690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng
Bộ 690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức cơ bản về ký sinh trùng, vật chủ của nó, và mối quan hệ giữa chúng ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Thiabendazole dùng điều trị bệnh ấu trùng ấu trùng giun đũa chó mèo cho kết quả:
A. Bệnh khỏi hoàn toàn sau 3 tuần
B. Bệnh khỏi hoàn toàn sau 3 tháng
C. Các triệu chứng lâm sàng giảm 50% các trường hợp sau 3 tuần
D. Các triệu chứng lâm sàng giảm 10% các trường hợp sau 3 tuần
-
Câu 2:
Vật chủ phụ của sán dây Echinococcus granulosus là:
A. Chó
B. Mèo
C. Chồn
D. Động vật ăn cỏ
-
Câu 3:
Kích thước của sán lá ruột trưởng thành:
A. 10-20mm x 2-4mm
B. 20-30mm x 5-7mm
C. 30-70mm x 14-15mm
D. 70x90mm x 30-40mm
-
Câu 4:
Trong điều trị bệnh giun móc/mỏ có thể dùng:
A. DEC
B. Quinin
C. Mebendazole
D. Metronidazole
-
Câu 5:
ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh Kala-azar:
A. Muỗi Anopheles
B. Muỗi cát Plebotomus
C. Simulium
D. Glossina
-
Câu 6:
Hội chứng ấu trùng di chuyển nội tạng do giun đũa của:
A. Chó, mèo, trâu, bò
B. Chó, mèo, heo, ngựa
C. Chó, mèo, gà, vịt
D. Trâu, bò, heo, ngựa
-
Câu 7:
Trong cơ thể vật chủ phụ nang sán Echinococcus granulosus tìm thấy những cơ quan sau:
A. Dưới da
B. Dạ dày
C. Phổi, gan, lách, não, thận
D. Hồi manh tràng
-
Câu 8:
Người ăn các loại rau thuỷ sinh như ngó sen, rau muống... chưa nấu chín có thể bị bệnh sán lá ruột và sán lá gan lớn:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 9:
Thể tư dưởng của ký sinh trùng sốt rét của người có các đặc điểm sau:
A. Hiếm khi phát triển thành thể phân chia
B. Thường có dạng amip
C. Chỉ có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu
D. Thường có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu
-
Câu 10:
Người có thể bị nhiễm giun móc/mỏ do:
A. Muổi đốt
B. Ăn phải trứng giun
C. Mút tay
D. Đi chân đất
-
Câu 11:
Loại tiết túc ký sinh ở da và tổ chức dưới da người là:
A. Chironomidae
B. Sarcoptes
C. Pediculis
D. Thrombidoidae
-
Câu 12:
Vi nấm Candida có thể gây bệnh:
A. Viêm nội mạc cơ tim, nhiễm trùng đường tiểu
B. Trứng tóc trắng
C. Viêm nảo - màng nảo
D. Lang ben
-
Câu 13:
Những nghề nghiệp sau đây dễ bị bệnh viêm quanh móng - móng do Candida trừ:
A. Bán nước đá
B. Nhân viên kế toán trong các cửa hàng ăn uống
C. Bán cá
D. Bán nước giải khát
-
Câu 14:
Diệt được giun móc trong ruột là giải quyết được
-Tình trạng thiếu máu. -Tình trạng suy tim. -Tình trạng rối loạn tiêu hoá
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 15:
Ấu trùng giun chỉ tập trung ở đâu trong cơ thể muỗi trước khi lên vòi muỗi:
A. Dạ dày
B. Tuyến nước bọt
C. Cơ ngực
D. Cơ chân
-
Câu 16:
Trong bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu toan tính có thể tăng hoặc không tuỳ theo thể bệnh?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 17:
Thời gian để ấu trùng giun chỉ phát triển thành con trưởng thành trong cơ thể người:
A. 1 - 2 tháng
B. 2 - 3 tháng
C. 3 - 18 tháng
D. 18 - 24 tháng
-
Câu 18:
Nhiễm giun kim có đặc điểm sau ngoại trừ:
A. Trẻ tuổi nhà trẻ mẫu giáo tỷ lệ nhiễm cao
B. Dễ dàng gây tái nhiễm
C. Có thể dự phòng không cần điều trị
D. Tẩy giun định kỳ
-
Câu 19:
Chẩn đoán bệnh do Angiostrongylus cantonensis:
A. Lâm sàng
B. Chọc dò xét nghiệm dịch não tuỷ
C. Phản ứng nội bì với kháng nguyên đặc hiệu,phảnứng nội bì với kháng nguyên đặc hiệu
D. Chọc dò xét nghiệm dịch não tuỷ, phảnứng nội bì với kháng nguyên đặc hiệu
-
Câu 20:
Các triệu chứng đầu tiên của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti biểu hiện là:
A. Sốt phát ban, phù toàn thân, viêm hạch
B. Sốt phát ban, phù cục bộ, viêm hạch
C. Sốt cao co giật, phù chân voi, viêm hạch
D. Không sốt, phù toàn thân, viêm phổi
-
Câu 21:
Thời gian hoàn thành chu kỳ hữu tính của muỗi phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Loài muỗi Anopheles
B. Độ ẩm môi trường
C. Nhiệt độ môi trường
D. Tuổi thọ muỗi Anopheles
-
Câu 22:
Rận là côn trùng thuộc về:
A. Bộ không cánh, có chu kỳ biến thái hoàn toàn
B. Bộ không cánh, có chu kỳ biến thái không hoàn toàn
C. Bộ có cánh hoặc cánh thoái hóa, có chu kỳ biến thái hoàn toàn
D. Bộ có cánh hoặc cánh thoái hóa, có chu kỳ biến thái không hoàn toàn
-
Câu 23:
KST truyền bệnh là:
A. Những KST trung gian môi giới truyền bệnh
B. Những KST trung gian môi giới truyền bệnh và đôi khi có thể gây bệnh
C. Những KST gây bệnh
D. Tất cả đúng
-
Câu 24:
Giống rận truyền bệnh sốt hồi quy chấy, rận là do:
A. Hút máu người truyền mầm bệnh
B. Truyền qua dịch tiết
C. Truyền qua chất thải
D. Truyền qua chất thải tại vị trí cắn
-
Câu 25:
Thiếu máu ở bệnh nhân nhiễm giun móc chủ yếu là do:
A. Giun móc hút máu
B. Giun móc làm chảy máu do chất chống đông
C. Do độc tố giun móc
D. Do giun lấy dưỡng chất
-
Câu 26:
Đối với bệnh phẩm là mủ của một apxe chưa vỡ, kết quả xét nghiệm trực tiếp vi nấm Candida dương tính khi:
A. Có nhiều tế bào nảy chồi
B. Nhiều tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả
C. Nhiều tế bào hạt men, nảy chồi và sợi tơ nấm giả
D. Chỉ cần sự có mặt của vi nấm Candida thì đã có ý nghĩa chẩn đoán dương tính
-
Câu 27:
Viêm âm đạo - âm hộ do Candida gặp ở:
A. Phụ nữ tiền mãn kinh
B. Phụ nữ bị bệnh do dùng nước không sạch
C. Phụ nữ dùng thuốc ngừa thai
D. Phụ nữ có thai hoặc đang dùng kháng sinh, thuốc thai
-
Câu 28:
Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn:
A. Các loại thực vật thuỷ sinh có chứa nang ấu trùng chưa nấu chín
B. Tôm cua nướng
C. Cá gỏi
D. Rau sống
-
Câu 29:
Chẩn đoán phân biệt lao phổi với sán lá phổi dựa vào:
A. Sốt về chiều
B. Thể trạng suy sụp, gầy sút nhanh
C. Xét nghiệm đờm BK dương tính
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Vật chủ trung gian của sán máng Trichobilhazia là:
A. Cá giếc
B. Cyclops
C. Ốc Radixovata
D. Ếch nhái