210 câu trắc nghiệm Định giá tài sản
Tổng hợp và chia sẻ hơn 210 câu trắc nghiệm Định giá tài sản có đáp án gồm các kiến thức về thủ tục, trình tự, phương pháp định giá tài sản,... dành cho các bạn sinh viên khối ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh,... để bạn ôn tập, hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
-
Câu 1:
Để đảm bảo không nhầm lẫn giữa giá trị thị trường và giá trị phi thị trường, IVSC quy định thẩm định viên khi thẩm định giá tài sản dựa theo tiêu chuẩn phi thị trường thì phải tuân thủ một quy trình, bao gồm mấy bước?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
-
Câu 2:
Nhóm đất phi nông nhiệp được chia thành mấy loại?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
-
Câu 3:
Quyền sở hữu tài sản là những quyền nào?
A. Là những quy định về mặt quản lý tài sản
B. Là quyền về sử dụng tài sản
C. Là quyền mua bán tài sản
D. Là sự quy định về mặt pháp lý, cho phép chủ thể những khả năng khai thác lợi ích từ tài sản
-
Câu 4:
Theo phương pháp chi phí:
A. Khi ước tính giá trị bất động sản không cần ước tính giá trị lô đất trống
B. Khi xác định giá trị công trình xây dựng trên đất không cần ước tính giá trị hao mòn
C. Giá trị bất động sản bao gồm giá trị lô đất trống và giá trị công trình xây dựng
D. Giá trị bất động sản là chênh lệch giữa chi phí xây dựng công trình mới trên đất và giá trị hao mòn lũy kế
-
Câu 5:
Căn cứ vào mức độ kiểm soát của nhà nước, có mấy loại thị trường bất động sản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 6:
Nội dung nguyên tắc thay thế (NTTT) là giá trị của một tài sản hay một bộ phận cấu thành một tài sản phụ thuộc vào __________ của nó sẽ làm cho giá trị toàn bộ tài sản tăng lên hay giảm đi là bao nhiêu.
A. Sự thiếu vắng
B. Sự có mặt
C. Giá trị
D. Sự có mặt hay vắng mặt
-
Câu 7:
Tiêu chuẩn thẩm định giá ban hành là hành lang pháp lý và là cơ sở khoa học cho các hoạt động thẩm định giá tài sản, đảm bảo cho các hoạt động thẩm định giá diễn ra một cách khách quan và khoa học.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 8:
Giá thị trường là __________ trao đổi ước tính về tài sản vào thời điểm thẩm định giá, giữa một bên là người bán sẵn sàng bán với một bên là người mua sẵn sàng mua sau một quá trình tiếp thị công khai.
A. Mức giá
B. Số tiền
C. Giá cả
D. Chi phí
-
Câu 9:
Hồ sơ thẩm định giá được lưu giữ tại nơi lưu giữ hồ sơ của doanh nghiệp, tổ chức thẩm định giá. Trường hợp doanh nghiệp, tổ chức thảm định giá có các chi nhánh, hồ sơ thẩm định giá được lưu tại nơi ban hành chứng thư thẩm định giá.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Bước 4 quy trình định giá bất động sản phân tích tài liệu: cần tiến hành mấy loại phân tích?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 11:
Nội dung nguyên tắc cung cầu (NTCC) là khi so sánh các tài sản với nhau phải phân tích __________ các yếu tố cung cầu ảnh hưởng đến giá trị tài sản cần thẩm định.
A. Sâu sắc
B. Tác động
C. Kỹ lưỡng
D. Đầy đủ
-
Câu 12:
Phương pháp so sánh trược tiếp có mấy ưu điểm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 13:
Báo cáo kết quả thẩm định giá (hay còn gọi là báo cáo thẩm định giá) là văn bản do thẩm định viên lập:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 14:
Căn cứ vào trình tự tham gia thị trường gồm mấy thị trường?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 15:
Có mấy phương pháp do giảm giá?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 16:
Phương pháp thu nhập dựa chủ yếu trên nguyên tắc nào?
A. Đầu tư
B. So sánh trực tiếp
C. Dự kiến lợi ích tương lai
D. Chi phí
-
Câu 17:
Thị trường bất động sản có mấy đặc điểm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 18:
Giá CIF nhập khẩu của một thiết bị là (thuế suất thuế nhập khẩu thiết bị 0%) 100.000 USD. Chi phí vận chuyển 10 trđ đồng, chi phí nguyên, nhiên, vật liệu 90 trđ, chi phí máy, thiết bị 120 trđ, chi phí nhân công40 trđ, chi phí quản lý phân xưởng 40trđ, chi phí quản lý xí nghiệp 30 trđ, tỷ suất lợi nhuận /giá thành 15%, chi phí lắp đặt 21 trđ. Tỷ giá VND/USD là 21.000. Tỷ lệ hao mòn của thiết bị là 30%. Giá trị của thiết bị trên:
A. 1.970,85 trđ
B. 2.451 trđ
C. 2.815,5 trđ
D. 3.565,4 trđ
-
Câu 19:
Đặc trưng cơ bản của việc thẩm định giá:
A. Là công việc ước tính giá trị của tài sản.
B. Là công việc đo lường giá trị của tài sản.
C. Là công việc xác định giá trị của tài sản.
D. Là công việc xem xét công dụng của tài sản.
-
Câu 20:
Có mấy phương pháp ước tính chi phí?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5