2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2509 câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án, bao gồm các quá trình nghiên cứu các quá trình cơ học, vật lý và hoá sinh xảy ra trong cơ thể các sinh vật sống bằng cách xem xét hoạt động của tất cả các cấu trúc, bộ phận trong sinh vật hoạt động như thế nào,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Chất gây co mạch mạnh nhất so với các chất còn lại:
A. Catecholamin
B. Vassopressin
C. Renin-angiotensin
D. Endothelin
-
Câu 2:
Vùng dưới đồi mang các trung tâm phản xạ sau, ngoại trừ:
A. Trung tâm các phản xạ có điều kiện
B. Trung tâm điều nhiệt
C. Trung tâm phản xạ thực vật
D. Trung tâm no, khát
-
Câu 3:
Dạng năng lượng có nguồn gốc từ sự chênh lệch ion giữa 2 bên màng:
A. Hóa năng
B. Động năng
C. Thẩm thấu năng
D. Điện năng
-
Câu 4:
Hồng cầu là gì?
A. Là những tế bào có nhân, hình đĩa, lõm hai mặt
B. Là những tế bào có nhân, hình đĩa, kích thước 7-8 µm
C. Là những tế bào không nhân, hình cầu, kích thước 7-8 µm
D. Là những tế bào không nhân, hình đĩa, kích thước 7-8 µm
-
Câu 5:
Chất nào sau đây là kết quả của tiêu hóa lipid ở ruột non:
A. Glucose
B. Galactose
C. Glycerol
D. Fructose
-
Câu 6:
Bơm Ca2+- ATPase hoạt động theo hình thức:
A. vận chuyển tích cực sơ cấp
B. vận chuyển tích cực thứ cấp
C. khuếch tán đơn giản
D. khuếch tán có gia tốc
-
Câu 7:
Chọn câu sai. Trong một thai kỳ:
A. Sự tồn tại của hoàng thể được duy trì bằng HCG do tế bào lá nuôi nhau thai tiết ra
B. Trong 2 tuần đầu, thai phát triển nhờ dinh dưỡng của dịch tiết ra từ nội mạc tử cung
C. Tế bào lá nuôi nhau thai tồn tại cho đến khoảng tuần thứ 10-12 của thai kỳ
D. Lượng progesteron và estrogen tăng dần cho đến khi chuyển dạ sinh con
-
Câu 8:
Tính chất sinh lý của cơ tim đảm bảo cho tim không bị co cứng khi bị kích thích liên tục:
A. Tính hưng phấn
B. Tính trơ có chu kỳ
C. Tính dẫn truyền
D. Tính nhịp điều
-
Câu 9:
Dưới tác dụng của GH , cơ thể tạo năng lượng chủ yếu từ:
A. Glucid
B. Protid
C. Lipid
D. Glucid , Protid , Lipid
-
Câu 10:
Chất truyền tin thứ 2 đóng vai trò là:
A. Hormon
B. Cơ chất
C. Enzym
D. Vitamin
-
Câu 11:
Trong hội chứng nghẽn đường hô hấp, dung tích sống giảm, thể tích thở ra tối đa trong giây đầu tiên cũng giảm, do vậy tỉ số Tiffeneau bình thường:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Bệnh lý nội tiết sau đây là nguyên nhân gây tăng huyết áp:
A. Đa niệu nhạt ( giảm ADH )
B. Viêm tuyến giáp mạn tính Hashimoto
C. Suy vỏ thượng thận
D. U tủy thượng thận
-
Câu 13:
Tác dụng của insulin:
A. giảm đường huyết, tăng tổng hợp protein, tăng dự trữ lipid
B. giảm đường huyết, tăng phân giải protein, tăng dự trữ lipid
C. giảm đường huyết, tăng thoái hóa protein, tăng thoái hóa lipid
D. tăng đường huyết, tăng tổng hợp protein, tăng dự trữ lipid
-
Câu 14:
Trong hệ mạch, khi các mạch nối song song:
A. Sức cản toàn phần bằng tổng sức cản mỗi phần
B. Sức cản từng phần nhỏ hơn sức cản mỗi phần
C. Sức cản toàn phần lớn hơn sức cản mỗi phần
D. Sức cản toàn phần nhỏ hơn tổng sức cản mỗi phần
-
Câu 15:
Chọn câu sai. Cuối thai kỳ:
A. Estrogen tăng gấp 3 lần so với bình thường
B. Thân nhiệt tăng 0,3 – 0,5oC
C. Tử cung đặc biệt nhạy cảm đối với oxytocin
D. Relaxin làm giãn cổ tử cung cho chuyển dạ
-
Câu 16:
Bình thường, sức cản của mạch trong hệ mạch thay đổi theo:
A. Bán kính mạch
B. Độ nhớt máu
C. Chiều dài mạch
D. Lưu lượng máu
-
Câu 17:
Tủy sống là trung tâm của các phản xạ sau, ngoại trừ:
A. Phản xạ tư thế
B. Phản xạ gân cơ
C. Phản xạ da
D. Phản xa giác mạc
-
Câu 18:
Tác dụng của muối mật, ngoại trừ:
A. Làm giảm sức căng bề mặt của hạt mỡ
B. Nhũ tương hóa lipid
C. Giúp vận chuyển và hấp thu lipid trong ruột
D. Phân giải các chất có thành phần lipid
-
Câu 19:
Tăng đường huyết là tác dụng chính của hormone nào trong các hormone sau:
A. Insulin
B. GH
C. Glucagon
D. Cortisol
-
Câu 20:
Nồng độ thẩm thấu của ICF bình thường nặng 60kg là:
A. 2850 mosmol/l
B. 5700 mosmol/l
C. 6840 mosmol/l
D. 3420 mosmol/l
-
Câu 21:
Dịch lọc thận là gì?
A. Nồng độ ion giống trong máu động mạch
B. Thành phần không giống huyết tương trong máu động mạch
C. Có pH bằng pH của huyết tương
D. Thành phần protein giống như huyết tương
-
Câu 22:
Vai trò của CO2 đối với thể dịch điều hòa hô hấp, chọn câu sai?
A. Nồng độ thấp gây ngưng thở
B. CO2 tăng gây giảm thông khí phế nang
C. Nồng độ bình thường CO2 đóng vai trò duy trì hô hấp
D. CO2 tăng rất cao gây ngưng thở
-
Câu 23:
Hoạt động hô hấp không cần năng lượng co cơ:
A. Thở ra bình thường
B. Thở ra gắng sức
C. Hít vào bình thường
D. Hít vào gắng sức
-
Câu 24:
Thiếu acid folic gây ra:
A. Thiếu máu hồng cầu to
B. Thiếu màu hồng cầu nhỏ
C. Thiếu máu ác tính
D. Thiếu máu nhược sắc
-
Câu 25:
Receptor cảm giác có ở khắp nơi trên gia, ngoại trừ:
A. Quanh lỗ chân lông
B. Đầu mũi
C. Vành tai
D. DDầu ngón tay
-
Câu 26:
Vận chuyển chủ động qua màng tế bào, Chọn câu sai:
A. Luôn cần năng lượng và chất mang
B. Ngược hướng Gradiant
C. Giúp chênh lệch bậc thang ngày càng rộng ra
D. Tất cả đều sai
-
Câu 27:
ANP (Atrial Natriuretic peptid):
A. Được tăng tiết khi giảm thể tích dịch ngoại bào
B. Làm tăng mức lọc ở cầu thận
C. Làm tăng ức chế bài tiết ADH và Aldosteron
D. Tất cả đúng
-
Câu 28:
Tác dụng của calcitonin như sau, ngoại trừ :
A. Tăng lắng đọng muối canxi ở xương
B. Giảm nồng độ canxi huyết tương
C. Tăng hoạt động tế bào huỷ xương
D. Giảm hình thành các tế bào huỷ xương mới
-
Câu 29:
Hấp thu acid amin và protein:
A. Aicd amin hấp thu tích cực
B. Protein hấp thu bằng cơ chế ẩm bào
C. 100% hấp thu ở ống lượn gần
D. Cả A, B và C
-
Câu 30:
Dịch rĩ viêm là gì?
A. Là loại dịch thấm
B. Có pH cao hơn pH huyết tương
C. Có nồng độ protein cao hơn dịch gian bào
D. Có ít hồng cầu, bạch cầu
-
Câu 31:
Hormon nào sau đây là hormon địa phương?
A. Cortisol
B. Calcitonin
C. Serotonin
D. Renin
-
Câu 32:
Những yếu tố sau đây đều có cùng một hướng tác dụng lên cơ chế bài tiết dịch vị, ngoại trừ:
A. Gastrin
B. Glucocorticoid
C. Prostaglandin E2
D. Histamin
-
Câu 33:
Một trẻ trai 3 tuổi được đưa đến khám, bé có biểu hiện sớm của sự phát triển sinh dục, thử máu thấy đường huyết tăng, có khả năng tuyến nội tiết nào sau đây bị ưu năng:
A. Tuy thượng thận
B. Tuyển giáp
C. Vỏ thượng thận
D. Tinh hoàn
-
Câu 34:
Quá trình gì là chịu trách nhiệm cho sự thay đổi của điện thế màng giữa điểm 3 và điểm 4?
A. Sự di chuyển của Na+ vào trong tế bào
B. Sự di chuyển của Na+ ra ngoài tế bào
C. Sự di chuyển của K+ vào trong tế bào
D. Sự di chuyển của K+ ra ngoài tế bào
-
Câu 35:
Tế bào chuyên biệt xử lý và trình diện kháng nguyên hòa tan (độc tố, cacbonhydrat):
A. Tế bào bạch tuộc
B. Tế bào NK
C. Tế bào Lympho B
D. Tế bào Langerhans
-
Câu 36:
Trong loét dạ dày - tá tràng, thuyết suy giảm sức chống đỡ của niêm mạc đã phần nào giải thích được:
A. Sự khu trú của ổ loét
B. Sự đơn độc của ổ loét
C. Độ toan dịch vị
D. Những trường hợp loét ở trẻ con
-
Câu 37:
Tần số nhịp thở bình thường ở người lớn và trẻ am > 16 tuổi:
A. 30-40 lần/phút
B. 25-30 lần/phút
C. 16-22 lần/phut
D. Tùy từng trường hợp
-
Câu 38:
Nơi nào có sức cản của đường thở cao nhất?
A. Khí quản
B. Phế quản lớn nhất
C. Phế quản vừa
D. Phế quản nhỏnhất
-
Câu 39:
Nhu động ruột non đẩy dưỡng trấp với vận tốc khoảng:
A. 0,1 cm/phút
B. 1 cm/phút
C. 10 cm/phút
D. 1 cm/s
-
Câu 40:
Thể tích nào còn lại trong phổi sau khi thở ra tối đa?
A. Thể tích khí lưu thông (TV)
B. Dung tích sống (VC)
C. Thể tích dự trữ thở ra (ERV)
D. Thể tích khí cặn (RV
-
Câu 41:
Aldosteron gây ảnh hưởng lớn nhất trên:
A. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần
B. Tái hấp thu Na_ ở phần mỏng quai Henle
C. Tái hấp thu Na+ ở phần dày quai Henle
D. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa
-
Câu 42:
Một phụ nữ 38 tuổi chuyển nhà cô ta từ thành phố New York (ngang mực nước biển) để Leadville Colorado (10.200 feet so với mực nước biển). Điều nào sau đây sẽ xảy ra như là kết quả của định cư ở độ cao hơn?
A. Giảm thông khí
B. PO2 động mạch lớn hơn 100 mm Hg
C. Giảm nồng độ 2,3-diphosphoglycerate (DPG)
D. Hướng về bên phải của đường cong phân ly hemoglobin-O2
-
Câu 43:
Cơ chế điều trị loét dạ dày, tá tràng:
A. Dùng thuốc kháng histamin H2
B. Dùng thuốc kháng Muscarinic
C. Tốt nhất là dùng thuốc ức chế bơm
D. Giảm yếu tố phá hủy, tăng yếu tố bảo vệ
-
Câu 44:
Phản xạ phổi – nhĩ, chọn câu sai?
A. Thụ cảm thể nằm ở thành tâm nhĩ
B. Trung tâm phản xạ ở hành não
C. Kích thích tăng bài tiết ADH ở thùy sau tuyến yên
D. Ức chế tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp
-
Câu 45:
Cổng hoạt hóa của kênh Na+:
A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (+)
B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh
C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-)
D. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (+)
-
Câu 46:
Thành phần cấu tạo nào sau đây làm cho hồng cầu mang điện tích âm?
A. Phân tử acid sialic trên bề mặt
B. Men pyruvat kinase
C. Màng bán thấm
D. Men G6PD
-
Câu 47:
Quá trình oxy hóa khử tạo năng lượng là quá trình chuyển giao điện tử của:
A. Carbon
B. Hydro
C. Oxy
D. Nito
-
Câu 48:
Huyết áp động mạch:
A. Tăng khi đột nhớt máu giảm
B. Giảm khi bán kính mạch tăng
C. Giảm khi độ dài đoạn mạch tăng
D. Giảm khi lượng protein trong máu tăng
-
Câu 49:
Chất nào sau đây có tác dụng phòng ngừa quá trình đông máu?
A. Histamin
B. Bradykinin
C. Norepinephrine
D. Heparin
-
Câu 50:
Thời điểm nang trứng nguyên thủy phát triển tạo thành nang trứng sơ cấp là ngày thứ mấy của chu kỳ kinh nguyệt?
A. Ngày 1 – 2
B. Ngày 6 – 8
C. Ngày 9 – 10
D. Ngày 12 – 13