1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1700+ câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Hội chứng ba giảm, chọn câu sai:
A. Rung thanh giảm
B. Gõ vang
C. Rì rào phế nang giảm, mất
D. Phần lớn trường hợp do tràn dịch màng phổi
-
Câu 2:
Đáp ứng test nhịn nước và đáp ứng với test desmopressin:
A. Đái tháo nhạt trung ương
B. Đái tháo nhạt do thận hoàn toàn
C. Đái tháo nhạt trung ương không hoàn toàn
D. Có 3 câu đúng trong các ý trên
-
Câu 3:
Chọn số phát biểu đúng khi nói về TKMP tự nhiên thứ phát: (1) Có thể xảy ra sau bệnh phổi mô kẽ, bệnh mô liên kết: thấp khớp, viêm cột sống dính khớp, xơ cứng bì (2) Thấp khớp có thể gây tràn khí – mủ màng phổi (3) Triệu chứng cơ năng không có đau ngực (4) Triệu chứng thực thể: giảm oxi máu nặng, tăng huyết áp đe dọa tính mạng (5) Triệu chứng thực thể thường nổi trội, đặc trưng (6) Phải luôn nghi ngờ TKMP trên bệnh nhân COPD xuất hiện đau ngực không giải thích được
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 4:
Nguyên nhân chính vì sao đối với những bệnh nhân bị bỏng sâu, nhiều trường hợp thiểu niệu kèm theo nước tiểu bị sẫm màu là do:
A. Chức năng thận bị rối loạn
B. Trong nước tiểu có nhiều ion Na+ , K+ ,…
C. Thận tăng cường cô đặc nước tiểu
D. Tế bào cơ và hồng cầu bị phá hủy giải phóng Myoglobin và Hemoglobin
-
Câu 5:
Các triệu chứng thực thể trong vàng da tắc mật bao gồm:
A. Gan lớn, túi mật lớn
B. Vùng đầu tuỵ- ống mật chủ ấn đau
C. Nghiệm pháp Murphy dương tính khi túi mật lớn
D. A và B đúng
-
Câu 6:
Trong kỹ thuật khảo sát cặn lắng nước tiểu, quang trường 10 dùng để khảo sát (1) bản chất của trụ (2) tế bào biểu mô (3) hồng cầu (4) tiểu cầu (5) bạch cầu (6) các loại trụ (7) tinh thể urate
A. (2), (4), (6), (7)
B. (1), (2), (6), (7)
C. (2), (6), (7)
D. (1), (4), (7)
-
Câu 7:
Trong khám hậu môn-trực tràng, siêu âm có vai trò:
A. Rất quan trọng
B. Rất ít được sử dụng
C. Siêu âm trong lòng trực tràng có vai trò quan trọng đối với các tổn thương của hính hậu môn hay trực tràng
D. A và C đúng
-
Câu 8:
Dấu hiệu nghi ngờ vàng da sau gan:
A. Đi cầu phân bạc màu
B. Sờ được túi mật căng to dưới sườn phải
C. Men transaminase tăng vượt trội
D. Tiền sử gia đình có bệnh gan
-
Câu 9:
Triệu chứng toàn thân là của viêm tấy hạch, ngoại trừ:
A. Sốt cao, vẻ mặt nhiễm trùng
B. Lưỡi bẩn, môi ẩm
C. Hạch sưng to, da tấy đỏ lan rộng
D. Chuyển sóng do tụ mủ
-
Câu 10:
Điều nào sau đây đúng khi nói về biến chứng ở ống tiêu hóa ở người bị bỏng:
A. Niêm mạc dạ dày nhợt nhạt vì khối lượng máu lưu thông giảm nhiều
B. Bệnh nhân hay ói mửa
C. Viêm dạ dày trong những ngày sau đó
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 11:
Vị trí nào sau đây không phải là vị trí của thụ thể TK cảm giác của các cơ quan trong ổ bụng:
A. Niêm mạc tạng rỗng
B. Thanh mạc tạng rỗng
C. Mạc treo ruột
D. Lớp dưới niêm tạng rỗng
-
Câu 12:
Chống chỉ định của nội soi đường niệu xuôi dòng qua da từ thận: (chọn nhiều tình huống)
A. Đái máu
B. Nhiễm trùng đường niệu diễn tiến
C. Bệnh nhân cứng khớp háng
D. Nước tiểu đục
-
Câu 13:
Điều nào sau đây đúng khi nói về táo bón cấp:
A. Đi kèm triệu chứng sụt cân gợi ý bệnh lý gây tắc nghẽn
B. Phân đóng chặt là nguyên nhân gây bón cấp tính thường gặp ở trẻ em
C. Không thể xảy ra táo bón sau khi chụp đường tiêu hóa cản quang
D. Bón mạn xảy ra trong bệnh cảnh lâm sàng của người yêu đuối và suy nhược
-
Câu 14:
Siêu âm gan mật trong vàng da tắc mật có ý nghĩa:
A. Xác định nguyên nhân gây tắc mật
B. Xác định vị trí tắc nghẽn
C. Đánh giá chức năng gan
D. A và B đúng
-
Câu 15:
Trong khám bụng ngoại khoa, yếu tố nào sau đây đóng vai trò chủ đạo:
A. Khám lâm sàng
B. Siêu âm
C. Xét nghiệm sinh hóa-huyết học
D. Chụp cắt lớp
-
Câu 16:
Các tính chất cần khai thác của ho ra máu là, ngoại trừ:
A. Khởi phát đột ngột hay từ từ
B. Số lượng
C. Màu sắc
D. Có ho khi nằm hay không
-
Câu 17:
Trong đánh giá độ sâu của bỏng, khi cặp rút gốc lông còn lại ở vùng bỏng nếu:
A. Bệnh nhân đau là bỏng nông
B. Bệnh nhân không đau, lông rút ra dễ là bỏng sâu
C. Bệnh nhân không có phản ứng gì cả là bỏng sâu
D. A và B đúng
-
Câu 18:
Nếu bỏng sâu diện rộng nên cắt lọc:
A. Cắt bỏ hết một lần kết hợp chuyền máu
B. Cắt lọc từng phần cách nhau 4-5 ngày 1 lần
C. Cắt lọc từng phần che phủ xen kẽ da dị loại
D. A, B đúng
-
Câu 19:
Một số biến chứng của trào ngược dạ dày thực quản là:
A. Viêm thực quản và loét dạ dày
B. Bướu thực quản và túi thừa Zenker
C. Viêm phổi và viêm thực quản
D. Viêm họng và viêm ruột thừa
-
Câu 20:
Thông khí phổi trong chấn thương ngực bị cản trở do:
A. Thương tổn ở thành ngực và đau
B. Tràn khí, tràn máu màng phổi gây chèn ép
C. Tăng tiết gây ứ đọng đờm giải
D. A, B, C đúng
-
Câu 21:
Khi sốc bỏng nặng phải:
A. Nếu đe dọa ngạt cần mở khí quản
B. Chướng bụng thì đặt sonde dạ dày
C. Tôn trọng nguyên tắc vô trùng khi truyền tĩnh mạch
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Các yếu tố trở ngại cho sự liền xương trong gãy xương hở:
A. Nhiễm trùng
B. Mất đoạn xương
C. Cơ chèn vào giữa 2 mặt xương gãy
D. A, B, C đúng
-
Câu 23:
Trong nước tiểu phát hiện trụ hồng cầu, có thể gặp trong các bệnh sau, ngoại trừ :
A. Bệnh thận IgA
B. Bệnh thận màng đáy mỏng
C. Hội chứng Alport
D. Bướu thận
-
Câu 24:
Chẩn đoán xác định vàng da trong lâm sàng, chọn câu sai:
A. Quan sát da, niêm mạc, củng mạc của bệnh nhân có vàng hay không
B. Nên xem dưới ánh sáng mặt trời những vùng da mỏng nếu vàng da nhẹ
C. Trong tắc mật nặng hoặc hoàn toàn có thể có phân cò
D. Thử nghiêm foam test dương tính, chứng tỏ có bilirubin GT trong nước tiểu
-
Câu 25:
Một trong các triệu chứng tại lồng ngực của hội chứng trung thất:
A. Sốt
B. Hội chứng tĩnh mạch chủ trên
C. Rối loạn đầu chi
D. Chèn ép tủy
-
Câu 26:
Chọn điều đúng trong những điều đưới đây:
A. Vitamin B12 cần cho sự lành vết thương
B. Béo phì và tiểu đường làm chậm lành vết thương
C. Hct > 15% ảnh hưởng đến sự lành vết thương
D. Sử dụng steroid trong 3 ngày đầu sau thương tích không ảnh hưởng đến sự lành vết thương
-
Câu 27:
Chọn 1 triệu chứng đã sắp đúng trong thứ tự A, B, C của tam chứng Charcot được ghi nhận:
A. Đau bụng
B. Vàng da
C. Sốt D. Có tiền sử biểu hiện sỏi mật
D. Có tiền sử biểu hiện sỏi mật
-
Câu 28:
Điều nào sau đây không thể phát hiện được bằng gõ bụng:
A. Xuất hiện dịch trong ổ bụng
B. Lách to
C. Bờ dưới của gan
D. Thận
-
Câu 29:
Chỉ định mổ thoát vị bẹn nghẹt khi:
A. Tạng thoát vị nằm trong bìu quá lớn
B. Tạng thoát vị đau nhiều
C. Tạng thoát vị không tự lên được
D. Tạng thoát vị là ruột bị nghẹt gây tắc ruột
-
Câu 30:
Nguy hiểm nhất đối với thận khi bị bỏng là khoảng thời gian nào?
A. Ngày đầu tiên bị bỏng
B. Ngày thứ tư
C. Một tuần sau
D. Hai tuần sau