1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu
Với hơn 1050 câu trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Tiêu chuẩn của huyết tương tươi đông lạnh:
A. Thể tích huyết tương chênh lệch không quá 15%
B. Nồng độ yếu tố số VIII không thấp hơn 0,7IU
C. Nồng độ protein toàn phần thấp hơn 50g/L
D. Tất cả đúng
-
Câu 2:
Sự co cục máu xảy ra dưới tác dụng của chất nào?
A. Plasminogen
B. Retractozyme
C. Adenylate kinase
D. Thrombin
-
Câu 3:
Nhà lâm sàng có thể yên tâm điều trị khi:
A. Đảm bảo các thăm dò chức năng đông – cầm máu
B. Đảm bảo các phương pháp điều trị ổn định chức năng đông – cầm máu
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai
-
Câu 4:
Tăng IgG trong bệnh lý, ngoại trừ?
A. U lympho
B. Suy dinh dưỡng nặn
C. Lupus ban đỏ hệ thống
D. Nhiễm trùng do vi khuẩn
-
Câu 5:
Hem gồm bao nhiêu vòng pyrole?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 6:
Ý nào sau đây không đúng về quá trình tổng hợp nhân hem?
A. Dưới các điều kiện di truyền riêng biệt có 8 lạo men cần thiết cho quá trình tổng hợp
B. Phản ứng đầu tiên và 3 phản ứng cuối xảy ra trong ty thể
C. 4 phản ứng giữa xảu ra trong bào tương
D. Bước đầu tiên của quá trình tổng hợp hem là sự phân giải của succinyl
-
Câu 7:
Sắt dữ trữ ở dạng nào?
A. Oligomer
B. Hemosiderin
C. A,B đúng
D. A,B sai
-
Câu 8:
Khởi động con đường đông máu ngoại sinh, nội sinh lần lượt là. Chọn câu đúng?
A. IIa, III
B. Thromboplastin, XIIa
C. Yếu tố tổ chức, XIa
D. XIIa, Ca++
-
Câu 9:
Thời gian bảo quản của máu toàn phần:
A. 42 ngày
B. 21- 35 ngày
C. 7 ngày
D. Trong vong giờ
-
Câu 10:
Một bệnh nhân đang sử dụng Sintrom, điều nào sau này là không đúng khi bạn cho lời khuyên với BN này?
A. Tránh uống rượu
B. Không đá bóng
C. Tránh đứt tay, chân
D. Hết thuốc, bệnh ổn, không cần đến tái khám ngay
-
Câu 11:
Điều dưỡng bệnh phòng gửi cho nhân viên phòng truyền máu phiếu cấp máu cùng 2 ống máu không được chứa chất chống đông:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Khi cả cha và mẹ đều có nhóm máu Rh (D) thì các con của họ sẽ có nhóm máu gì?
A. Toàn là Rh (D) dương
B. Toàn là Rh (D) âm
C. Có thể có cả Rh ( D) dương và Rh (D) âm
D. 50% con Rh (D) dương và Rh (D) âm
-
Câu 13:
Gốc nào sau đây có tác động đến ái lực Hb với O2?
A. 2,3 DPG
B. 2,4 DPG
C. 2,5 DPG
D. 2,6 DPG
-
Câu 14:
Acid glutamic ở vị trí thứ 6 của bị thay thế bởi acid amin gì trong bất thường HbS:
A. Valin
B. Lysine
C. Histidine
D. Cysteine
-
Câu 15:
Tế bào mast tập trung ở:
A. Dưới niêm mạc đường hô hấp, tiêu hóa
B. Niêm mạc đường tiết niệu
C. Da
D. Trong máu ngoại vi
-
Câu 16:
Có bao nhiêu loại Hb ở thời kì phôi thai?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Huyết học gồm 2 bộ phận, chọn câu đúng:
A. Huyết học lâm sàng và cận lâm sàng
B. Huyết học bệnh lành tính và bệnh ác tính
C. Huyết học bệnh mạn tính và cấp tính
D. Huyết học cơ bản và nâng cao
-
Câu 18:
Lớp nào tạo ra vùng bề mặt phản ứng mạnh đối với tiểu cầu và các yếu tố đông máu?
A. Lớp nội mạc
B. Lớp dưới nội mạc
C. Lớp giữa
D. Lớp ngoài
-
Câu 19:
Trường hợp cấp cứu ,có thể truyền khối hồng cầu hoà hợp hệ ABO và Rh(-) cho người bệnh có:
A. Rh(-)
B. Rh(+)
C. Không xác định được nhóm máu Rh
D. Cả a và c đều đúng
-
Câu 20:
“Hạt to, không đều, bắt màu xanh đen, thường nằm đè lên cả nhân” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa axit
C. Bạch cầu ưa kiềm
D. Bạch cầu mono
-
Câu 21:
Các chất gây ngưng tập tiểu cầu chính, ngoại trừ:
A. Thromboxan A2
B. Adenosin
C. Adenosindiphodphat
D. Thrombin
-
Câu 22:
Hoocmone nào điiều hòa biệt hóa và tăng sinh tiểu cầu?
A. Thrombopoietin
B. Androgen
C. GH
D. Insulin
-
Câu 23:
Hb Gower 1 xuất hiện khi nào?
A. Khi phôi thai 2-3 tuần tuổi
B. Phôi thai 1-2 tuần tuổi
C. Phôi thai 3-4 tuần tuổi
D. Tất cả những câu trên
-
Câu 24:
Biện pháp đảm bảo an toàn cho nhân viên y tế khi tiến hành làm công tác y tế là:
A. Mang găng tay cao su, khẩu trang khi lấy máu, tiếp xúc với các bệnh phẩm
B. Áp dụng các biện pháp dự phòng thích hợp để bảo vệ da và niêm mạc khi tiếp xúc với máu và dịch của bất kỳ bệnh nhân nào
C. Khi tổn thương hoặc khi máu bắn vào da phải sát khuẩn ngay vùng da bị nhiễm bẩn bằng dung dịch sát khuẩn
D. Tất cả đề đúng
-
Câu 25:
Phân loại bệnh hemoglobin di truyền:
A. Hội chứng thalasssemia
B. Bệnh lý hemoglobin
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 26:
Tube chứa mẫu máu thực hiện xét nghiệm D-Dimer là:
A. Tube EDTA
B. Tube Sodium Citrate
C. Tube Heparin
D. Tube thủy tinh
-
Câu 27:
Lựa chọn thuốc thải sắt sau deferoxamine:
A. Deferiprone
B. Deferasirox
C. ICL670
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 28:
Trì hoãn cho máu trong 12 tháng kể từ thời điểm:
A. Xăm trổ trên da
B. Bấm dái tai, bấm mũi, bấm rốn hoặc các vị trí khác trên cơ thể
C. Phục hồi hoàn toàn sau các can thiệp ngoại khoa
D. Kết thúc đợt tiêm vắc xin phòng rubella, sởi
-
Câu 29:
Thai nhi không được nhận di truyền kháng nguyên nhóm máu, kháng nguyên tiểu cầu từ đâu:
A. Cha
B. Mẹ
C. a,b đúng
D. a,b sai
-
Câu 30:
Tế bào NK là tế bào:
A. Miễn dịch đặc hiệu
B. Miễn dịch không đặc hiệu
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
-
Câu 31:
Trong lấy máu tĩnh mạch làm xét nghiệm huyết học, thắt garo trên vị trí dự định lấy máu:
A. 3-6 cm
B. 6-9 cm
C. 9-12 cm
D. 12-15cm
-
Câu 32:
Khám, tư vấn, tuyển chọn phải được thực hiện:
A. Cho mọi trường hợp trước khi cho máu
B. Cho những người cho máu chuyên nghiệp
C. Cho những người cho máu lần đầu
D. Khỏi thực hiện cũng được, không sao
-
Câu 33:
Hemoglobin có tỷ lệ cao nhất ở thời kì thai nhi là:
A. HbA
B. HbA2
C. HbF
D. HbA1
-
Câu 34:
Khi đi lĩnh máu ở ngân hàng máu thì người lĩnh máu là người nào?
A. Điều dưỡng bệnh phòng
B. Bác sĩ bệnh phòng
C. Nhân viên phòng truyền máu
D. Bác sĩ huyết học
-
Câu 35:
Các triệu chứng thường xuất hiện sau truyền khoảng:
A. 5-10 đơn vị máu
B. 10-20 đơn vị máu
C. 20-25 đơn vị máu
D. 25-30 đơn vị máu
-
Câu 36:
Chất chống đông Lithium heparin thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây:
A. Tube EDTA
B. Tube sodium citrate
C. Tube heparin
D. Tube thủy tinh
-
Câu 37:
Các yếu tố tế bào của miễn dịch không đặc hiệu, ngoại trừ:
A. Bạch cầu hạt trung tính
B. Bạch cầu hạt ưa axit
C. Bạch cầu hạt ưa bazo
D. Tế bào mast
-
Câu 38:
Chọn đáp án đúng nhất về chức năng của hemoglobin:
A. Phương tiện vận chuyển oxy đến các mô
B. Vận chuyển cacbondioxide
C. Hoạt động đệm
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 39:
Chất chống đông EDTA-K2 thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây:
A. Tube EDTA
B. Tube sodium citrate
C. Tube heparin
D. Tube thủy tinh
-
Câu 40:
Nghiệm pháp dây thắt (+++):
A. 5-9 nốt/1cm2
B. 10-19 nốt/1cm2
C. >19 nốt/1cm2
D. 19-29 nốt/1cm2