2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về hô hấp, nội tiết, tiêu hóa, tim mạch,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Uống thuốc nào sau đây không thể gây ra nước tiểu có màu đỏ:
A. Phenol Sunfol Phtalein
B. Đại hoàng
C. Rifampicin
D. Vitamin A
-
Câu 2:
Phương pháp thăm dò hình thái nào sau đây không cần thiết trong chẩn đoán đái máu hiện nay:
A. Siêu âm hệ tiết niệu
B. Chụp X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị
C. Chụp bàng quang - bể thận ngược dòng
D. Chụp bơm hơi sau phúc mạc
-
Câu 3:
Ba vị trí thường gặp hay gây đái máu đại thể là:
A. Thận - Niệu quản - Bàng quang
B. Thận - Niệu quản - Niệu đạo
C. Thận - Bàng quang - Niệu đạo
D. Niệu quản - Bàng quang - niệu đạo
-
Câu 4:
Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể:
A. Sỏi thận
B. Thận đa nang
C. Ung thư thận
D. Lao thận
-
Câu 5:
Các thuốc không gây đái máu:
A. Heparin nhanh
B. Heparin trong lượng phân tử thấp
C. Vitamin K
D. Dicoumarol
-
Câu 6:
Nguyên nhân chủ yếu nhất của đái máu vi thể:
A. Viêm cầu thận cấp, mạn
B. Viêm đài bể thận cấp, mạn
C. Chấn thương thận
D. Viêm nội tâm mạc bán cấp
-
Câu 7:
Đặc điểm của đái máu do lao thận:
A. Khám thấy thận lớn
B. Đái máu thường kèm đái ra dưỡng trấp
C. Đái máu thường kèm đái ra mủ
D. Xảy ra bất kỳ lúc nào, cả khi nghỉ ngơi
-
Câu 8:
Đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều là đặc điểm của:
A. Ung thư thận
B. Viêm thận bể thận
C. Viêm cầu thận
D. Polype bàng quang
-
Câu 9:
Đái ra máu không thuộc nguồn gốc niệu học:
A. Viêm cầu thận cấp
B. Viêm đài bể thận cấp
C. Viêm Bàng quang cấp
D. Sỏi niệu quản
-
Câu 10:
Đếm hồng cầu trong nước tiểu bằng kính hiển vi, chẩn đoán đái máu khi:
A. > 5 hồng cầu/mm3 nước tiểu
B. > 10 hồng cầu/mm3 nước tiểu
C. > 50 hồng cầu/mm3 nước tiểu
D. > 1000 hồng cầu/mm3 nước tiểu
-
Câu 11:
Một bệnh nhân tiểu máu đại thể, khám thấy cả 2 thận lớn không đều. Xét nghiệm thăm dò ưu tiên:
A. Chụp UIV
B. Chụp cắt lớp vi tính thận
C. Định lượng Ure, creatinin máu
D. Siêu âm bụng
-
Câu 12:
Đặc điểm của đái máu do ung thư thận:
A. Xảy ra sau khi gắng sức
B. Thường gặp ở người trẻ, có thận lớn
C. Đái máu tự nhiên, nhiều lần
D. Đái máu thường kèm đái mủ
-
Câu 13:
Một bệnh nhân đái đỏ toàn bãi, gầy sút, có hội chứng kích thích bàng quang, thận không lớn. Chẩn đoán có khả năng nhất là:
A. Viêm cầu thận mạn
B. Thận đa nang
C. Viêm bàng quang cấp
D. Lao thận
-
Câu 14:
Đặc điểm đái máu trong chấn thương thận kín:
A. Đái ra máu cuối bãi
B. Có thể tiểu ra máu cục
C. Có trụ hồng cầu trong nước tiểu
D. Hồng cầu biến dạng, không đều
-
Câu 15:
Xét nghiệm cần thiết nhất để thăm dò một đái máu cuối bãi:
A. Siêu âm thận
B. Chụp UIV
C. Định lượng Ure máu
D. Soi bàng quang
-
Câu 16:
Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là:
A. 2/1
B. 1/2
C. 1/3
D. 1/ 2,5
-
Câu 17:
Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn, nguyên nhân thường gặp nhất là:
A. Dị ứng nguyên hô hấp
B. Dị ứng nguyên thực phẩm
C. Dị ứng nguyên thuốc
D. Dị ứng nguyên phẩm màu
-
Câu 18:
Trong hen phế quản, dị ứng nguyên hô hấp thường gặp nhất là:
A. Bụi nhà
B. Bụi chăn đệm
C. Các lông các gia súc
D. Phấn hoa
-
Câu 19:
Trong hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn, những virus thường gấy bệnh nhất là:
A. Virus hợp bào hô hấp, virus Parainflunenza
B. Virus quai bị ECHO virus
C. Virus hợp bào hô hấp, virus cúm
D. Virus hợp bào hô hấp, virus parainflunza, virus cúm
-
Câu 20:
Thuốc gây hen phế quản do thuốc hay gặp nhất là:
A. Penicillin
B. Kháng viêm không steroid
C. Aspirin
D. Phẩm nhuộm màu
-
Câu 21:
Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị ứng hay gặp nhất là:
A. Di truyền
B. Rối loạn nội tiết
C. Lạnh
D. Gắng sức
-
Câu 22:
Trong hen phế quản cơ chế sinh bệnh chính là:
A. Viêm phế quản
B. Co thắt phế quản
C. Phù nề phế phế quản
D. Giảm tính thanh thải nhầy lông
-
Câu 23:
Khi dị ứng nguyên lọt vào cơ thể tạo ra phản ứng dị ứng thông qua vai trò kháng thể:
A. IgG
B. IgE
C. IgM
D. IgA
-
Câu 24:
Co thắt phế quản do tác dụng của:
A. Chất trung gian hóa học gây viêm
B. Hệ cholinergic
C. Hệ adrenergic
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25:
Cơn hen phế quản thường xuất hiện:
A. Vào buổi chiều
B. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm trước sáng
C. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm về sáng
D. Suốt ngày
-
Câu 26:
Trong hen phế quản điển hình có biến chứng nhiễm trùng phế quản phổi, cơn khó thở có đặc tính sau:
A. Khó thở nhanh, cả hai kỳ
B. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ thở ra
C. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ hít vào
D. Khó thở chậm, cả hai kỳ
-
Câu 27:
Trong hen phế quản rối loạn thông khí hô hấp quan trọng nhất là:
A. PEF
B. FEV1
C. FEF 25-75%
D. FVC
-
Câu 28:
Hen phế quản khó chẩn đoán phân biệt với:
A. Phế quản phế viêm
B. Hen tim
C. Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
D. Giãn phế quản
-
Câu 29:
Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm quan trọng nhất là:
A. Có tính cách hồi qui
B. Có tính cách không hồi qui
C. Thường xuyên
D. Khi gắng sức
-
Câu 30:
Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất:
A. Tìm kháng thể IgA, IgG
B. Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu
C. Test da
D. Trong công thức máu tìm bạch cầu ái toan tăng
-
Câu 31:
Trong chẩn đoán xác định hen phế quản, tét phục hồi phế quản dương tính sau khi sử dụng đồng vận beta 2 khi:
A. FEV1 > 100ml và FEV1/FVC > 10%
B. FEV1 > 200ml và FEV1/FVC > 15%
C. FEV1 > 150ml và FEV1/FVC > 13%
D. FEV1 > 120ml và FEV1/FVC > 11%
-
Câu 32:
Chẩn đoán bậc 1 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
A. Những triệu chứng xảy ra < 1 lần/tuần
B. Không có đợt bộc phát
C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần/tháng
D. FEV1 hay PEF 80% so với lý thuyết
-
Câu 33:
Chẩn đoán bậc 2 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
A. Những triệu chứng xảy ra > 1 lần/tuần, nhưng < 1 lần/ngày
B. Những có đợt bộc phát ngắn
C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần/tháng
D. FEV1 hay PEF 80% so với lý thuyết
-
Câu 34:
Chẩn đoán bậc 3 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
A. Những triệu chứng xảy ra 2 lần/ngày
B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ
C. Những triệu chứng ban đêm > 1 lần/tuần
D. FEV1 hay PEF 60 - 80% so với lý thuyết và PEF hay FEV1 biến thiên > 30%
-
Câu 35:
Chẩn đoán bậc 4 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
A. Những triệu chứng xảy ra hằng ngày
B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ
C. Những triệu chứng thường xảy ra ban đêm
D. Giới hạn những hoạt động thể lực
-
Câu 36:
Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng sau đây báo hiệu ngưng tuần hoàn:
A. Mạch nhanh > 140lần/phút
B. Mạch chậm
C. Mạch nghịch lý
D. Tâm phế cấp
-
Câu 37:
Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng phát hiện được khi nghe là:
A. Im lặng
B. Ran rít rất nhiều
C. Ran rít kèm ran ẩm to hạt
D. Ran rít nhiều hơn ran ngáy
-
Câu 38:
Trong hen phế quản cấp nặng, tình trạng nguy cấp hô hấp được chẩn đoán căn cứ vào triệu chứng sau đây:
A. Vã mồ hôi
B. Khó thở nhanh nông
C. Co kéo các cơ hô hấp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 39:
Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình tại tuyến y tế cơ sở là:
A. Théophyllin + Salbutamol
B. Théophyllin + Salbutamol + Prednisone
C. Théophyllin + Salbutamol + Depersolone chích
D. Salbutamol + Prednisone
-
Câu 40:
Liều lượng Théophyllin trung bình là:
A. 6-9mg/kg/ngày
B. 10-15mg/kg/ngày
C. 16-18mg/kg/ngày
D. 3-5mg/kg/ngày
-
Câu 41:
Một ống Diaphylline có hàm lượng là:
A. 4,8%/ 5ml
B. 2,4%/ 5ml
C. 4,8%/ 10ml
D. 2,4%/ 10ml
-
Câu 42:
Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị ưu tiên và quan trọng nhất tại nhà bệnh nhân là:
A. Thuốc giãn phế quản tiêm
B. Corticoide tiêm
C. Khí dung định liều
D. Thuốc giãn phế quản uống
-
Câu 43:
Để dự phòng có hiệu quả cơn hen phế quản, người ta sử dụng:
A. Seretide
B. Salbutamol uống loại chậm
C. Prednisone uống
D. Salbutamol khí dung
-
Câu 44:
Điều trị đầu tiên của hen phế quản dai dẳng nhẹ là:
A. Đồng vận beta 2 tác dụng nhanh
B. Khí dung đồng vận beta 2 + kháng cholinergic
C. Khí dung glucocorticoid
D. Theophyllin chậm
-
Câu 45:
Điều trị chọn lựa của hen phế quản dai dẳng nặng là:
A. Khí dung đồng vận beta 2 tác dụng dài
B. Khí dung đồng vận beta 2 + khí dung glucocorticoid
C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống
D. Khí dung glucocorticoid