700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án
Tổng hợp hơn 700 câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án đầy đủ nhằm giúp ôn thi tốt tin học B quốc gia 2020. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Giá trị nào trong các giá trị sau không phải là địa chỉ ô:
A. $Z1
B. AA$2
C. *XY2
D. IV12
-
Câu 2:
Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi số từ dạng chữ sang dạng số:
A. Val
B. Upper
C. Value
D. Lower
-
Câu 3:
Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi Text từ dạng thường sang hoa:
A. Upper
B. Lower
C. Len đúng
D. If
-
Câu 4:
Hàm nào sau đây không xử lý được chuỗi ký tự Alphabet:
A. Len
B. Value
C. Left
D. Tất cả các hàm trên là hàm xử lý chuỗi ký tự Alphabet
-
Câu 5:
Hàm nào sau đây trả về một chuỗi chữ hoa từ một chuỗi chữ thường:
A. Len
B. Upper
C. If
D. Sumif
-
Câu 6:
Hàm nào sau đây trả về thứ tự của một giá trị trong một tập các giá trị:
A. Rank
B. Count
C. CountIf
D. Index
-
Câu 7:
Hàm nào trong các hàm sau không phải là hàm xử lý dữ liệu kiểu chuỗi:
A. Trim
B. Lower
C. Upper
D. Tất cả các hàm trên đều dùng để xử lý dữ liệu kiểu chuỗi
-
Câu 8:
Hàm Right(A1,3) cho kết quả nào dưới đây:
A. 3 ký tự sau cùng của ô A1
B. 3 ký tự đầu tiên của ô A1
C. 3 ký tự kể từ vị trí thứ ký tự thứ 3 của ô A1
D. Không cho kết quả nào
-
Câu 9:
Hàm Right(C2,5) cho kết quả nào dưới đây:
A. 5 ký tự đầu tiên của ô C2
B. 5 kí tự sau cùng của ô C2
C. 5 kí tự kể từ vị trí thứ kí tự thứ 5 của ô C2
D. Không có kết quả nào
-
Câu 10:
Hãy cho biết công dụng của biểu tượng số 3 ở trong hình (xem hình):
A. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự tăng dần (Ascending)
B. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự giảm dần (Descending)
C. Dùng để sắp xếp các ký tự từ A đến Z
D. Dùng để sắp xếp các ký tự từ Z đến A
-
Câu 11:
Hãy cho biết công dụng của biểu tượng số 4 ở trong hình (xem hình ):
A. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự tăng dần (Ascending)
B. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự giảm dần (Descending)
C. Dùng để sắp xếp các ký tự từ A đến Z
D. Dùng để sắp xếp các ký tự từ Z đến A
-
Câu 12:
Hãy cho biết kết quả của công thức sau (xem hình):
A. 3
B. 2
C. Lỗi
D. Không có câu trả lời đúng
-
Câu 13:
Hãy cho biết kết quả của công thức sau: = COUNTA(3,"SONGHAN",7):
A. 2
B. 4
C. 3
D. 0
-
Câu 14:
Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =Choose(2,"Trung","Tam","Tin ","Hoc"):
A. "Trung"
B. "Tin"
C. "Tam"
D. "Hoc"
-
Câu 15:
Hãy chọn câu đúng:
A. =OR(5<6, AND(NOT(3>5),1<2)) cho kết quả là True
B. =AND(NOT (6>5),OR(3>7,2>1)) cho kết quả là True
C. =OR(7>ABS(-7), NOT(AND(2>8,1<2))) cho kết quảlà False
D. Cả 3 câu đều đúng
-
Câu 16:
Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là dấu chấm (.)
B. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là không phải dấu chấm (.)
C. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là dấu phẩy (.)
D. Không có câu phát biểu nào đúng
-
Câu 17:
Hiển thị thông báo #VALUE
A. Không có giá trị số để
B. Giá trị không
C. Trị số không hợp
D. Sai tên trong
-
Câu 18:
Kết quả công thức =MID("KH12"&"DB",3,4)&"2006" là:
A. DB2006
B. 12BD2006
C. KH12BD2006
D. Công thức bị lỗi
-
Câu 19:
Kết quả công thức =MIN(MAX(1,7),2,MOD(8,5)) là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 7
-
Câu 20:
Kết quả công thức =VALUE(MID("CD-02324- 012",5,4)) là:
A. Chuỗi 2324
B. Chuỗi 02324
C. Số 2324
D. #VALUE!
-
Câu 21:
Kết quả của biểu thức = NOT(OR(AND(6<8,7<8),3<5)) là:
A. TRUE
B. FALSE
C. Sai
D. Đúng
-
Câu 22:
Kết quả của biểu thức =Not(Or(And(6<8,7<8),3<5)) là:
A. True
B. False
C. Đúng
D. Sai
-
Câu 23:
Kết quả của công thức =OR(2>3,4<1) cho giá trị:
A. True
B. Sai
C. False
D. Đúng
-
Câu 24:
Kết quả của công thức này (=1=2) là:
A. True
B. False
C. Lỗi công thức
D. Không có câu trả lời đúng
-
Câu 25:
Kết quả của công thức: ="Năm "&2008 sẽ cho kết quả là:
A. Năm 2008
B. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B là đúng
-
Câu 26:
Kết quả của công thức: ="Năm "&2008 sẽ cho kết quả là:
A. Năm 2008
B. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi
C. Lỗi vì 2 kiểu dữ liệu khác nhau
D. Cả A và B là đúng
-
Câu 27:
Kết quả của công thức: ="Office"&97 sẽ cho một kiểu
A. Số
B. Chuỗi
C. Thời gian
D. Ngày Tháng Năm
-
Câu 28:
Kết quả của hàm COUNTA() là:
A. Tổng các ô có chứa dữ liệu
B. Số ô có chứa dữ liệu
C. Số ô có chứa dữ liệu số
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 29:
Kết quả của hàm Sqrt(Int(29/3)) là:
A. 1
B. 23
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Kết quả của một phép so sánh hoặc phép toán Logic bao giờ cũng cho kết quả là:
A. True
B. False
C. Chỉ một trong hai giá trị: True hoặc False
D. Cả True và False
-
Câu 31:
Khi ban hành công thức nhưng giá trị tham chiếu không có, sẽ báo lỗi là:
A. Fasle
B. #NAME?
C. #VALUE
D. #N/A
-
Câu 32:
Khi đánh dấu vào mục Wrap Tex nằm trong thẻ chọn Alignment của hộp thoại Format Cells, dùng để.:
A. Trộn hoặc hủy trộn các ô đã chọn
B. Canh lề trái và phải cho các ô đã chọn
C. Thay đổi hướng quay của dữ liệu trong các ô đã chọn
D. Không có câu trả lời đúng
-
Câu 33:
Khi dữ liệu kiểu Số, kiểu Ngày có độ rộng lớn hơn độ rộng của cột thì sẽ xuất hiện:
A. !!!!!!!!!!!
B. %%%%%%%
C. #######
D. Không hiển thị
-
Câu 34:
Khi dữ liệu kiểu Số, Ngày Tháng Năm, Thời Gian hoặc Logic tại một Cell có độ rộng lớn hơn độ rộng của cột thì sẽ xuất hiện:
A. False
B. $$$$$$
C. #####
D. !!!!
-
Câu 35:
Khi nhập dữ liệu trong một ô, để thực hiện xuống dòng trong ô đó, ta làm như sau:
A. Ấn tổ hợp phím Ctrl - Enter
B. Ấn tổ hợp phím Ctrl- SpaceBar
C. Ấn tổ hợp phím Alt-Enter
D. Ấn tổ hợp phím Shift - Enter
-
Câu 36:
Khi sao chép ô B2 có công thức là = A1+$C$2 sang ô G4, ta có công thức ở ô G4 là:
A. =F1+$C$2
B. =C3+$C$2
C. =F3+$C$2
D. Cả ba câu trên đều sai
-
Câu 37:
Khi sao chép ô B2 có công thức là =A1+$C$2 sang ô G4, ta có công thức ở ô G4 là:
A. =F1+$C$2
B. =F3+$C$2
C. =C3+$C$2
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 38:
Khi ta nhập dữ liệu dạng Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày Tháng Năm đó không hợp lệ thì Excel coi đó là dữ liệu dạng:
A. Thời Gian
B. Số
C. Ngày Tháng Năm
D. Chuỗi
-
Câu 39:
Khi tạo mới một WorkBook, số WorkSheet có trong một WorkBook đó là:
A. 5
B. 10
C. 1
D. Tùy thuộc vào quy định của người sử dụng
-
Câu 40:
Khi thoát khỏi Excel, tại hộp thoại thông báo "Do you want to save the changes you made to Book1?" ta Click vào nút Yes thìcó nghĩa là:
A. Lưu tập tin và thoát khỏi chương trình
B. Không lưu tập tin, thoát khỏi chương trình
C. Bỏ qua thao tác thoát khỏi chương trình
D. Không có điều gì xãy ra
-
Câu 41:
Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, để đưa con trỏ xuống dòng trong ô đó, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây:
A. Ctrl + Enter
B. Shift + Enter
C. Alt + Enter
D. Enter + 1
-
Câu 42:
Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, để xuống dòng trong ô ta thực hiện:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Shift
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter
C. Bấm tổ hợp phím Alt+Enter
D. Bấm tổ hợp phím Alt+Shift
-
Câu 43:
Kích vào biểu tượng nào trong các biểu tượng sau (xem hình) thì cho phép ta sắp xếp dữ liệu tăng dần (Ascending):
A. Biểu tượng số 1
B. Biểu tượng số 2
C. Biểu tượng số 3
D. Biểu tượng số 4
-
Câu 44:
Ký hiệu nào dùng trước một số để chuyển số đó về dạng Text:
A. = (Dấu bằng)
B. ' (Dấu nháy đơn)
C. "" (Dấu nháy đôi)
D. ) (Dấu ngoặc đơn)
-
Câu 45:
Ký tự nào sau đây không được sử dụng như một toán tử:
A. /
B. x
C. >
D. ^
-
Câu 46:
Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm(List Separator) là:
A. Dấu phẩy (,)
B. Dấu chấm phẩy (;)
C. Dấu chấm (.)
D. Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình Windows do người dùng qui định
-
Câu 47:
Loại địa chỉ nào sau đây không hợp lệ:
A. $Y1
B. AB$11
C. $11$G
D. Tất cả các địa chỉ trên đều không hợp lệ
-
Câu 48:
Mỗi Workbook ta có thể chèn thêm để có tối đa bao nhiêu Sheet:
A. 16
B. 36
C. 255
D. Không giới hạn
-
Câu 49:
Mục Wrap Text của thẻ Alignment nằm trong hộp thoại Format Cells, dùng để:
A. Trộn hoặc huỷ trộn các ô đã chọn
B. Canh lề trái và phải cho các ô đã chọn
C. Phân đoạn dữ liệu (Xuống dòng) trong các ô đã chọn
D. Thayọn đổi hướng quay của dữ liệu trong các ô đã chọn
-
Câu 50:
Muốn đổi tên một Sheet ta thực hiện:
A. Format - Sheet - Rename
B. Kích phải chuột vào tên Sheet, chọn Rename
C. Chọn Edit - Rename
D. Cả A và B đều đúng