230 câu trắc nghiệm môn Luật tài chính
Chia sẻ hơn 230 câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tài chính dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi bao gồm như hệ thống tài chính, quy phạm pháp luật tài chính, chế định pháp lý,... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Cấp ngân sách trung ương điều hành ngân sách Nhà nước cấp tỉnh.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Thành phần tham gia đấu thầu trái phiếu chính phủ trên thực tế chủ yếu là:
A. Ngân hàng thương mại nhà nước và do nhà nước nắm cổ phần chi phối
B. Ngân hàng liên doanh
C. Ngân hàng nước ngoài
D. Ngân hàng thương mại cổ phần tư nhân
-
Câu 3:
Trong mọi trường hợp, dự toán ngân sách Nhà nước phải được QH thông qua trước ngày 15/11 của năm trước.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Khoản thu 100% của ngân sách địa phương là khoản thu do cấp ngân sách địa phương nào thì cấp ngân sách đó được hưởng 100%.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
oanh nghiệp bảo hiểm được khuyến khích thí điểm sản phẩm?
A. Bảo hiểm nông nghiệp
B. Bảo hiểm nhân thọ
C. Bảo hiểm phi nhân thọ
D. Bảo hiểm xe cộ
-
Câu 6:
Bộ trưởng bộ Tài chính là cơ quan duy nhất được quyền quyết định đối với các khoản chi từ quĩ dự trữ tài chính.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Chọn câu trả lời đúng nhất về chi thường xuyên:
A. Là khoản chi mang tính chất tích lũy
B. Là khoản chi có khả năng thu hồi vốn
C. Là khoản chi không có khả năng thu hồi vốn
D. Là khoản chi có khả năng sinh lời
-
Câu 8:
Mức thuế suất 0% áp dụng đối với
A. Đa số hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
B. Đa số hàng hóa xuất khẩu
C. Mọi hàng hóa xuất khẩu
D. Mọi hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
-
Câu 9:
Việc lập phê chuẩn dự toán ngân sách Nhà nước do cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất là QH thực hiện.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây thuộc diện chịu thuế?
A. Bảo hiểm nhân thọ
B. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa qua chế biến
C. Dịch vụ chiếu sáng công cộng
D. Dịch vụ tài chính
-
Câu 11:
Cá nhân được miễn thuế đối với thu nhập từ:
A. Tiền lãi cho vay
B. Tiền làm thêm giờ
C. Tiền thưởng
D. Tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng
-
Câu 12:
Trong tất cả quan hệ pháp luật ngân sách nhà nước thì luôn có sự tham gia của ít nhất một bên là nhà nước hoặc cơ quan đại diện nhà nước.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Đối tượng chịu thuế là:
A. Là hành vi sử dụng hàng hóa, dịch vụ
B. Là hành vi sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
C. Là hàng hóa, dịch vụ, thu nhập, tài sản bị đánh thuế
D. Là hành vi tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ
-
Câu 14:
Chọn các câu trả lời đúng nhất về Khoản thu điều tiết:
A. Là khoản thu ngân sách cấp dưới chuyển lên cho ngân sách cấp trên
B. Là khoản thu từ ngân sách cấp trên chuyển xuống cho ngân sách cấp dưới
C. Là khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp địa phương
D. Là khoản thu được phân chia theo tỷ lệ phần trăm giữa ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương
-
Câu 15:
Cơ quan thuế xác định số thuế phải nộp theo phương pháp khoán thuế trong trường hợp:
A. Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ
B. Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không có đăng ký kinh doanh, không đăng ký thuế có doanh thu dưới 1 tỷ đồng/năm
C. Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không có đăng ký kinh doanh, không đăng ký thuế.
D. Người nộp thuế là Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có doanh thu dưới 1 tỷ đồng/năm
-
Câu 16:
Thuế GTGT là khoản thu thuộc 100% của ngân sách địa phương?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 17:
Cơ quan quản lý thuế kiểm tra thuế tại trụ sở của người nộp thuế trong trường hợp:
A. Hết thời hạn theo thông báo của cơ quan quản lý thuế mà người nộp thuế không giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu
B. Có đơn tố cáo hành vi trốn thuế của người nộp thuế
C. Người nộp thuế không giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu theo yêu cầu của cơ quan quản lý thuế
D. Theo yêu cầu của cơ quan quản lý kinh doanh trên địa bàn
-
Câu 18:
Chọn câu trả lời đúng về nguyên tắc ngân sách thăng bằng?
A. Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi không có tính chất phí tổn
B. Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi có tính chất phí tổn
C. NSNN thăng bằng khi tất cả các khoản chi trong tài khoản ngân sách cân bằng với tất cả các khoản thu có trong tài khoản ngân sách
D. Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu phi hoa lợi với tổng chi có tính chất phí tổn
-
Câu 19:
Bội chi là một thuật ngữ được dùng để chỉ tình trạng tạm thời thiếu hụt ngân sách.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 20:
Chọn nhận định đúng nhất về thuế tiêu thụ đặc biệt?
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt chỉ đánh một lần ở khâu sản xuất và khâu nhập khẩu
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt chỉ đánh vào hàng hóa được sản xuất trong nước
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt đánh vào cả dịch vụ được nhập khẩu vào Việt Nam
D. Thuế tiêu thụ đặc biệt được đánh vào tất cả các khâu của quá trình sản xuất, kinh doanh từ lưu thông đến tiêu dùng
-
Câu 21:
Quan hệ pháp luật nào không phải là quan hệ pháp luật NSNN?
A. Quan hệ viện trợ giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Nhật Bản
B. Quan hệ mua bán trái phiếu chính phủ giữa các tổ chức, cá nhân
C. Quan hệ nộp thuế vào Quỹ NSNN
D. Quan hệ trả lương cho cán bộ, công chức
-
Câu 22:
Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là:
A. Giá tính thuế nhập khẩu cộng với thuế nhập khẩu
B. Giá FOB
C. Giá hàng hóa tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên
D. Giá tính thuế nhập khẩu
-
Câu 23:
Tên gọi của luật thuế:
A. Gắn liền với phạm vi áp dụng của luật thuế
B. Luôn được xác định theo đối tượng tính thuế
C. Thể hiện đặc điểm của người nộp thuế
D. Được xác định theo nội dung tính chất của hoạt động làm phát sinh quan hệ pháp luật thuế giữa Nhà nước với người nộp
-
Câu 24:
Các khoản thu ngân sách Nhà nước chỉ bao gồm các khoản thu phí, lệ phí.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 25:
Các chủ thể trên thị trường tài chính không bao gồm đối tượng nào sau đây?
A. Các cơ quan nghiên cứu
B. Người đầu tư
C. Người kinh doanh chênh lệch giá
D. Người tiết kiệm