550 câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế
tracnghiem.net chia sẻ 550 câu trắc nghiệm Thương mại quốc tế có đáp án đi kèm dành cho các bạn sinh viên khối ngành Thương mại, giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ câu hỏi bao gồm các vấn đề liên quan về thương mại như: Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế, marketing quốc tế, quản trị tài chính quốc tế... Để việc ôn tập trở nên dễ dàng hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Ngoài ra còn có mục "Thi thử" giúp các bạn có thể hệ thống được tất cả các kiến thức đã được ôn tập trước đó. Nhanh tay cùng nhau tham khảo bộ trắc nghiệm "Siêu Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Sức mua của đồng nội tệ giảm so với động ngoại tệ làm cho?
A. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn
B. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu thuận lợi
C. Xuất khẩu gặp khó khăn và nhập khẩu thuận lợi
D. Xuất khẩu khó khăn và nhập khẩu khó khăn
-
Câu 2:
Nhiệm vụ của chính sách thương mại quốc tế là?
A. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong nước mở rộng thị trường ra nước ngoài
B. Phục vụ cho sự phát triển kinh tế của đất nước
C. Bảo vệ thị trường nội địa tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong nước đứng vững và vươn lên trong hoạt động kinh doanh quốc tế
D. Cả A và C
-
Câu 3:
Tăng lãi suất tiền gửi ở Mỹ so với Việt Nam thì tỉ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ?
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không thay đổi
D. Ý kiến khác
-
Câu 4:
Quốc gia nào hiện nay gần như thực hiện chế độ thương mại tự do?
A. Nhật Bản
B. Mỹ
C. Hồng Công
D. Nuidilân
-
Câu 5:
Xu hướng nào không phải xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế quốc tế?
A. Toàn cầu hoá
B. Sự bùng nổ của các cuộc cách mạng khoa học công nghệ
C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á – Thái Bình Dương
D. Các rào cản kinh tế giữa các quốc gia ngày càng tăng
-
Câu 6:
Là một nhà đầu tư ra nước ngoài, dưới giác độ quản lý, bạn không chỉ quan tâm đến lợi nhuận mà còn quan tâm?
A. Nguồn nguyên liệu và giá nhân công rẻ
B. Phân tán rủi ro
C. Tiếp cận thị trường
D. Khả năng sinh lời
-
Câu 7:
Bán phá giá kiểu chóp nhoáng (predatoiy dumping) là gì?
A. Bán phá giá ở thị trường này, nhưng bán giá cao ở các thị trường còn lại để bù đăp các khoản chi phí và giá thành
B. Thỉnh thoảng bán phá giá một sản phẩm nào đó trong một số trường họp và giai đoạn nhât định nhằm giảm thiểu những rủi ro kinh doanh cỏ thể mắc phải
C. Tạm thời bán một sản phẩm nào đó ra nước ngoài với giá thấp hem giá giá thành đê loại bót đói thủ cạnh tranh, sau đó điều chỉnh tăng giá bán
D. Bán phá giá tại các thị trường ở những nước có nền kinh tế phát triển để tiếp cận với thị trường dân cư có thu nhập cao
-
Câu 8:
Dự trữ đầu kì: 300tr/đ, cuối kì 340tr/đ, mức lưu chuyển bình quân 1 ngày là 25tr/đ ( chiết khấu 20%). Thời gian lưu chuyển hàng hóa là:
A. 11 ngày
B. 13 ngày
C. 14 ngày
D. 16 ngày
-
Câu 9:
Hình thức nào không phải là đầu tư trực tiếp nước ngoài?
A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. Hỗ trợ phát triển chính thức ODA
C. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
D. Doanh nghiệp liên doanh
-
Câu 10:
Kế hoạch chi phí lưu thông 923tr/đ, doanh số bán hàng: 14.200tr/đ. Thực hiện: tỷ suất CPLT giảm 0,15% so với kế hoạch. Tỷ suất CPLT thực hiện là:
A. 6.65%
B. 6.50%
C. 6,35%
D. 6.60%
-
Câu 11:
Lợi nhuận ròng 864tr/đ, thuế TNDN 20%. Lợi nhuận trước thuế là:
A. 1,080tr/đ
B. 1.250tr/đ
C. 1.450tr/đ
D. 1.200tr/đ
-
Câu 12:
Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ?
A. Có lợi cho nhập khẩu
B. Có lợi cho xuất khẩu
C. Có lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu
D. Có hại cho nhập khẩu và xuất khẩu
-
Câu 13:
Hãy chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản!
A. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian
B. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn
C. Thông tin chi tiết về sản phẩm
D. Dịch vụ qua mạng hạn chế nhu cầu đến tận nơi để xem
-
Câu 14:
Các doanh nghiệp liên doanh nước ngoài tại Việt Nam thường được hình thành dựa trên nguồn vốn nào?
A. Đầu tư gián tiếp nước ngoài do giá nhân công rẻ
B. Đầu tư gián tiếp do lợi nhuận cao hơn đầu tư trực tiếp
C. Đầu tư trực tiếp do trình độ quản lý của Việt Nam còn thấp nên chủ đầu tư luôn muốn trực tiếp quản lý để đảm bảo kinh doanh hiệu quả
D. Đầu tư trưc tiếp do Việt Nam không có nhiều vốn đối ứng nên không dành được quyền quản lý
-
Câu 15:
Luật lệ về giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế được hiểu tổng quát là gì?
A. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật, trình tự, thủ tục tố tụng giải quyết tranh chấp trong lĩnh vực thương mại quốc tế trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
B. Là hệ thống các quy phạm pháp luật thương mại quốc tế, trình tự, thủ tục tổ tụng giải quyết tranh chấp khác nhau liên quan đến kinh doanh giữa các tổ chức, cá nhân các nước khác nhau trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
C. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật quốc gia, trình tự, thủ tục tố tụng tại tòa án trong nước giải quyết tranh chấp trong lĩnh vực kinh tế, thương mại có yếu tố nước ngoài trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
D. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật quốc gia, trình tự, thủ tục tổ tụng tại trọng tài giải quyết tranh chấp thương mại, đầu tư có yếu tố nước ngoài trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
-
Câu 16:
Các nước đang phát triển nên sử dụng chế độ tỉ giá?
A. Tỷ giá hối đoái thả nổi tự do
B. Tỷ giá hối đoái cố định
C. Tỷ giá thả nổi có quản lý
D. Kết hợp các chế độ tỷ giá trên giữa đồng Việt Nam và USD
-
Câu 17:
Sự di chuyển vốn có nhiều tác động đến quốc gia tiếp nhận vốn. Các tác động đó là gì?
A. Thu nhập từ vốn giảm, năng suất lao động tăng, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của người lao động tăng
B. Thu nhập từ vốn giảm, năng suất lao động giảm, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của người lao động tăng
C. Thu nhập từ vón tăng, năng suất lao động tăng, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của người lao động tăng
D. Thu nhập từ vốn tăng, năng suất lao động tăng, tiền lương giảm, lợi ích kinh tế của người lao đọng tăng
-
Câu 18:
Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp?
A. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
B. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
C. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
D. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
-
Câu 19:
Quy định hàm lượng nội địa của sản phẩm (Local Content Requirements) có thể được áp dụng để:
A. Buộc các nhà đầu tư nước ngoài tăng cường sử dụng nguyên liệu, linh kiện chế tạo tại địa phương
B. Hạn chế mức bán hàng của nước ngoài vào thị trường nội địa
C. Buộc các nhà đầu tư nước ngoài tăng cường sử dụng nguyên liệu, linh kiện chế tạo tại địa phương; Hạn chế mức bán hàng của nước ngoài vào thị trường nội địa
D. Khuyến khích bán hàng vào thị trường nội địa
-
Câu 20:
Vòng đàm phán Uruguay kết thúc năm nào?
A. 1986
B. 1992
C. 1993
D. 1995
-
Câu 21:
Nhu cầu lưu động 1 ngày là 30tr/đ, tốc độ chu chuyển vốn lưu động trong năm là 20 vòng. Nhu cầu vốn lưu động cả năm là:
A. 570tr/đ
B. 545tr/đ
C. 540tr/đ
D. 600tr/đ
-
Câu 22:
Bộ phận nào không phải là bộ phận cấu thành của cán cân thanh toán quốc tế?
A. Cán cân thường xuyên
B. Cán cân tài khoản vốn
C. Cán cân tài trợ chính thức
D. Cán cân hạn ngạch
-
Câu 23:
Một sản phẩm có giá trị 500 USD, trong đó giá nguyên liệu nhập 200 USD, thuế quan danh nghĩa là 11%, thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Trị giá gia tăng đối với nhà sản xuất sau khi chính phủ đánh thu quan là bao nhiêu?
A. 300 USD
B. 210 USD
C. 345 USD
D. 555 USD
-
Câu 24:
Nếu đồng Việt Nam giảm giá so với đồng đô la Mỹ thì sẽ dẫn đến vấn đề gì sau đây?
A. Xuất khẩu của Việt Nam tăng
B. Nhập khẩu của Mỹ giảm
C. Xuất khẩu của Việt Nam giảm
D. Xuất khẩu của Mỹ tăng
-
Câu 25:
Công cụ và biện pháp chủ yếu của chính sách thương mại
A. Thuế
B. Hạn ngạch
C. Trợ cấp xã hội
D. Tất cả các câu trên