230 câu trắc nghiệm môn Luật tài chính
Chia sẻ hơn 230 câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tài chính dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi bao gồm như hệ thống tài chính, quy phạm pháp luật tài chính, chế định pháp lý,... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Chọn nhận định đúng nhất về gia hạn nộp thuế:
A. Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ được gia hạn nộp thuế khi tổng thiệt hại có giá trị trên 1 tỷ đồng
B. Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ được xem xét gia hạn nộp thuế khi có đơn đề nghị
C. Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ được gia hạn nộp thuế khi tổng thiệt hại có giá trị trên 1 tỷ đồng và có đơn đề nghị gửi cơ quan quản lý thuế
D. Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ đương nhiên được gia hạn nộp thuế
-
Câu 2:
Chọn các câu trả lời đúng nhất về mô hình tổ chức NSNN Việt Nam?
A. NSNN bao gồm bao gồm Ngân sách các cấp có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
B. NSNN bao gồm 2 cấp, Ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương
C. NSNN bao gồm ngân sách Trung ương, ngân sách Tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách xã
D. NSNN bao gồm ngân sách Trung ương và NS địa phương. Ngân sách địa phương bao gồm Ngân sách các cấp có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
-
Câu 3:
Mọi tàu bay du thuyền khi nhập khẩu vào Việt Nam đều chịu thuế xuất nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Chọn nhận định đúng nhất về giảm trừ gia cảnh:
A. Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú
B. Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú
C. Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế
D. Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ, tiền lương, tiền công, đầu tư vốn của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú
-
Câu 5:
Chọn nhận định đúng nhất về thuế môn bài:
A. Đối tượng nộp thuế môn bài chỉ là các tổ chức kinh doanh
B. Đối tượng nộp thuế môn bài là mọi tổ chức, cá nhân kinh doanh trong nền kinh tế, trừ các tổ chức kinh doanh không thực hiện hoạt động kinh doanh trên thực tế
C. Đối tượng nộp thuế môn bài là tổ chức, cá nhân kinh doanh có doanh thu trên 1 triệu đồng/tháng
D. Đối tượng nộp thuế môn bài là mọi tổ chức, cá nhân kinh doanh trong nền kinh tế
-
Câu 6:
Khoản thu 100% do cấp nào thu thì cấp đó được thụ hưởng.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Mọi tài sản có giá trị lớn hơn 5 triệu đồng đều được xem là tài sản cố định.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 8:
Khoản thu điều tiết chỉ có ở cấp ngân sách Tỉnh và Xã.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 9:
Người nộp thuế là:
A. Là người thực sự mất một phần thu nhập vì thuế
B. Là tổ chức, cá nhân sử dụng hàng hóa, dịch vụ
C. Là người sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
D. Tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ kê khai, nộp thuế cho Nhà nước.
-
Câu 10:
Các khoản thu ngân sách Nhà nước chỉ bao gồm các khoản thu phí, lệ phí.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 11:
Chi cho họat động quản lý Nhà nước là khoản chi không thường xuyên.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Khoản thu 100% của ngân sách địa phương là khoản thu do cấp ngân sách địa phương nào thì cấp ngân sách đó được hưởng 100%.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, ngân sách địa phương hưởng 100% khoản thu nào sau đây?
A. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
B. Thuế môn bài
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
D. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
-
Câu 14:
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, trong số những công việc sau đây thì công việc nào được ưu tiên đầu tiên trong số tiết kiệm chi ngân sách so với dự toán?
A. Bổ sung nguồn thực hiện chính sách tiền lương
B. Tăng chi đầu tư một số dự án quan trọng.
C. Bổ sung quỹ dự trữ tài chính
D. Tăng chi đầu tư một số dự án quan trọng
-
Câu 15:
Thuế suất thuế TNDN áp dụng với Doanh nghiệp có tổng doanh thu năm (của năm trước liền kề) trên hai mươi tỷ đồng là:
A. 18%
B. 20%
C. 22%
D. 25%
-
Câu 16:
Mọi khoản chi trong năm ngân sách đều được xem là hợp pháp và đưa vào quyết toán?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 17:
Cơ quan thuế là cơ quan có chức năng thu và quản lý các nguồn thu của ngân sách Nhà nước.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 18:
Quan điểm nào sau đây không nằm trong định hướng phát triển và hoàn thiện HTTC đến năm 2020?
A. Đặt quá trình phát triển và hoàn thiện HTTC trong tổng thể hình thành đồng bộ thể chế thị trường, cải cách cơ cấu và hội nhập kinh tế quốc tế.
B. Hướng tới hình thành và phát triển một HTTC cân đối hơn; xác định và lựa chọn mô hình quản lý tài chính phù hợp với sự phát triển của HTTC.
C. Quán triệt đầy đủ quan điểm, chủ trương của Đảng về phát triển TTTC và nhận thức đúng về vai trò của HTTC.
D. Xây dựng trung tâm tài chính của khu vực tại Việt Nam
-
Câu 19:
Chọn câu trả lời đúng nhất về chi thường xuyên:
A. Là khoản chi mang tính chất tích lũy
B. Là khoản chi có khả năng thu hồi vốn
C. Là khoản chi không có khả năng thu hồi vốn
D. Là khoản chi có khả năng sinh lời
-
Câu 20:
Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế trực thu?
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt là thuế trực thu
B. Thuế giá trị gia tăng là thuế trực thu
C. Thuế môn bài là thuế trực thu
D. Thuế tài nguyên là thuế trực thu
-
Câu 21:
Trường hợp người nộp thuế vừa có số tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền phạt thì việc thanh toán được thực hiện theo trình tự sau đây:
A. 1. Tiền thuế truy thu; 2. Tiền thuế nợ; 3. Tiền thuế phát sinh; 4. Tiền phạt.
B. 1. Tiền thuế truy thu; 2. Tiền thuế phát sinh; 3. Tiền phạt; 4. Tiền thuế nợ
C. 1. Tiền thuế truy thu; 2. Tiền thuế phát sinh; 3. Tiền thuế nợ; 4. Tiền phạt
D. 1. Tiền thuế nợ; 2. Tiền thuế truy thu; 3 . Tiền thuế phát sinh; 4. Tiền phạt
-
Câu 22:
Người nộp thuế xuất khẩu, nhập khẩu:
A. Đại lý làm thủ tục hải quan trong trường hợp được đối tượng nộp thuế ủy quyền nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
B. Là người thực hiện hành vi dịch chuyển hàng hóa qua biên giới quốc gia
C. Là người thực hiện hành vi dịch chuyển hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia
D. Phải là chủ sở hữu của hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế Xuất khẩu, nhập khẩu
-
Câu 23:
Mức bội chi ngân sách Nhà nước được xác định bằng tổng mức bội chi của ngân sách trung ương và ngân sách địa phương trong năm ngân sách.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 24:
Đặc điểm phân biệt NSNN với Ngân sách của cá nhân, gia đình, doanh nghiệp là:
A. Được thể hiện dưới hình thức bằng văn bản
B. Có giá trị thực hiện trong 1 năm dương lịch
C. Được thiết lập và thực thi hoàn toàn vì mục tiêu mưu cầu lợi ích chung cho toàn thể quốc gia
D. Ghi nhận các khoản thu, chi cho các nhu cầu thường xuyên
-
Câu 25:
Quỹ dự trữ tài chính là quỹ tiền tệ được sử dụng để khắc phục hậu quả của thiên tai.
A. Đúng
B. Sai