có nhiều rối loạn tâm lý.
-
Câu 25:
Các hiện tượng tâm lý trong nhân cách có mối quan hệ mật thiết với nhau tác động qua lại nhau đó là đặc điểm:
A. Ổn định, bền vững và thống nhất của nhân cách
B. Ổn định, thống nhất, tích cực, giao lưu của nhân cách
C. Thống nhất trọn vẹn của nhân cách
D. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn.