450 câu trắc nghiệm Kinh tế phát triển
Tổng hợp 450 trắc nghiệm Kinh tế phát triển có đáp án sẽ giúp các bạn có thêm những kiến thức chuyên môn về kinh tế, kinh tế phát triển. Hi vọng sẽ là tài liệu hữu ích phục vụ cho nhu cầu học tập và đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2005 là: 3000 tỷ USD
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là: 5500 tỷ USD + ICOR = 3,5
+ Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 1,5%.
Tỷ lệ đầu tư hàng năm cần có là bao nhiêu?
A. 21,875%
B. 21,575%
C. 21,675%
D. 21,775%
-
Câu 2:
Cho biết tốc độ tăng trưởng việc làm của khu vực dịch vụ 0,47%%; tốc độ tăng trưởng lao động xã hội là 2,5%. Mức độ thu hút việc làm của khu vực dịch vụ sẽ là:
A. 72,8%
B. 33,2%
C. 18,8%
D. 20,8%
-
Câu 3:
Một trong những đặc điểm của mô hình tăng trưởng kinh tế Kuznets là
A. Sự biến đổi nhanh các vấn đề chính trị – xã hội.
B. Giới hạn khoảng cách phát triển đối với 1/3 dân số thế giới.
C. Năng suất tăng nhanh.
D. Tất cả các câu trên.
-
Câu 4:
Vốn lưu động bao gồm:
A. Công xưởng, nhà máy.
B. Máy móc thiết bị.
C. Phương tiện vận tải.
D. Các khoản đầu tư ngắn hạn.
-
Câu 5:
Theo mô hình của TORADO, những giai đoạn phát triển nông nghiệp bao gồm?
A. Nền nông nghiệp tự cung tự cấp
B. Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp theo hướng đa dạng hóa
C. Nông nghiệp hiện đại
D. Các đáp án kia đều đúng
-
Câu 6:
Tài sản quốc gia được phân thành bao nhiêu loại?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 7:
Biện pháp nào trong số những can thiệp sau đây vào thị trường là biện pháp thích hợp nhát để thúc đẩy quá trình công nghiệp hoá hướng ngoại.
A. Trợ cấp tạm thời cho những nhà xuất khẩu
B. Đóng thuế bảo hộ cao với những ngành công nghiệp được ưu tiên
C. Hạn chế về số lượng hàng nhập cạnh tranh
D. Tỉ giá hối đoái quá cao
-
Câu 8:
Thu nhập của các nước xuất khẩu sản phẩm thô giảm là do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:
A. Nhu cầu về lương thực, thực phẩm giảm khi thu nhập tăng
B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật làm cho các cơ sở sản xuất ngày càng giảm định mức sử dụng nguyên vật lilệu và sử dụng vật liệu thay thế
C. Nhu cầu tích luỹ vốn trong các nước đang phát triển ngày càng tăng do đó họ có xu hướng tăng cung xuất khẩu sản phẩm thô
D. Các nước phát triển không muốn mua nguyên vật liệu của các nước đang phát triển vì họ có thể sản xuất ra chúng với chi phí thấp hơn
-
Câu 9:
Thế nào là bản chất của công nghệ?
A. Công nghệ được hiểu là tập hợp giữa phần phương tiện và phần kiến thức hiểu biết để thực hiện các hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất hay dịch vụ trong xã hội
B. Bản chất của công nghệ được coi là sự kết hợp giữa phương tiện (phần cứng) và phần kiến thức hiểu biết (phần mềm) để tạo ra sản phẩm vật chất hay dịch vụ phục vụ cho đời sống xã hội
C. Có hai đáp án đúng
D. Có hai đáp án sai
-
Câu 10:
Hình thức thu hút vốn đầu tư nước ngoài có thể là?
A. Đầu tư trực tiếp FDI (Foreign Direct Investment) và đầu tư gián tiếp FII (Foreign Indirect Investment)
B. Vốn ODA (Official Development Assisstance)
C. Có hai đáp án đúng
D. Có hai đáp án sai
-
Câu 11:
Nhóm các nuớc đang phát triển (LDCs) được phân thành bao nhiêu loại?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
-
Câu 12:
Thuật ngữ tăng trưởng kinh tế chứa đựng nội dung gì?
A. Mô tả và đo lường cho sự tiến bộ về mặt kinh tế của một quốc gia
B. Sự phát triển kinh tế của một quốc gia
C. Có hai đáp án đúng
D. Có hai đáp án sai
-
Câu 13:
Mô hình 2 khu vực của trường phái tân cổ điển cho rằng: khi lao động trong khu vực nông nghiệp chuyển sang khu vực coôg nghiệp, họ sẽ nhận mức tiền công cao hơn sản phẩm cận biên của lao động
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 14:
Phát triển bền vững là:
A. Khát triển nhanh; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; giữ vững độc lập, tự chủ.
B. Phát triển nhanh, ổn định; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; củng cố quốc phòng – an ninh.
C. Phát triển nhanh, ổn định; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế.
D. Bền vững về kinh tế, xã hội và môi trường.
-
Câu 15:
Chọn phương án không ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế:
A. mức thu nhập của dân cư
B. chính sách của nhà nước
C. điều kiện tự nhiên
D. trình độ phát triển kinh tế-xã hội
-
Câu 16:
Hệ số gia tăng giữa vốn và sản lượng là:
A. hệ số ICOR
B. hệ số GINI
C. đường cong Lorenz
D. đường cong Lorenz và hệ số GINI...
-
Câu 17:
Chọn phương án không phải là chính sách hỗ trợ chiến lược định hướng vào xuất khẩu:
A. Bảo vệ các ngành sản xuất non trẻ bằng thuế quan hoặc quota
B. Áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái linh hoạt có lợi cho xuất khẩu
C. Khuyến khích đầu tư nước ngoài; lập các khu mậu dịch tự do; hiện đại hoá kết cấu hạ tầng
D. Khuyến khích phát triển sản xuất lương thực, thực phẩm; giữ giá lao động thấp
-
Câu 18:
Nhóm chỉ tiêu phản ánh tiến bộ xã hội trong phát triển kinh tế gồm bao nhiêu chỉ tiêu?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
-
Câu 19:
Trong điều kiện nền kinh tế mở, vốn đầu tư quốc gia (I) phân thành bao nhiêu loại?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 20:
Nhân tố nào duới đây là nhân tố trực tiếp quyết định sự tăng trưởng kinh tế của quốc gia
A. Phân bố hợp lý và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực
B. Tăng quy mô tiết kiệm và đầu tư trong nước
C. Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế
D. Cả A và B
-
Câu 21:
Thất nghiệp theo khái niệm là phản ánh đúng tình trạng chưa sử dụng hết lao động của các nước đang phát triển
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 22:
Loại thuế nào sau đây là thuế gián thu?
A. Thuế lợi tức.
B. Thuế thu nhập công ty.
C. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao.
D. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
-
Câu 23:
Quyết định của Lewis và Oshima đều cho rằng mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và bất bình đẳng xã hội đều theo dạng chữ U ngược
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 24:
Ngoại thương còn gọi là mậu dịch quốc tế đặt nền móng trên quan hệ nào?
A. Lợi thế so sánh của quốc gia với phần còn lại của thế giới
B. Lợi thế của quốc gia với phần còn lại của thế giới
C. Lợi thế tuyệt đối của quốc gia với phần còn lại của thế giới
D. Một quan hệ khác
-
Câu 25:
Để khuyến khích có hiệu quả các ngành công nghiêp trong nước, các chính sách bảo hộ thay thế về hàng nhập khẩu phải
A. Không bao gồm các hạn ngạch nhập khẩu
B. Luôn mang tính tạm thời
C. Tập trung vào các ngành sản xuất hàng tiêu dùng công nghiệp
D. Tất cả A và B